Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Social networks

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122424. CROSS, ROBERT L.
    Driving results through social networks: How top organizations leverage networks for performance and growth/ Rob Cross, Robert J. Thomas.- San Francisco, CA: Jossey-Bass, 2009.- xxi, 217 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 195-209. - Ind.: p. 211-217
    ISBN: 9780470392492
(Kinh doanh; Mạng xã hội; Quản lí; ) [Vai trò: Thomas, Robert J.; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721926. FLANAGAN, SCOTT C.
    Japanese electoral behavior: Social cleavages, social networks and partisanship/ Scott C. Flanagan, Bradley M. Richardson.- London: Sage Publications Inc, 1977.- 93 p.; 22 cm.
(Elections; Parties; ) |Các đảng phái chính trị Nhật Bản; Tổng tuyển cử ở Nhật Bản; Japan; Japan; | [Vai trò: Richardson, Bradley M.; ]
DDC: 324.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101882. BARNETT, GEORGE A.
    Encyclopedia of social networks. Vol.1/ Ed.: George A. Barnett.- Los Angeles...: Sage Publications, 2011.- xxxix, 511 p.: phot.; 29 cm.
    ISBN: 9781412979115
(Tương tác; Xã hội học; )
DDC: 302.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101933. BARNETT, GEORGE A.
    Encyclopedia of social networks. Vol.2/ Ed.: George A. Barnett.- Los Angeles...: Sage Publications, 2011.- xxii, p. 512-1056: phot.; 29 cm.
(Tương tác; Xã hội học; )
DDC: 302.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290669. GRIECO, MARGARET
    Workers' dilemmas: Recruitment, reliability and repeated exchange: an analysis of urban social networks and labour circulation/ Margaret Grieco.- London: Routledge, 1996.- xii,233tr; 22cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Phân tích kỹ năng lao động, tài khéo léo của những người lao động nghèo, nhất là phụ nữ ở Luân đôn và các vùng đô thị; Các mạng lưới xã hội về lao động ở đô thị và sự lưu thông lao động do sự di cư hàng năm và lao động thời vụ; Tác động lẫn nhau giữa các loại công việc, cấu trúc gia đình và các tổ chức của cộng đồng
{Kinh tế kao động; người lao động; } |Kinh tế kao động; người lao động; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373164. MULLINS, NICHOLAS CREED
    Social Networks among biological scientists/ Nicholas Creed Mullins.- New York: Arno Press, 1980.- IX, 257tr : sơ đồ minh hoạ; 22cm.- (Dissertations on sociology)
    Thư mục
    Tóm tắt: Bằng phương pháp phỏng vấn các nhà khoa học, tác giả luận án tiến sĩ này nghiên cứu mô hình tạm thời về nguồn gốc, hiệu quả của mối giao tiếp không chính thức trong sinh học, so sánh chúng với các mô hình giao tiếp và mô hình khoa học khác. Trình bày mối liên hệ lẫn nhau giữa "bên ngoài" và "bên trong" của mạng xã hội trong khoa học và kết quả của nó
{Quan hệ xã hội; Sinh học; } |Quan hệ xã hội; Sinh học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.