1121944. Recent change in the sex ratio at birth in Viet Nam: A review of evidence.- Ha Noi: UNFPA Viet Nam, 2009.- 54 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr.: p. 53-54 (Dân số; Giới tính; Tỉ lệ sinh; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086694. Son preference in Viet Nam: Ancient desires, advancing technologies: Qualitative research report to better understand the rapidly rising sex ratio at birth in Viet Nam.- H.: UNFPA Viet Nam, 2011.- 58 p.: phot.; 30 cm. Bibliogr.: p. 58 (Dân số; Phân biệt giới tính; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1727205. Mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt NamBằng chứng từ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009 = Sex ratio at birth : Imbalances in Viet Nam : Evidence from the 2009 census/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: UNFPA Vietnam, 2010.- 35 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: The publication analyzes the sample data of the 2009 Population and Housing Census on the imbalances of the Sex Ratio at Birth (SRB) in Viet Nam. It provides detailed analysis of the data on the level, trends, regional and demographic variations of the SRB across Viet Nam. It also provides three simulations of how the SRB may evolve in the future, and briefly discusses the policy implications that these may have. This document is designed for a target audience of policy makers, managers, professionals, and researchers. It is hoped by wide dissemination of this document that understanding and awareness will be raised about the critical nature of SRB in overall development planning in Viet Nam. (Population; Sex ratio; Dân số; Tỷ số giới tính; ) |Cân bằng dân số; Mất cân bằng giới tính; Tỉ lệ nam nữ; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723088. Sex ratio at birth: Evidence from the 2009 census/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: UNFPA Vietnam, 2010.- 35 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: The publication analyzes the sample data of the 2009 Population and Housing Census on the imbalances of the Sex Ratio at Birth (SRB) in Viet Nam. It provides detailed analysis of the data on the level, trends, regional and demographic variations of the SRB across Viet Nam. It also provides three simulations of how the SRB may evolve in the future, and briefly discusses the policy implications that these may have. This document is designed for a target audience of policy makers, managers, professionals, and researchers. It is hoped by wide dissemination of this document that understanding and awareness will be raised about the critical nature of SRB in overall development planning in Viet Nam. (Population; Sex ratio; Dân số; Tỷ số giới tính; ) |Cân bằng dân số; Mất cân bằng giới tính; Tỉ lệ nam nữ; Economic aspects; Những khía cạnh kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723663. Sex ratio at birth in South East Asia with a focus on Viet Nam: An annotated bibliography designed to guide further policy research/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2010.- 92 tr.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: The overall purpose of this document is to abstract and summarise a selection of articles from the Asian region and Viet Nam in relation to changing trends in sex ratio at birth (SRB). This is the first annotated bibliography on the topic of the changing SRB in Viet Nam and a selected few other Asian countries.The current bibliography is a first attempt to produce a dynamic document that will assist researchers, policy makers and development partners in identifying what is already known and in addressing the needs resulting from current negative SRB trends that have been identified in Viet Nam. (Tỷ số giới tính; Dân số; Population; Sex ratio; ) |Dân số; Mất cân bằng giới tính; Tỷ số giới tính; Những khía cạnh kinh tế; Economic aspects; Việt Nam; Việt Nam; Vietnam; Vietnam; | DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723918. Tỷ số giới tính khi sinh khi sinh ở Châu Á và Việt NamTổng quan tài liệu nhằm hướng dẫn nghiên cứu về chính sách = Sex ratio at birth in South East Asia with a focus on Viet Nam : An annotated bibliography designed to guide further policy research/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao Thông Vận Tải, 2010.- 92 tr.: minh hoạ; 30 cm. Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu về tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh đang diễn ra ở Việt Nam (theo số liệu điều tra dân số 2009), từ đó đưa ra phân tích những giải pháp chính sách và những nghiên cứu cho tương lai. (Population; Sex ratio; Tỷ số giới tính; Dân số; ) |Bình đẳng giới; Dân số; Mất cân bằng giới tính; Economic aspects; Những khía cạnh kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723547. Những biến đổi gần đây về tỷ số giới tính khi sinh ở Việt NamTổng quan các bằng chứng = Recent change in the sex ratio at birth in Viet Nam : A review of evidence/ Quỹ dân số liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFDA Vietnam).- Hà Nội: Quỹ dân số liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFDA Vietnam), 2009.- 54 tr.: minh họa; 30 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 53-54) Tóm tắt: Bản báo cáo cung cấp cho độc giả một bức tranh toàn cảnh về tình trạng mất cân bằng giới tính đang diễn ra ở Việt Nam. Tiến sỹ Christophe Z. Guilmoto - Tiến sỹ nhân khẩu học có nhiều kinh nghiệm trong nghiên cứu về SRB ở Trung Quốc, Ấn Độ và một số nước châu Á, đ. hỗ trợ kỹ thuật cho UNFPA Việt Nam trong việc phân tích số liệu và chuẩn bị báo cáo này. Bản báo cáo đã đưa ra những kết luận cụ thể và các khuyến nghị có giá trị cho Việt Nam cho những năm tiếp theo. (Gender identity; Sex preselection; Sex ratio; Lựa chọn giới tính; Tỷ lệ giới tính; ) |Phân bổ dân số; Tỉ lệ nam nữ; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738965. GUTTENTAG, MARCIA Too many women?: The sex ratio question/ Marcia Guttentag, Paul F. Secord.- Beverly Hills: Sage Publications, 1983.- 277 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 0803919182 Tóm tắt: The basic premise of this provocative book is a startling one - that sex ratios among people on the marriage market have profound consequences for a wide variety of attitudes, values, and behaviors, from sexual mores and behavior to shifts in economic power...the authors share with the reader a wealth of fascinating data and information...a book which is...fascinating, scholarly, provocative and exceedingly well-written. (Sex customs; Sex ratio; Tập quán tình dục; Tỷ lệ giới tính; ) |Giới tính và tình dục; History; History; Social aspects; Lịch sử; Các khía cạnh xã hội; Lịch sử; | [Vai trò: Secord, Paul F.; ] DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1665325. Sex ratio at birth in South East Asia with a focus on Vietnam: An annotated bibliography designed to guide further policy research.- Hanoi: UNFPA Vietnam, 2010.- 88p.; 30cm. Tóm tắt: Provides a comprehensive picture of an imbalanced sex ratio at birth in Vietnam |Boy; Con gái; Con trai; Girl; Giới tính; Sex; Tỷ lệ; | [Vai trò: Ivan Zelenko; Lishan Shi; ] /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1097462. 朱秀杰 出生性别比偏高的社会性别机制= Research on gender mechanism of the high sex ratio at birth/ 朱秀杰.- 北京: 社会科学文献, 2011.- 171 页; 23 cm. 书目: 页 151-169 ISBN: 9787509720806 (Phát triển; Xã hội; ) [Trung Quốc; ] DDC: 303.440951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121395. Sex ratio at birth imbalances in Vietnam: Evidence from the 2009 census.- H.: UNFPA, 2010.- 35 p.: ill.; 20 cm. Bibliogr.: p. 34-35 (Dân số; Giới tính; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121605. Sex ratio at birth in South East Asia with a focus on Viet Nam: An annotated bibliography designed to guide further policy reseach.- Ha Noi: UNFPA Viet Nam, 2010.- 88 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr.: p. 86-88 (Dân số; Giới tính; Tỉ lệ sinh; ) [Việt Nam; Đông Nam Á; ] DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1108594. Sex ratio at birth in South East Asia with a focus Viet Nam: An annotated bibliography designed to guide further policy research.- H.: UNFPA Viet Nam, 2010.- 88 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr.: p. 86-88 (Dân số; Giới tính; Mất cân bằng; ) [Việt Nam; Đông Nam Á; ] DDC: 304.60959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123379. 刘爽 中国的出生性别比与性别偏好: 现象、原因及后果= Sex ratio at birth and gender preference for children in China : Phenomena, causes and consequences/ 刘爽.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 246 页: 表; 23 cm. 书目: 页 216-243 ISBN: 9787509705827 (Giới tính; Hậu quả; Nguyên nhân; Tỉ lệ sinh; ) [Trung Quốc; ] DDC: 306.70951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |