Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Sư phạm học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182273. NGUYỄN ĐÌNH CHỈNH
    Sư phạm học tiểu học/ Nguyễn Đình Chỉnh, Nguyễn Văn Luỹ, Phạm Ngọc Uyển.- H.: Giáo dục, 2006.- 332tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 327
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của sư phạm tiểu học. Tìm hiểu nhân cách, hoạt động nhận thức của học sinh tiểu học, thầy giáo tiểu học. Quản lí hành chính nhà nước đối với trường tiểu học
(Giáo dục; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Luỹ; Phạm Ngọc Uyển; ]
DDC: 372.01 /Price: 37300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614171. ĐINH, THỊ KIM LOAN
    Xây dựng và sử dụng phần mềm dạy học học phần lý luận giáo dục theo lý thuyết mới về công nghệ dạy học ở trường Đại học sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử sư phạm học. Mã số:64.14.01/ Đinh Thị Kim Loan; Nguyễn Hữu Long (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2007.- 100 tr.: minh họa; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|Luận văn; Lý luận giáo dục; Phần mềm dạy học; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Long; ]
DDC: 378.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610613. NGUYỄN KẾ HÀO
    Một số vấn đề về sư phạm học: Giáo trình dùng trong trường sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học/ Nguyễn Kế Hào chủ biên; Nguyễn Lệ Hằng.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1994.- 140 tr.; 20 cm..
|Giáo trình; Sư phạm học; | [Vai trò: Nguyễn Lệ Hằng; ]
DDC: 371.19 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067121. Sư phạm học tiểu học/ B.s.: Lê Thị Phiên, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Lê Thị Hà, Đoàn Văn Đăng.- H.: Giáo dục, 2012.- 263tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
    Thư mục: tr. 260
    Tóm tắt: Đề cập những vấn đề về tâm lí học sư phạm - giao tiếp sư phạm trong mối quan hệ thày - trò; các vấn đề lí luận dạy học, lí luận giáo dục trường tiểu học, người giáo viên và công tác chủ nhiệm lớp ở trường tiểu học
(Giáo dục; Tiểu học; Tâm lí học; Tâm lí sư phạm; ) [Vai trò: Lê Thị Hà; Lê Thị Phiên; Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Đoàn Văn Đăng; ]
DDC: 370.15 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172554. NGUYỄN THỊ NGUYỀN
    Hướng dẫn sinh viên dân tộc các trường cao đẳng Sư phạm học tập phần lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến 1858: Sách trợ giúp giảng viên cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Thị Nguyền.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 312tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 312
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn của việc dạy học lịch sử ở trường cao đẳng sư phạm có đào tạo sinh viên người dân tộc. Giới thiệu những nội dung cơ bản của lịch sử Việt Nam giai đoạn từ nguồn gốc đến 1858
(Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328689. NGUYỄN KẾ HÀO
    Một số vấn đề về sư phạm học: Giáo trình dùng trung các trường sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học/ Nguyễn Kế Hào (ch.b.), Nguyễn Lệ Hằng.- Tái bản lần 3.- H.: Giáo dục, 1995.- 140tr; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Vụ giáo viên
    Tóm tắt: Các vấn đề về sư phạm học tiểu học: Đặc diểm sinh lý và tâm lý học sinh tiểu học, các vấn đề về giáo dục tiểu học
{học sinh tiểu học; sinh lý học tiểu học; sư phạm học; tiểu học; tâm lý học sinh tiểu học; } |học sinh tiểu học; sinh lý học tiểu học; sư phạm học; tiểu học; tâm lý học sinh tiểu học; | [Vai trò: Nguyễn Lệ Hằng; ]
/Price: 5600d /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.