Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Scandinavi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học916121. TEISBAEK, PERNILLE
    Mặc đẹp kiểu Scandinavian - Đơn giản nhưng tinh tế/ Pernille Teisbaek ; Nguyễn Thuỳ Trang dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 191tr.: ảnh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047762439
    Tóm tắt: Đưa ra những mẹo nhỏ về cách tạo nên một tủ đồ tối giản, làm sao để kết hợp hoạ tiết trên quần áo, thuần thục phong cách lưỡng tính, cách kết hợp trang phục mới.. cùng với nhiều lời khuyên thời trang độc đáo khác
(Thời trang; ) [Scandinavie; Bắc Âu; ] [Vai trò: Nguyễn Thuỳ Trang; ]
DDC: 646.30948 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1549367. TEISBAEK (PERNILLE)
    Mặc đẹp kiểu Scandinavian: Đơn giản nhưng tinh tế/ Pernille Teisbaek; Nguyễn Thùy Trang dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2019.- 192tr: Ảnh màu minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp lựa chọn các kiểu trang phục và phối đồ theo phong cách Scandinavian
{Kỹ năng sống; Quản lý; Trang phục; } |Kỹ năng sống; Quản lý; Trang phục; | [Vai trò: Nguyễn Thùy Trang; ]
DDC: 646 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433995. CARLZON, JAN
    Khoảnh khắc của sự thật: Jan Carlzon đã marketing hóa hãng hàng không Scandinavia như thế nào?/ Jan Carlzon; Thủy Hương dịch.- H.: Công thương, 2018.- 245 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Anh: Moments of truth
    ISBN: 9786049314926
    Tóm tắt: Tập hợp những lời chỉ dẫn, câu chuyện, lời khuyên thực tiễn mô tả các hoạt động của Carlzon tại Vingresor
(Hàng không; Thương mại; ) [Thụy Điển; ] {Scandinavia Airlines; } |Scandinavia Airlines; | [Vai trò: Thủy Hương; ]
DDC: 387.7065485 /Price: 76000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726029. The Cambridge history of Scandinavia. Volume 1: Prehistory to 1520/ edited by Knut Helle.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2003.- a xx, 872 p.: ill., maps; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 801-844) and index
    ISBN: 9780521472999
    Tóm tắt: The various countries and communities that constitute present-day Scandinavia consider themselves as integral parts of that larger region. Denmark, Norway, Sweden, Finland, Iceland, and Greenland share a common geographic, historic and socio-cultural distinctness that differs from the rest of Europe. This "distinctness" provides the rationale for compiling a comprehensive and comparative history of Scandinavia
(Scandinavia; Khu vực Bắc Âu; ) |Lịch sử Khu vực Bắc Âu; History; Lịch sử; | [Vai trò: Helle, Knut; ]
DDC: 948.02 /Price: 265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509114. CLARK, SYDNEY
    All the best in scandinavia/ Sydney Clark.- New York: Dodd mead, 1968.- 678 p.; 18 cm.
{Geography; scandinavia; } |Geography; scandinavia; | [Vai trò: Clark, Sydney; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910099. CARLZON, JAN
    Khoảnh khắc của sự thật: Jan Carlzon đã marketing hoá hãng hàng không Scandinavia như thế nào/ Jan Carlzon ; Thuỷ Hương dịch.- H.: Công Thương ; Công ty Sách Thái Hà, 2019.- 245tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Moments of truth
    ISBN: 9786049314926
    Tóm tắt: Tác giả mô tả các hoạt động và sự marketing hóa hãng hàng không Scandinavian Airlines (SAS), đặc biệt khi ông tiếp quản hãng hàng không nội địa Linjeflyg (một công ty con của tập đoàn SAS) - Thụy Điển. Đồng thời chia sẻ cách ông vực dậy thành công của hãng, và đưa ra các chiến lược, các phương thức tiếp cận táo bạo của mình trong việc đáp ứng các nhu cầu của nền kinh tế định hướng khách hàng
(Hàng không; Thương mại; ) [Thuỵ Điển; ] {Scandinavian Airlines; } |Scandinavian Airlines; | [Vai trò: Thuỷ Hương; ]
DDC: 387.7065485 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153604. WEINSTEIN, ARNORLD
    Northern arts: The breakthrough of Scandinavian literature and art, from Ibsen to Bergman/ Arnold Weinstein.- New Jersey: Princeton Univ., 2008.- 523 p.: pic.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9780691125442
    Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá các tác phẩm văn học và nghệ thuật thế kỷ 20 của khu vực Scandinavian như: Ibsen, Bergman, Edvard Munch... Phân tích tài năng, sự xuất sắc và giá trị của các tác phẩm đối với nền văn học và nghệ thuật khu vực này.
(Phê bình nghệ thuật; Phê bình văn học; Văn học; ) [Bắc Âu; ]
DDC: 700.948 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153203. HILSON, MARY
    The Nordic model: Scandinavia since 1945/ Mary Hilson.- London: Beaktion, 2008.- 234 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 193-227. - Ind.
    ISBN: 9781861893666
    Tóm tắt: Nghiên cứu mô hình chính trị của Bắc Âu, phân tích nền dân chủ của nước này. Tình hình phát triển kinh tế của Bắc Âu, sự phát triển thinh vượng xã hội các nước Bắc Âu, so sánh các khu vực Bắc Âu với mối quan hệ quốc tế. Đưa ra những vấn đề xã hội trên vùng bán đảo Scandinavi: Sự cân bằng, tính cách sắc tộc, chủ nghĩa đa văn hoá
(Chính trị; Kinh tế; Văn hoá; ) [Bắc Âu; ]
DDC: 320.9481 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194472. Perspectives on Scandinavian science in the early twentieth century/ Ed.: Reinhard Siegmund-Schultze, Henrik Kragh Sørensen.- Oslo: Novus, 2006.- 351 p.: fig., phot.; 24 cm.- (Det Norske Videnskaps - Akademi (The Norwegian Academy of science and letters))
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 8270994421
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về triển vọng khoa học khu vực Scandinavian và sự tiếp thu khoa học vật lý mới đối với các nhà vật lý Nauy. Khoa học và công nghệ Nauy những năm 1905. Triển vọng khu vực Scandinavian
(Khoa học tự nhiên; Thế kỉ 20; Triển vọng; ) [Bắc Âu; ] [Vai trò: Siegmund-Schultze, Reinhard; Sørensen, Henrik Kragh; ]
DDC: 509.48 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194477. The rough guide to Scandinavia/ Phil Lee, Lone Mouritsen, Roger Eward Norum,....- 7th ed.- New York,...: Rough Guides, 2006.- 807 p.: phot., m.; 19 cm.
    Ind.
    ISBN: 1843536056
    Tóm tắt: Những thông tin cơ bản và khái quát về vấn đề: cấp visa, tiền tệ và ngân hàng, viễn thông, y tế, bảo hiểm, bản đồ, điều kiện ăn ở sinh hoạt, vấn đề an ninh... ở các nước Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển và Phần Lan dành cho những người muốn du lịch hay tham quan
(Du Lịch; Sơ đồ; Địa chí; ) [Nauy; Phần Lan; Thuỵ Điển; Đan Mạch; ] {Scandinavi; } |Scandinavi; | [Vai trò: Dixon, Belinda; Lee, Phi; Mouritsen, Lone; Norum, Roger Eward; Van Marle, Jeroen; ]
DDC: 914.804 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238918. New Scandinavian design/ Ed.: Paco Asensio.- New York,...: teNeues, 2005.- 399 p.: phot., fig.; 19 cm.
    Written in English, French, Spanish, Italian
    ISBN: 3832790527
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét mới và các định hướng trong kiến trúc các khu nhà ở, khu thương mại, công trình công cộng, khu phong cảnh ở Scandinavian ; đặc biệt là nghệ thuật thiết kế các trang thiết bị và đồ dùng nội thất cho các công trình này.
(Kiến trúc; Nội thất; Đồ dùng; ) [Scandinavia; ] [Vai trò: Asensio, Paco; ]
DDC: 745.20948 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238876. FIELL, CHARLOTTE
    Scandinavian design/ Charlotte Fiell, Peter Fiell.- Hong Kong, ...: Taschen, 2005.- 352 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 9783822841181
    Tóm tắt: Giới thiệu về thiết kế Scandinavian. Nghệ thuật thiết kế công nghiệp và tạo mẫu hàng hoá ở Đan Mạch, Phần Lan, Ailen, Nauy và Thuỵ Điển.
(Hàng hoá; Nghệ thuật; Thiết kế; Trang trí; Tạo mẫu; ) [Ailen; Nauy; Phần Lan; Thuỵ Điển; Đan Mạch; ] [Vai trò: Fiell, Peter; ]
DDC: 745.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298503. VIESTAD, ANDREAS
    Kitchen of light: New scandinavian cooking with Andreas Viestad/ Andreas Viestad; Phot.: Mette Randem.- New York: Artisan, 2003.- 303 p.: phot., pic; 26 cm.
    Ind.
    Transl. from Norwegian
    ISBN: 8203229077
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món ăn kiểu Scandinavia (Nauy) do đầu bếp nổi tiếng người Nauy Andreus Viestad trình bày các món ăn từ cá, từ thịt cừu, từ cua, các món súp,..
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Nauy; ] [Vai trò: Randem, Mette; ]
DDC: 641.59481 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279381. VILLANUEVA U., ATILIO
    Del Caribe a Escandinavia/ Atilio Villanueva U..- Stockholm: Författares Bokmaskin, 1997.- 103 p.; 20 cm.
    ISBN: 9179100872
(Văn học; ) [Chilê; ]
DDC: 861.64 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338649. International conference on "scandinavian contributions to world literature".- H.: Literature publishing house, 1993.- 126tr; 27cm.
    Đầu trang tên sách ghi: University of Hanoi
    Tóm tắt: Những thành tựu và đóng góp của nền văn học Scandiva trong nền văn học thế giới. Một số tác giả tiêu biểu nền văn học Scandiva và sáng tác của họ
{Scandiva; Văn học hiện đại; } |Scandiva; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342828. AMOROSO, BRUNO
    Macroeconomic theories and policies for the 1990s: A Scandinavian perspective/ Bruno Amoroso, Jesper Jespersen.- Hamsphire: The MacMillan Academic and professional, 1992.- xxi, 156tr; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những vấn đề lý thuyết, sự hạn chế, lạm phát, thất nghiệp, phân c thu nhập trong học thuyết kinh tế vĩ mô; chính sách kinh tế vĩ mô theo mẫu Scandinavo; Hợp nhất châu Âu: Quan điểm và thử thách đối với mô hình Scandinavơ; kinh tế vĩ mô cho các nước đang phát triển
{chính sách; học thuyết; kinh tế; kinh tế vĩ mô; } |chính sách; học thuyết; kinh tế; kinh tế vĩ mô; | [Vai trò: Jespersen, Jesper; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362714. KVIDELAND, REIMUND
    Scandinavian folk belief and legend/ Reimund Kvideland, Henning K. Sehmsdorf.- Minneapolis: Univ. of Minneapolis, 1988.- xxii,429tr; 24cm.- (The Nordie series ; Vol.15)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những truyền thuyết, chuyện kể, tín ngưỡng và chuyện hoang đường được tập hợp từ nhiều nguồn khác nhau trong dân gian vùng Xcăngđinavơ nửa sau thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18 với 2 tín ngưỡng chính của dân trong vùng là đạo Tin lành và sự công nghiệp hoá; Mối liên quan giữa đức tin, truyền thuyết và đời sống thực trong 1 xã hội tôn giáo tiền công nghiệp
{Lịch sử; Scandinave; Tôn giáo; truyền thuyết; tín ngưỡng; văn học dân gian; } |Lịch sử; Scandinave; Tôn giáo; truyền thuyết; tín ngưỡng; văn học dân gian; | [Vai trò: Sehmsdorf, Henning K.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374004. Ninth Anglo-Scandinavian public library conference on public libraries and their users/non-users: Hindsgavl, Denmark, 13th-17th May 1979.- Copenhagen: State Inspection of Public Libraries, 1979.- 100 p.: fig., tab.; 30 cm.
(Hội thảo khoa học; Thư viện công cộng; ) {Xcăngđinavia; } |Xcăngđinavia; |
DDC: 027.448 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398281. STIELER
    Grand atlas de géographie moderne: 114 feuilles comprenant 263 cartes gravées sur cuivre : Scandinavie: Sud/ Stieler ; Collaboration: Berthold Carlberg, Rudolf Schleifer.- 10e éd..- S.l.: Gotha: Justus Perthes, 1934.- 1 f. de c.; 47 cm.
(Địa lí tự nhiên; ) [Bắc Âu; ] [Vai trò: Carlberg, Berthold; Schleifer, Rudolf; ]
DDC: 912.48 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398284. STIELER
    Grand atlas de géographie moderne: 114 feuilles comprenant 263 cartes gravées sur cuivre : Scandinavie: Nord/ Stieler ; Collaboration: Berthold Carlberg, Rudolf Schleifer.- 10e éd..- S.l.: Gotha: Justus Perthes, 1934.- 1 f. de c.; 47 cm.
(Địa lí tự nhiên; ) [Bắc Âu; ] [Vai trò: Carlberg, Berthold; Schleifer, Rudolf; ]
DDC: 912.48 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.