1018588. Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế= Planning of rural - Design standard.- Xuất bản lần 2.- H.: Xây dựng, 2015.- 51tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) Phụ lục: tr. 44-50. - Thư mục: tr. 51 ISBN: 9786048217198 Tóm tắt: Trình bày các tiêu chuẩn thiết kế áp dụng trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn đối với phạm vi ranh giới hành chính xã, gồm các đối tượng quy hoạch: Xây dựng xã, trung tâm xã, khu dân cư mới, khu tái định cư... (Nông thôn; Qui hoạch; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Xây dựng; ) [Việt Nam; ] DDC: 307.12120218597 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607174. Tập bản đồ nông nghiệp - nông thôn Việt Nam 2020: The atlas of Viet Nam agriculture - rural development 2020.- Hà Nội: Thanh niên, 2021.- 113tr.; 36cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn ISBN: 9786043412994 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức căn bản về nông nghiệp, nông thôn Việt Nam năm 2020 và góp phần phát triển kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận xét thông qua những dữ liệu trong tập bản đồ |Nông nghiệp; Nông thôn; Tập bản đồ; Việt Nam; | DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1710157. BASSAM, NASIR EL Integrated renewable energy for rural communities: Planning guidelines, technologies, and applications/ Nasir El Bassam, Preben Maegaard.- London: Elsevier, 2004.- 315 p.; 24 cm. ISBN: 0444510141 (Energy development; Renewable energy sources; Rural development; ) |Năng lượng; | [Vai trò: Maegaard, Preben; ] DDC: 333.79 /Price: 116.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1068201. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp & thuỷ sản 2011= Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census.- H.: Thống kê, 2012.- 387tr.: biểu đồ; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 378-387 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500208 Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 (Báo cáo; Nông nghiệp; Nông thôn; Thuỷ sản; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218199. National parks and rural development: Practice and policy in the United States/ Ed.: Gary E. Machlis, Donald R. Field.- Washington, DC: Island Press, 2000.- xii, 323 p.: phot., m.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 155963815X Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích một số vấn đề về sự phát triển nông thôn cùng một số phương pháp quản lý công viên quốc gia Mỹ. Nghiên cứu một số trường hợp cụ thể và một số bài tiểu luận có liên quan như: 3 công viên quốc gia của Bắc Đại Tây Dương, công viên quốc gia và phát triển nông thôn ở Alaska, Cape Cod: những thách thức trong sự quản lý nông thôn hoá, trách nhiệm của công viên quốc gia trong sự phát triển nông thôn,.. (Công viên quốc gia; Nông thôn; Quản lí; Đất đai; ) [Vai trò: Field, Donald R.; Machlis, Gary E.; ] DDC: 333.780973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939602. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016= Results of the rural, agricultural and fishery census 2016.- H.: Thống kê, 2018.- 683tr.: biểu đồ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Phụ lục: tr. 669-683 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047507016 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội nông thôn, tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản năm 2011 - 2016. Đưa ra kết quả thực hiện một số chỉ tiêu của các Chương trình mục tiêu quốc gia về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới (Nông nghiệp; Nông thôn; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136312. Reforming China’s rural health system/ Adam Wagstaff, Magnus Lindelow, Shiyong Wang, Shuo Zhang.- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxi, 248 p.: ill.; 23 cm.- (Directions in development. Human development) Bibliogr.: p. 219-238. - Ind. ISBN: 9780821379820 Tóm tắt: Trình bày hoạt động của Trung Quốc chuẩn bị cho cải cách hệ thống y tế Trung Quốc vào những năm 2000. Vạch ra vấn đề cải cách hệ thống y tế và tác động của nó. Đưa ra các ý tưởng cải cách để củng cố hệ thống y tế nông thôn bao gồm: tài chính y tế, bảo hiểm y tế, dịch vụ y tế... (Bảo hiểm y tế; Chăm sóc sức khoẻ; Cải cách; Dịch vụ; Nông thôn; ) [Trung Quốc; ] DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1142660. RAVALLION, MARTIN Land in transition: Reform and poverty in rural Vietnam/ Martin Ravallion, Dominique van de Walle.- Washington: World Bank,, 2008.- xii, 202 p.: fig., tab.; 25 cm. Bibliogr.: p. 183-191. - Ind.: p. 193-202 ISBN: 9780821372753 (Chính sách; Cải cách ruộng đất; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Walle, Dominique van de; ] DDC: 333.31597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154492. Rompre le cercle vicieux: Une stratégie pour promouvoir la croissance dans un milieu rural sensible aux conflits au Burundi/ Ed.: Ilhem Baghdadli, Bernard Harborne, Tania Rajadel.- Washington, DC.: Banque mondiale, 2008.- XVI, 148 p.: fig.; 26 cm.- (Document de travail de la Banque mondiale) Bibliogr. à la fin du livre ISBN: 9780821375631 Tóm tắt: Thống kê, phân tích tình hình phát triển của Burundi trong tình hình bất ổn chính trị và xung đột vũ trang những năm cuối thế kỷ 20 đầu 21, nhằm xác định tiềm năng của kinh tế nông thôn Burundi trong việc tăng trưởng và củng cố hòa bình những năm tiếp theo. Báo cáo cũng nêu một số phương hướng cụ thể mà Chính phủ Burundi cần khẩn trương thực hiện: tập trung phát triển kinh tế nông thôn, mở rộng đối tác với các nước trong khu vực, thực hiện đô thị hóa và phát triển ngành công nghiệp cổ phiếu. (Kinh tế; Nông nghiệp; Phát triển; ) [Burundi; ] [Vai trò: Baghdadli, Ilhem; Harborne, Bernard; Rajadel, Tania; ] DDC: 338.10967572 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191521. NGUYEN NGOC DE Farmers, agriculture and rural development in the Mekong delta of Vietnam/ Nguyen Ngoc De.- H.: Giáo dục, 2006.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Chính văn bằng tiếng Anh Thư mục: tr. 199-206 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về cải tiến và chuyển đổi công nghệ dựa trên những kinh nghiệm của người nông dân lành nghề:khái quát về sự phát triển nông thôn và nông nghiệp Việt Nam; các hoạt động của nông dân vì sự phát triển nông thôn và nông nghiệp; mối liên hệ giữa những người nông dân và hệ thống trợ giúp; những kết luận và thảo luận chung về đặc tính của nông nghiệp và xã hội nông thôn cũng như vai trò của nông dân đối với xã hội ở khu vực sông Mê Kông (Nông dân; Nông nghiệp; Nông thôn; ) [Châu thổ sông Mê Kông; ] [Vai trò: Nguyen Thi Ngoc Diem; Nguyen Yen Nhi; Tran Hong Ngoc; ] DDC: 338.1 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221323. Agriculture investment sourcebook: Agriculture and rural development.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XXIV, 507p.; 28cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 082136085X Tóm tắt: Cung cấp thông tin về những vấn đề mấu chốt thuộc các lĩnh vực: xây dựng chính sách nông nghiệp & thể chế, đầu tư vào khoa học & công nghệ nông nghiệp, đầu tư phát triển nông nghiệp & dịch vụ thông tin, củng cố sự bển vững nông nghiệp, quản lí nguồn tài nguyên, kinh doanh nông nghiệp.. (Chính sách; Kinh doanh; Kinh tế; Nông nghiệp; Đầu tư; ) DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293940. Reaching the rural poor: A renewed strategy for rural development.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- XXX, 174tr.: ảnh; 25cm. Thư mục trong chính văn ISBN: 0821354590 Tóm tắt: Nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới đối với vấn đề khắc phục tình trạng nghèo đói của nông thôn ở các quốc gia, một trong những yếu tố nhằm phát triển nền kinh tế toàn cầu. Bàn về những khó khăn để khắc phục tình trạng nghèo ở nông thôn các nước kém phát triển & thực hiện các dự án tài trợ của Ngân hàng thế giới đối với nông thôn các nước này (Chiến lược phát triển; Kinh tế; Nông thôn; Nước đang phát triển; Đời sống xã hội; ) DDC: 307.1412 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262149. Expanding choices for the rural poor: Human development in Viet Nam.- Hanoi: UNDP, 1998.- 152 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr. p. 147-150 Tóm tắt: Giới thiệu về phát triển con người, đói nghèo và mở rộng sự lựa chọn cho người nghèo nông thôn Việt Nam. Mở rộng sự lựa chọn phát triển con người để giảm nghèo ở nông thôn cho các nhóm người thiệt thòi ở Việt Nam. Các chính sách của chính phủ và sự hỗ trợ của quốc tế (Chính sách; Người nghèo; Nông thôn; Điều kiện xã hội; ) [Việt Nam; ] DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114241. HUU NGOC Festivals - The rural belt= Lễ hội - Làng ven đô/ Huu Ngoc ed. ; collaboration with Lady Borton.- H.: Hanoi Publishing House, 2010.- 115p., 8p. phot.; 19cm.- (Ha Noi who are You?) Tóm tắt: Tuyển chọn các bài tản văn ngắn về các lễ hội cổ truyền, các làng thuộc khu vực ngoại thành Hà Nội (Lễ hội cổ truyền; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Borton, Lady; ] DDC: 394.2695731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119607. Phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam= Development of micro finance in the agricultural and rural areas of Vietnam/ B.s.: Nguyễn Kim Anh (ch.b.), Phạm Thị Mỹ Dung, Lê Thanh Tâm....- H.: Thống kê, 2010.- 322tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 313-316 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Khái quát chung về kinh tế nông nghiệp nông thôn và thị trường tài chính. Sự phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam. Kinh nghiệm phát triển tài chính vi mô ở một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tổng quan, thực trạng và các giải pháp phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam (Kinh tế nông nghiệp; Nông thôn; Tài chính; ) [Việt Nam; ] {Tài chính vi mô; } |Tài chính vi mô; | [Vai trò: Lê Thanh Tâm; Nguyễn Kim Anh; Nguyễn Thái Hà; Phạm Thị Mỹ Dung; Trương Ngọc Anh; ] DDC: 336.09173 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640435. Integrated land use planning for sustainable agriculture and rural development/ edited by M.V. Rao ...[et al.].- Toronto: Apple Academic Press, 2015.- 338 p.: ill.; 24cm. ISBN: 9781771881043 Tóm tắt: Part 1. Soil and land resource information and land degradation assessment -- part 2. Application of geo-informatics in land use planning -- part 3. Planning for sustainable agriculture, land use in different agro-ecosystems -- part 4. Integrated land use planning and institutional arrangements. (Land use; Sử dụng đất; ) |Lập kế hoạch; India; Ấn Độ; | [Vai trò: Chandra, Suman; Rao, M. V.; Ravindra Chary, G.; Suresh Babu, V.; ] DDC: 333.76130954 /Price: 4609500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639071. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2011: Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census. T.2: Nông thôn/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2013.- 399 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 (Agriculture; Nông nghiệp; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.1 /Price: 360000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638786. Kết quả tổng điều tra Nông thôn, Nông nghiệp và Thủy sản năm 2011: Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census. T.3: Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2013.- 350 tr.: Minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 (Agriculture; Nông nghiệp; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.1 /Price: 360000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640715. State and people, central and local, working together: The Vietnam rural electrification experience/ The World Bank ; Asia Sustainable and Alternative Energy Program.- Washington DC.: World Bank, 2011.- 77 p.: ill., col.; 24 cm. Includes the bibliography (Electric power systems; Electric utilities; Hệ thống điện; Tiện ích điện; ) |Mạng lưới điện; Điện nông thôn; Government policy; Chính sách nhà nước; Việt Nam; Việt Nam; Vietnam; Vietnam; | DDC: 333.7932 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670774. Global strategy to improve agricultural and rural statistics/ Food and Agriculture Organization Nations, The world bank.- Washington, USA: The world bank, 2010.- 39 p.; 27 cm. Tóm tắt: The Global Strategy to improve Agricultural and Rural Statistics present in this document is based on input from a large number of stakeholders, including national statistical institutes and ministries of agriculture, and a number of regional and international organizations. (Agriculture; Rural areas; Khu vực nông thôn; Nông nghiệp; ) |Chiến lược toàn cầu; Thống kê nông nghiệp; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |