1329116. LÊ TRỌNG CÚC Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam/ Lê Trọng Cúc ch.b.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 287tr : minh hoạ; 31cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản sinh thái nhân văn, hệ sinh thái, hệ sinh thái nông nghiệp, con người và đa dạng sinh học, sinh thái nhân văn và phát triển ở Việt nam. Mối quan hệ giữua con người và thiên nhiên: dân số, chính sách kinh tế - xã hội - môi trường ở Việt Nam {môi trường; sinh thái nhân văn; việt nam; } |môi trường; sinh thái nhân văn; việt nam; | [Vai trò: Rambo, A.Terry; ] DDC: 304.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041389. LÊ ĐỨC TUẤN Tài nguyên môi trường hệ sinh thái nhân văn khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ/ Lê Đức Tuấn.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 167tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Phụ lục: tr. 96-161. - Thư mục: tr. 162-167 ISBN: 9786046016069 Tóm tắt: Tìm hiểu tài nguyên môi trường, giá trị kinh tế và định hướng, giải pháp phát triển bền vững hệ sinh thái nhân văn khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ (Hệ sinh thái; Phát triển bền vững; Rừng nước mặn; ) [Cần Giờ; Tp. Hồ Chí Minh; ] DDC: 333.750959779 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
936074. Đặc trưng sinh thái nhân văn và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của một số cộng đồng dân tộc thiểu số ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam/ Nguyễn Song Tùng (ch.b.), Cao Thị Thanh Nga, Nguyễn Công Thảo....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Địa lí nhân văn Thư mục: tr. 223-243 ISBN: 9786049561955 Tóm tắt: Tổng quan cơ sở lý luận về sinh thái nhân văn và thích ứng với biến đổi khí hậu; đặc trưng sinh thái nhân văn và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc, cùng một số giải pháp phát huy các đặc trưng sinh thái nhân văn để thích ứng với biến đổi khí hậu (Biến đổi khí hậu; Dân tộc thiểu số; Miền núi; Thích nghi; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ] {Sinh thái nhân văn; } |Sinh thái nhân văn; | [Vai trò: Cao Thị Thanh Nga; Nguyễn Công Thảo; Nguyễn Song Tùng; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Xuân Hoà; ] DDC: 363.700890095971 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308663. NGUYỄN XUÂN HỒNG Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng người Tà Ôi, Cơ Tu, Bru-Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Xuân Hồng.- H.: Văn hoá Dân tộc, 2002.- 131tr; 19cm. Thư mục: tr.129-130 Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dân cư, những đặc điểm tộc người của vùng đất Thừa Thiên Huế. Hình thức quản lí làng bản cổ truyền ở vùng núi, vai trò các thiết chế xã hội truyền thống trong việc quản lí làng bản của các dân tộc Bru-Vân Kiều, Cơ Tu, Tà Ôi. Hệ thống chính trị - xã hội ở nông thôn vùng núi Thừa Thiên Huế từ 1975 đến nay {Bru-Vân Kiều; Cơ Tu; Dân tộc thiểu số; Hệ sinh thái; Nhân văn; Thừa Thiên Huế; Tà Ôi; } |Bru-Vân Kiều; Cơ Tu; Dân tộc thiểu số; Hệ sinh thái; Nhân văn; Thừa Thiên Huế; Tà Ôi; | DDC: 305.89593 /Price: 800b. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1467317. NGUYỄN XUÂN HỒNG Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng người Tà Ôi, Cơ Tu, Bru - Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Xuân Hồng.- H.: Văn hoá dân tộc, 2002.- 131tr; 19cm. Thư mục: Tr. 129-130 Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dân cư, những đặc điểm tộc người của vùng đất Thừa Thiên Huế; hình thức quản lí làng bản cổ truyền ở vùng núi, vai trò các thiết chế xã hội truyền thống trong việc quản lí làng bản của các dân tộc Bru-Vân Kiều, Cơ Tu, Tà Ôi; hệ thống chính trị - xã hội ở nông thôn vùng núi Thừa Thiên Huế từ 1975 đến nay; kinh nghiệm quản lý nông thôn miền núi Thừa Thiên - Huế {Bru-Vân Kiều - dân tộc; Cơ Tu - dân tộc; Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Hệ sinh thái; Nhân văn; Thừa Thiên Huế; Tà Ôi - dân tộc; } |Bru-Vân Kiều - dân tộc; Cơ Tu - dân tộc; Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Hệ sinh thái; Nhân văn; Thừa Thiên Huế; Tà Ôi - dân tộc; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ] /Price: 800b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1274310. LÊ TRỌNG CÚC Tiếp cận sinh thái nhân văn và phát triển bền vững miền núi Tây Nam Nghệ An/ Lê Trọng Cúc, Trần Đức Viên.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 127tr : bản đồ; 30cm. Thư mục: tr.124 Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của 1 số vùng: trung du, miền núi Tây Nam Nghệ An. Sự phân bố tộc người và các dân tộc, chính sách, chương trình của nhà nước Việt Nam trong phát triển miền núi Nghệ An {Kinh tế nông nghiệp; Nghệ An; chính sách; chương trình; miền núi; nông thôn; xã hội học; } |Kinh tế nông nghiệp; Nghệ An; chính sách; chương trình; miền núi; nông thôn; xã hội học; | [Vai trò: Trần Đức Viên; ] DDC: 577.27 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343557. OLIVER, GEORGES Sinh thái nhân văn/ Georges Oliver ; Huy Yên, Võ Bình dịch.- H.: Thế giới, 1992.- 175tr : bản đồ; 19cm.- (Tôi biết gì?) Thư mục: tr.173-174 Tóm tắt: Nghiên cứu xã hội học vấn đề sinh thái môi trường thiên nhiên và môi trường xã hội. Sự thích nghi của con người với thiên nhiên và các vấn đề của xã hội {Sinh thái; Xã hội học; } |Sinh thái; Xã hội học; | [Vai trò: Huy Yên; Võ Bình; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1690479. NGUYỄN HOÀNG TRÍ Sinh thái nhân văn (Môi trường và con người)/ Nguyễn Hoàng Trí.- H.: Giáo Dục, 2001.- 191tr (ecology, human; environmental ecology; environmental risk assessment; ) |Sinh thái nhân văn; Ô nhiễm môi trường; Độc học môi trường; | DDC: 577.27 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729096. Hệ sinh thái nông nghiệp trung du Miền Bắc Việt Nam: Báo cáo về nghiên cứu thực địa sinh thái nhân văn bước đầu ở ba huyện của Tỉnh Vĩnh Phú/ Biên soạn: Lê Trọng Cúc, Kathleen Gillogly, A. Terry Rambo.- [Hà Nội]: Trung tâm Đông- Tây, 1990.- xiii, 196 tr.: Minh họa; 23 cm.. Sách có danh mục tài liệu tham khảo (Agricultural; ) |Sinh thái nông nghiệp; Ecology; Outlines, syllabi, etc; | [Vai trò: A. Terry Rambo; Kathleen Gillogly; ] DDC: 630.257755 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1636733. NGUYỄN XUÂN HỒNG Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng gnười Tà ữi, Cơ Tu, Bru - Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế/ TS. Nguyễn Xuân Hồng.- H.: Văn hoá dân tộc, 2002.- 131tr; 19cm. |Dân tộc học; Huế; Người Cơ Tu; Người Tà ữi; Người Vân Kiều; | /Price: 13.100d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637737. NGUYỄN XUÂN HỒNG Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng người Tà Ôi, Cơ Tu, Bru -Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Xuân Hồng.- H.: Văn hóa dân tộc, 2002.- 131tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về mảnh đất và con người, các thức quản lý nông thôn ở vùng núi Thừa Thiên Huế |Dân tộc; Người Bru - Vân; Người Cơ Tu; Người Tà Ôi; Thừa Thiên Huế; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1580794. NGUYỄN XUÂN HỒNG Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng người Tà ữi, Cơ Tu, Bru-Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Xuân Hồng.- H: Văn hoá dân tộc, 2002.- 131tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm ba phần: Thừa Thiên - Huế, mảnh đất, con người. Các hình thức quản lý nông thôn ở vùng núi Thừa Thiên Huế và kinh nghiệm quản lý nông thôn vùng núi Thừa Thiên Huế {Người Bru-Vân Kiều; Người Cơ Tu; Người Tà ữi; Văn hoá; } |Người Bru-Vân Kiều; Người Cơ Tu; Người Tà ữi; Văn hoá; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1514360. NGUYỄN XUÂN HỒNG Kinh nghiệm quản lý hệ sinh thái nhân văn trong vùng Tà Ôi, Cơ Tu, Bru-Vân Kiều ở Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Xuân Hồng.- H.: Văn hóa dân tộc, 2002.- 131tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu về quê hương đất nước con người của Thừa thiên Huế {Lịch sử; Thừa Thiên Huế; } |Lịch sử; Thừa Thiên Huế; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
857110. Sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu của dân cư nông thôn vùng ven biển Nam Trung Bộ: Từ tiếp cận sinh thái nhân văn: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Song Tùng (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Nguyệt, Phạm Thị Trầm....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 331 tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thư mục: tr. 320-331 ISBN: 9786049993268 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu từ tiếp cận sinh thái nhân văn. Phân tích, đánh giá thực trạng biến đổi khí hậu và hệ sinh thái nhân văn vùng ven biển Nam Trung Bộ cũng như sinh kế của dân cư nông thôn vùng ven biển Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Đưa ra một số giải pháp nhằm đảm bảo sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu của dân cư nông thôn vùng ven biển Nam Trung Bộ (Biến đổi khí hậu; Nông thôn; Phát triển bền vững; Vùng ven biển; ) [Nam Trung Bộ; Việt Nam; ] {Sinh kế; } |Sinh kế; | [Vai trò: Lê Hồng Ngọc; Nguyễn Song Tùng; Nguyễn Thị Bích Nguyệt; Phạm Thị Trầm; Trần Thị Tuyết; ] DDC: 338.9597407 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
989186. LÊ TRỌNG CÚC Sinh thái nhân văn & phát triển bền vững/ Lê Trọng Cúc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 345tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường Thư mục: tr. 341-345 ISBN: 9786046241386 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sinh thái nhân văn (human ecolgy). Trình bày hệ sinh thái, hệ xã hội, hệ sinh thái nhân văn, lương thực đối với đời sống con người, con người và tài nguyên đa dạng sinh học, sự suy giảm tài nguyên đa dạng sinh học... (Phát triển bền vững; ) {Sinh thái nhân văn; } |Sinh thái nhân văn; | DDC: 304.2 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1050563. TRẦN ĐỨC VIÊN Giáo trình sinh thái nhân văn/ Trần Đức Viên (ch.b.), Phan Thị Thuý.- H.: Nông nghiệp, 2013.- 179tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội Thư mục: tr. 176-179 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sinh thái nhân văn. Trình bày hệ tự nhiên, các thành phần, cấu trúc và tương tác giữa các thành phần của hệ sinh thái tự nhiên, các quy luật sinh thái học cơ bản. Giới thiệu về vị trí loài người trong hệ sinh thái nhân văn và cấu trúc, đặc trưng của hệ xã hội, lý giải nguyên nhân những cơ cấu trong hệ xã hội lại ảnh hưởng đến mức tác động của con người tới tự nhiên. Phân tích mối quan hệ giữa con người và tự nhiên, giữa hệ tự nhiên và hệ xã hội. Giới thiệu ba hệ sinh thái nhân văn điển hình ở Việt Nam (Con người; Quan hệ; Sinh thái học; Tự nhiên; ) DDC: 577.5 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1078937. HÀ THỊ THU THUỶ Các dân tộc Mông, Dao: Góc nhìn đa chiều từ địa lý dân tộc học lịch sử - sinh thái nhân văn miền núi phía bắc Việt Nam/ Hà Thị Thu Thuỷ (ch.b.), Dương Quỳnh Phương, Vũ Như Vân.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 460tr.: bảng; 21cm. Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Nghiên cứu các dân tộc Mông, Dao trên nhiều phương diện, cụ thể từ địa lí dân tộc học lịch sử, kinh tế, xã hội, tôn giáo... và sinh thái nhân văn miền núi phía bắc (Dân tộc Dao; Dân tộc Hmông; Dân tộc học; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Quỳnh Phương; Vũ Như Vân; ] DDC: 305.89597 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098315. ĐẶNG VĂN MINH Giáo trình sinh thái nhân văn: Giáo trình dành cho sinh viên đại học/ Đặng Văn Minh (ch.b.), Dương Thị Thu Hoài.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Nông lâm Thư mục: tr. 166-167 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và cấu trúc của hệ thống sinh thái nhân văn; sinh thái học ứng dụng trong việc bảo vệ, quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường; các vấn đề về môi trường và con người; dân số và các nhu cầu cơ bản của con người; tài nguyên thiên nhiên và tác hại của ô nhiễm môi trường... (Môi trường; Người; Sinh thái học; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Vai trò: Dương Thị Thu Hoài; ] DDC: 577.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |