1478194. JACOBSEN, KAREN The economic life of refugees/ Karen Jacobsen.- Bloomfield, CT: Kumarian Press, Inc., 2005.- x, 131 p; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 111-119) and index ISBN: 1565492048(pbk.alk.paper) Tóm tắt: "Explores the economic life of refugees in protracted situations in a variety of settings: in camps, in urban areas and in third countries in the West"--Provided by publisher (Economic assistance; International relief; Refugee camps; Refugees; ) DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1372291. Those who leave: The problem of vietnamese refugees.- H.: Vietnam courrier, 1979.- 40tr; 22cm. Tóm tắt: Nguyên nhân của vấn đề người tị nạn; Những người thuộc dòng người ra đi, người tị nạn và vấn đề chính trị, vấn đề nhân đạo; Bị vong lục về sự hiểu biết lẫn nhau giữa chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và cao uỷ về người tị nạn của Liên hiệp quốc có liên quan đến sự ra đi của những người công dân nước CHXHCN Việt Nam {Chính trị; Việt Nam; lịch sử hiện đại; người tị nạn; } |Chính trị; Việt Nam; lịch sử hiện đại; người tị nạn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637769. NGUYEN, VIET THANH The refugees/ Nguyen Viet Thanh.- New York: Grove Press, 2017.- 225 p.; 22 cm. ISBN: 9780802127365 (Immigrants; Những người nhập cư; ) |Những người tị nạn; Tiểu thuyết; Fiction; Tiểu thuyết; | DDC: 813.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671994. Risks and reconstruction: Experiences of resettlers and refugees.- Washington DC: The World Bank, 2000.- 487 p.; cm. ISBN: 0821344447 (Rehabilitation; ) |Các quốc gia đang phát triển; Phục hồi đất nước; Developing countries; | DDC: 362.87 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690062. Mental health of refugees.- 1st.- Geneva: WHO, 1996; 134p.. (medical care; ) |Chăm sóc sức khỏe; | DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650524. JACOBSEN, KAREN Economic life of refugees/ Karen Jacobsen.- Bloomfield: Kumarian Press, 2005.- 131p.; 23cm. Tóm tắt: Explores the economic life of refugees in protracted situations in variety of settings: in camps, in urban areas and in third countries in the West |Cứu trợ quốc tế; Economic assistance; Economic conditions; International relief; Người tị nạn; Người vô gia cư; Refugees; Refugees camps; Trại tị nạn; Điều kiện kinh tế; | /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1020733. 이순형 북한이탈주민의 종교경험= Religious experiences of North Korean refugees/ 지음: 이순형, 최연실, 진미정.- 서울: 서울대학교 출판문화원, 2015.- xv, 276 p.: 도표; 24 cm.- (서울대학교통일학연구총서) 참고문헌: p. 263-270 ISBN: 9788952117533 (Dân tị nạn; Thái độ; Tôn giáo; ) [Triều Tiên; ] [Vai trò: 진미정; 최연실; ] DDC: 201.7628709519 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041908. The social and psychological acculturation of North Korean refugees/ Soon Hyung Yi, Soo Churl Cho, Changdai Kim, Meejung Chin.- Seoul: Seoul National University Press, 2014.- xiv, 289 p.: tab.; 23 cm. Bibliogr.: p. 279-286. - Ind.: p. 287-289 ISBN: 9788952113931 (Chính trị; Dân tị nạn; Tâm lí; Xã hội; ) [Triều Tiên; ] [Vai trò: Changdai Kim; Meejung Chin; Soo Churl Cho; Soon Hyung Yi; ] DDC: 325.21095193 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291413. Mental Health for refugees.- Geneva: WHO, 1996.- VIII, 134tr; 24cm. Tóm tắt: Những nghiên cứu của Uy ban nhân quyền LHQ về người tị nạn và những tác động tâm lý, sức khoẻ cho những người này; Những hiện tượng tâm lý như: tress và nghỉ ngơi, những rối loạn tinh thần thông thường, rượu và các vấn đề ma tuý; trách nhiệm của cộng đồng và của HCR về người tị nạn {Tâm lí; Uy ban nhân quyền LHQ; người tị nạn; sức khoẻ; } |Tâm lí; Uy ban nhân quyền LHQ; người tị nạn; sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291168. PASSANG, MADI The flight, exile and return of Chadian refugees: A case study with a special focus on women/ M. Passang, N. Modjal.- Geneva: UN research inst. for social development, 1996.- 181tr: ảnh; 21cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về tình trạng xã hội chính trị và kinh tế kém phát triển của CH Sát. Nguyên nhân của những cuộc ra đi, cuộc sống của những người lưu vong Sát ở nơi định cư mới và nỗi gian truân của họ khi buộc phải hồi hương {Di dân; Dân số; Người tị nạn; Sát; Tị nạn; } |Di dân; Dân số; Người tị nạn; Sát; Tị nạn; | [Vai trò: Modjal, Noelle; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336962. Human rights and refugees.- Geneva: Center for Human Rights, 1993.- 52tr; 20cm.- (Human Rights. Fact Sheet N-10) Tóm tắt: LHQ và những người tụ nạn. Các tổ chức quốc tế về vấn đề tị nạn. Luật tị nạn quốc tế (Các công ước 1951 và 1967 về người tị nạn) và các văn bản pháp quy khác có liên quan. Nhân quyền và người di cư tị nạn {Di cư; Người tị nạn; Nhân quyền; } |Di cư; Người tị nạn; Nhân quyền; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343969. JOLY, DANIELE Refugees: Asylum in Europe?/ Daniele Joy.- Boulder: Westview Press, 1992.- 166tr; 21cm. Tóm tắt: Phân tích những nhân tố lịch sử và hiện tại tác động tới sự di cư của người tị nạn; sự chấp thuận được định cư ở châu Au, những thông lệ quốc tế và luật định cư của mỗi chính phủ; nạn phân biệt chủng tộc đối với người tị nạn, các tổ chức và chính phủ trước thách thức của nạn phân biệt chủng tộc {châu âu; người tị nạn; xã hộihọc; } |châu âu; người tị nạn; xã hộihọc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343758. MUNTARBHORN, VITIT The status of refugees in Asia/ V. Muntarbhorn.- Oxford: Clarendon, 1992.- 217tr; 22cm. Thư mục: tr. 201 - 202. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản về luật và các chính sách ảnh hưởng đến những người tủ nạn ở khu vực châu A; phân tích những khó khăn và hướng giải quyết cho tương lai {Luật; châu á; chính sách; người tủ nạn; } |Luật; châu á; chính sách; người tủ nạn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |