1366712. Vật liệu chịu lửa. Sản phẩm chịu lửa: tuyển tập.- Có hiệu lực từ 1-7-1966.- H., 1977.- 33tr : h.v.; 21cm. Nhóm H. Việt Nam Tóm tắt: Gồm: TCVN176-65: Sản phẩm chịu lửa - phương pháp xác định cường độ ép; TCVN177-65: Vật liệu chịu lửa. Phương pháp xác định khối lượng ruộng; TCVN178-65: Vật liệu chịu lửa: Phương pháp xác định độ hút nước. Độ xốp và khối lượng thể tích {Việt Nam; sản phẩm chịu lửa; tiều chuẩn nhà nước; vật liệu chịu lửa; Đo lường; } |Việt Nam; sản phẩm chịu lửa; tiều chuẩn nhà nước; vật liệu chịu lửa; Đo lường; | /Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390153. Sản phẩm chịu lửa. Phương pháp thể tích xác định độ co hay độ dãn dài.- Có hiệu lực từ 1-7-1967.- H., 1967.- 6tr : bảng; 21cm. Phụ lục {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; sản phẩm chịu lửa; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; sản phẩm chịu lửa; | /Price: 0,12đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417499. Sản phẩm chịu lửa, phương pháp xác định cường độ ép.- Có hiệu lực từ 1-7-1966.- H.: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật, 1966.- 4tr; 21cm. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định cường độ ép của các loại sản phẩm chịu lửa ở nhiệt độ thường {Sản phẩm chịu lửa; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; } |Sản phẩm chịu lửa; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |