Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Rural water

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723502. REIS, NADINE
    Microcredit for rural water supply and sanitation in the Mekong Delta: Policy implementation between the needs for clean water and ‘beautiful latrines'/ Nadine Reis, Peter P. Mollinga.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 24 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series)
    Include bibliographic references
    Tóm tắt: The paper analyses the effectiveness of such a microcredit programme for rural water supply and sanitation in the context of the rural Mekong Delta in Vietnam. It is concluded that the programme has a positive effect with regard to the safer disposal of human excreta and the water quality in rivers and canalst.
(Water-supply,Rural; Cấp nước, đô thị; ) |Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Mollinga, Peter P.; ]
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725618. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia, and Ghana/ World Bank - Neitherlands Water Partnership ; Alexande Bakalian, Wendy Wakeman (editors).- Washington DC: World Bank, 2009.- xvii, 114 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliography (p. 111-114)
    Tóm tắt: This volume reports the main findings from a multi-country research project that was designed to develop a better understanding of how rural water supply systems are performing in developing countries. The author began the research in 2004 to investigate how the provision of support to communities after the construction of a rural water supply project affected project performance in the medium term. The author collected information from households, village water committees, focus groups of village residents, system operators, and key informants in 400 rural communities in Bolivia, Ghana, and Peru; in total, the author discussed community water supply issues with approximately 10,000 individuals in these communities. To the surprise, the author found the great majority of the village water systems were performing well. The findings on the factors influencing their sustainability will be of use to policy makers, investors, and managers in rural water supply.
(Water supply; Cung cấp nước; ) |Nước sạch; Quản lý nguồn nước; Developing countries; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bakalian, Alexande; Wakeman, Wendy; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671630. Rural water supply and sanitation: Dự án vệ sinh và cấp nước nông thôn/ The World Bank in Vietnam (WB).- Ha Noi: The World Bank in Vietnam (WB), 2004.- 1 v.
    Tóm tắt: This project paper provides an additional credit to the Socialist Republic of Vietnam for first phase of the Red River Delta Rural Water Supply and Sanitation Project. The additional credit will help finance the costs associated with completion of the original project activities within the same project areas that could not be finished as a result of unanticipated cost over-runs. The cost over-runs are due to high inflation and design changes necessary due to increased demand for connections and capacity in the original project
(Sanitation, rural; Water supply; Cung cấp nước; Vệ sinh, Nông thôn; ) |Phát triển nông thôn; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730962. LÊ, ANH TUẤN
    Cẩm nang cấp nước nông thôn: Rural water supply mannual/ Lê Anh Tuấn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- 189 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu khái quát về nước sạch và sức khoẻ cộng đồng. Thủy văn nguồn nước và tính toán thủy lực. Điều tra nhu cầu sử dụng nguồn nước. Phương tiện và công trình thu nước. Xử lý nước cấp nông thôn. Phương tiện truyền dẫn, trữ , phân phối nước.
(Sanitation, rural; Water supply, rural; ) |Bảo vệ nguồn nước; Cung cấp nước sinh hoạt nông thôn; |
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690036. FAO
    Land-water linkages in rural watersheds (kèm CD ROM): Proceedings of the electronic workshop organized by the FAO Land and Waterr DEvelopment Division 18 September - 27 October 2000/ FAO.- 1st ed..- Rome, Italy: FAO, 2002.- 78- (FAO land and waterr bulletin; No.9)
    ISBN: 9251047650
(irrigation farming; ) |Thủy lợi; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682354. PETER MORGAN
    Rural water supplies and sanitation: A text from Zimbabwe's Blair Research Laboratory/ Peter Morgan.- 1st.- London: MacMillan, 1994; 358p..
    ISBN: 0333485696
    Tóm tắt: The book describes constructional methods for the Blair latrine, improved wells and springs, the fitting and maintenance of handpumps and many other aspects of rural water play
(sanitation, rural; water supply, rural; ) |Vệ sinh môi trường; |
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682939. OBSTENDORP, P. A.
    Aspects of wind energy application for rural water supply/ P. A. Obstendorp, M. I. M. Huisman.- Netherlnads: University of Twenne, 1988.- 200 p.; 30 cm.
(Wind pumps; ) |Bơm chạy bằng sức gió; Phong năng; | [Vai trò: Huisman, M. I. M.; ]
DDC: 333.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662255. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia and Ghana/ Alexander Bakalian, Wendy Wakeman.- Washington D.C: World Bank, 2009.- 114tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Post-construction support and sustainability in rural drinking water projects in Cuzco, Peru; Sustaining the benefits of rural water supply investment in cochabamba, Bolivia, Ghana...
|Bilivia; Ghana; Peru; Rural water; Water; | [Vai trò: Wendy Wakeman; Alexander Bakalian; ]
/Price: 128000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.