Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Socialisme

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700064. A
    L'autre socialisme: Entre utilitarisme et totalitarisme.- Paris: La Découverte, 2000.- 404p.; 22cm.- (Revue du MAUSS semestrielle; No16)
    ISBN: 2707133485
(communism; political science ( politics amd government ); socialism; ) |Nhà nước và pháp quyền; |
DDC: 320.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704656. TOURAINE, ALAIN
    L'apres - Socialisme/ Alain Touraine.- Paris: Bernard Grasset, 1980.- 283 p.; 21 cm.
    ISBN: 2246009383
(Social history; Socialism; ) |Chủ nghĩa xã hội; 1945-; |
DDC: 335 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659105. KOUZNETSOV
    Les peuples du monde a l'epoque de l'effondrement du capitalisme et du developpment du socialisme/ Kouznetsov, Fedorov.- Moscou: Editions du Progres, 1976.- 92 p.; 22 cm.
(Socialism; ) |Chủ nghĩa xã hội; | [Vai trò: Fedorov; ]
DDC: 320.531 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830208. NGUYEN PHU TRONG
    Question théoriques et pratiques sur le socialisme et la voie vers le socialisme au Vietnam/ Nguyen Phu Trong ; Trad.: Trinh Thi Thu Thuy, Pham Ngoc Hiep ; Correct.: Mahamadou Coulibaly.- H.: Nationale Politique, 2023.- 539 p.: phot.; 24 cm.
    ISBN: 9786045784600
(Chủ nghĩa xã hội; Lí luận; Thực tiễn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Coulibaly, Mahamadou; Pham Ngoc Hiep; Trinh Thi Thu Thuy; ]
DDC: 335.009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230127. KRIVINE, JEAN - MICHEL
    Carnets de mission au Vietnam (1967-1987): Des maquis au "Socialisme de marché"/ Jean - Michel Krivine.- Paris: Les Indes savantes, 2005.- 245p.: photo; 24cm.
    ISBN: 2846540000
    Tóm tắt: Ghi về những điều tác giả chứng kiến trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam, về phong trào phản chiến của nhân dân thế giới, về những Việt cộng, những con người ưu tú trong lĩnh vực y học Việt Nam... khi tác giả nhận nhiệm vụ của Toà án Russell sang khảo sát tình hình miền Bắc và Nam, nơi Việt cộng kiểm soát ở Việt Nam
(Kháng chiến chống Mỹ; Văn học hiện đại; ) [Pháp; Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235917. Ecologie et socialisme/ Dir.: Michael Löwy.- Paris: Eds. Syllepse, 2005.- 155 p.; 21 cm.- (Collection Ecologie & politique/ Jean-Paul Deléage, Michael Lowy)
    ISBN: 2849500356
    Tóm tắt: Tập trung vào 2 vấn đề cơ bản của xã hội hiện đại là sinh thái học và xã hội học với viễn cảnh tạo nên một sự hoà hợp về sự phát triển kinh tế - xã hội, giải quyết các Công đoàn về sinh thái học và tư tưởng giải phóng chính trị trong thời đại mới. Các hoạt động sinh thái và chính sách thực hiện. Có kèm phụ lục tham khảo về việc phát động phong trào kinh tế môi trường thế giới và các qui định - mục đích của mạng lưới kinh tế môi trường ở Braxin
(Kinh tế môi trường; Sinh thái học; Xã hội học; ) [Braxin; ] [Vai trò: Corcuff, Philipe; Feenberg, Andrew; Iselin, Francois; Kovel, Joel; Rousset, Pierre; Wallis, Victor; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273158. HOUTART, FRANÇOIS
    Hai Van, socialisme et marché: La double transition d'une commune vietnamienne/ François Houtart.- Paris: Les Indes savantes, 2004.- 286 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 277-280
    ISBN: 2846540497
    Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích, điều tra xã hội học ở xã Hải Vân (Hải Hậu - Nam Định - Việt Nam): địa hình, địa thế, trình độ dân trí, các mô hình văn hoá, gia đình, xã hội, tôn giáo, những thay đổi về chính sách kinh tế và đường lối lãnh đạo kể từ sau ngày thống nhất đất nước năm 1975...
(Xã hội học; Điều tra; ) [Hải Hậu; Hải Vân; Nam Định; Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272839. LAFARGUE, PAUL
    Le socialisme et la conquête des pouvoirs publics/ Paul Lafargue.- Paris: Les bons caractères, 2004.- 47 p.; 21 cm.
    ISBN: 2915727031
    Tóm tắt: Trình bày và nêu ý nghĩa của sự kiện năm 1899 khi Millerand, thành viên nhóm nghị sĩ xã hội chủ nghĩa trở thành 1 nhân vật trong chính phủ Waldeck-Rousseau. Những thay đổi về sách lược của đảng xã hội chủ nghĩa Pháp trước tình hình mới nhằm chiếm lĩnh việc lãnh đạo chính trị và kinh tế
(Chủ nghĩa xã hội; Quyền lực; Đảng chính trị; ) [Pháp; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337006. HAYEK, FRIEDRICH A.
    La présomption fatale: Les erreurs du socialisme/ Friedrich A. Hayek; trad. de l'anglais par Raoul Audouin.- Vendôme: Presses Univers. de France, 1993.- 237tr; 22cm.- (Coll. "Libre échange")
    Thư mục sau chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Khảo sát, phê bình các tư tưởng chủ nghĩa xã hội; các kết quả về sai lầm trong khoa học; lý luận về chủ nghĩa xã hội; phân tích về thách thức của chủ nghĩa xã hội với khái niệm phát triển, duy trì nền văn minh; vai trò của tôn giáo trong phát triển của tryền thống đạo đức; qui tắc truyền thống với mối quan hệ, con người tong các lĩnh vực ngôn ngữ, luật pháp, thị trường, tiền tệ, giá cả
{Lý luận; chính trị; chủ nghĩa xã hội; tư tưởng; xã hội; đạo đức; } |Lý luận; chính trị; chủ nghĩa xã hội; tư tưởng; xã hội; đạo đức; | [Vai trò: Audouin, Raoul; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339238. KIM JONG IL
    Pour l'acceleration de l'édification du socialisme/ Kim Jong IL.- Pyongyang (Corée): Ed. en Langues etrangères, 1993.- 204tr; 18cm.
    Tóm tắt: Trích các bài nói truyện, các cuộc gặp gỡ của Bí thư Kim Jong IL với những người lãnh đạo cấp cao của Uy ban trung ương Đảng lao động Triều Tiên trong các kỳ họp của Ban chấp hành trung ương Đảng lao động Triều Tiên
{chủ nghĩa xã hội; Đảng lao động Triều Tiên; } |chủ nghĩa xã hội; Đảng lao động Triều Tiên; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359068. KIM IL SUNG
    Pour la victoire complête du socialisme: Discours sur la politique gouvernementale prononcé lorsde la 1ere session de la 8e Législature de l'Assemblée pop. sup. de la RSPD de corée, le 30 décembre 1986/ Kim Il Sung.- Pyongyang: Ed. en Langues étrangères, 1987.- 42tr; 18cm.
    Tóm tắt: Diễn văn của Kim Nhật Thành - lãnh tụ tối cao của Đảng cộng sản và nhà nước Triều Tiên - đọc tại phiên họp thứ nhất Đuốc hội khoá 8 nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên về chính sách của nhà nước Triều Tiên trong các mặt xây dựng CNXH
{Chính trị; Chủ nghĩa xã hội; Kim Nhật Thành; Triều Tiên; Đảng lao động Triều Tiên; } |Chính trị; Chủ nghĩa xã hội; Kim Nhật Thành; Triều Tiên; Đảng lao động Triều Tiên; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359049. JIVKOV, TODOR
    La Politique culturelle du socialisme/ Todor Jivkov.- Sofia: Sofia-Presse, 1986.- 324tr+1chân dung; 20cm.
    Tóm tắt: Diễn văn, tham luận, thư, điện của Todor Jivkov, lãnh tụ tối cao của Đảng cộng sản và nhà nước Bungaria về chính sách văn hoá chủ nghĩa xã hội, thành tựu và triển vọng của nền văn hoá đó từ 8/4/1958 đến 10/7/1985
{Jivkov, Todor; chính sách văn hoá; chủ nghĩa xã hội; văn hoá; Đảng cộng sản Bungaria; } |Jivkov, Todor; chính sách văn hoá; chủ nghĩa xã hội; văn hoá; Đảng cộng sản Bungaria; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429625. SCHUMPETER, JOSEPH
    Capitalisme socialisme et démocratie/ Joseph Schumpeter ; Trad. de l'anglais avec une introd. par Gael Fain.- Paris: Payot, 1951.- 462p.; 23cm.- (Bibl. Economique)
    Tóm tắt: Chuyên luận của một giáo sư kinh tế chính trị học Đại học Harvard (Mỹ) về: học thuyết của Karl Marx: kinh tế và xã hội; chủ nghĩa tư bản liệu có tồn tại được không; chủ nghĩa xã hội có hoạt động được không; mối quan hệ giữa chủ nghĩa xã hội với nền dân chủ
{Chủ nghĩa tư bản; Chủ nghĩa xã hội; Dân chủ; Kinh tế chính trị học; Mỹ; Quan hệ; } |Chủ nghĩa tư bản; Chủ nghĩa xã hội; Dân chủ; Kinh tế chính trị học; Mỹ; Quan hệ; | [Vai trò: Fain, Gael; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429858. DAUJAT, JEAN
    Catholicisme et socialisme: Textes pontificaux et commentaires/ Jean Daujat.- 3e éd.- Paris: Eds. du Cèdre, 1951.- 55p.; 23cm.
    ĐTTS ghi: Cum Petro in Christo
    Tóm tắt: Vai trò xã hội của nhà thờ thiên chúa giáo, về những vấn đề xã hội, giai cấp công nhân và những công việc quốc hữu hóa của chủ nghĩa cộng sản. Sách còn trích đăng thông cáo "Quadragesimo Anno" của Giáo hoàng Pie XI
{Chủ nghĩa xã hội; Xã hội; Đạo Thiên chúa; } |Chủ nghĩa xã hội; Xã hội; Đạo Thiên chúa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398794. BYKHOVSKI, B.
    Le socialisme et la sciênc: Documents fournis par la direction de l'information du Viet Bac/ B. Bykhovski.- S.l: Nxb. Ái Quốc, 1950.- 12tr.; 18cm.
    Chính văn bằng tiếng Pháp
(Chủ nghĩa xã hội; Khoa học; ) [Pháp; ]
DDC: 335.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397855. ENGHELS, FRIEDRICH
    Socialisme utopique et socialisme scientifique/ Friedrich Enghels.- S.l: Sự thật, 1949.- 68tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bibliothèque Marxiste
(Chủ nghĩa xã hội; Chủ nghĩa xã hội không tưởng; )
DDC: 335.423 /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419538. HALÉVY, ELIE
    L'ère des tyrannies: Etudes sur le socialisme et la guerre/ Elie Halévy ; Préf. de C. Bouglé.- 6e éd.- Paris: Gallimard, 1938.- 249p.; 23cm.- (Bibliothèque des idées)
    Tóm tắt: Các học thuyết kinh tế và chính sách hoà bình xã hội ở Anh; Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới I (1914-1918); Các vấn đề xã hội ở Anh trước, trong và sau chiến tranh; Hoạt động, lợi ích của chủ nghĩa xã hội và chế độ đại nghị dân chủ ở Anh; Những biến động xã hội ở châu Âu và sự khai sinh "kỷ nguyên chuyên chế độc tài"
{Anh; Châu Âu; Chế độ chuyên chế; Lịch sử cận đại; } |Anh; Châu Âu; Chế độ chuyên chế; Lịch sử cận đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.