Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 145 tài liệu với từ khoá Sociology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021133. Essentials of sociology/ Anthony Giddens, Mitchell Duneier, Richard P. Appelbaum, Deborah Carr.- 5th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2015.- xxiii, 535 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A13-A43. - Ind.: p. A47-A57
    ISBN: 9780393937459
(Xã hội học; ) [Vai trò: Appelbaum, Richard P.; Carr, Deborah; Duneier, Mitchell; Giddens, Anthony; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194700. MCINTYRE, LISA J.
    The practical skeptic: Core concepts in sociology/ Lisa J. McIntyre.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2006.- xv, 269 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p.245-252. -Ind.
    ISBN: 0072885246
    Tóm tắt: Dẫn nhập môn xã hội học bằng định nghĩa, giá trị của bộ môn đối với sinh viên và phần thưởng cho những người học bộ môn này. Các mục chính được mô tả chi tiết gồm: con mắt của nhà xã hội học; khoa học và những đối tượng tự biến; thế lực phản đối xã hội học; từ vựng của bộ môn; công tác nghiên cứu xã hội; văn hóa; cấu trúc xã hội; thể chế xã hội; xã hội hóa; những gì đã chệch hướng và kiểm soát xã hội; phân chia giai cấp và bất bình đẳng; những thành tựu- giai cấp xã hội; những bất bình đẳng về chủng tộc, dân tộc thiểu số và giới.
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194917. MCINTYRE, LISA J.
    The practical skeptic: Readings in sociology/ Lisa J. McIntyre.- 3rd ed..- Boston...: Mc Graw Hill Higher Education, 2006.- xii, 372 p.; 23 cm.
    ISBN: 9780072885309
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề trong xã hội Mỹ: Sự tưởng tượng xã hội học, nghiên cứu mưu mẹo trong xã hội. Những vấn đề về văn hoá, cấu trúc xã hội. Các tổ chức xã hội, xã hội hoá và sự bất cân bằng trong xã hội.
(Xã hội học; Điều kiện xã hội; ) [Mỹ; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048171. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology in modules/ Richard T. Schaefer.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxx, 556 p.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 491-517. - Ind.: p. 525-556
    ISBN: 9780078026812
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086627. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xxxii, 495 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 445-469. - Ind.: p. 475-495
    ISBN: 9780073528267
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061089. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 10th ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxv, 470 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 422-466. - Ind.: p. 452-470
    ISBN: 9780078026720
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154587. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology matters/ Richard T. Schaefer.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxiii, 358 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 309-335. - Ind.
    ISBN: 9780073528113
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về xã hội học. Văn hoá và xã hội hoá. Cấu trúc xã hội, các nhóm và các tổ chức trong xã hội. Xu hướng phát triển và quản lí xã hội. Tầng lớp xã hội ở Mỹ và sự bất cân bằng toàn cầu. Sự bất cân bằng về chủng tộc, dân tộc về giới tính.Tập quán của gia đình và tôn giáo. Vấn đề giáo dục, chính phủ, kinh tế, dân số, cộng đồng, sức khoẻ và môi trường. Các xu hướng, những thay đổi và sự phát triển công nghệ trong xã hội
(Giai cấp; Giới tính; Quan hệ văn hoá; Quan hệ xã hội; Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178114. WITT, JON
    The big picture: A sociology primer/ Jon Witt.- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xix, 310 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 281-296. - Ind.
    ISBN: 9780072990539
    Tóm tắt: Trình bày một số quan điểm và ý tưởng về xã hội học; cơ cấu, các mối quan hệ ràng buộc, đức tin, lý tưởng sống và những khác biệt trong xã hội
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194886. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xxxvi, 507p.: ill; 27cm.
    Ind.
    ISBN: 0072961589(studented.softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về xã hội học, nghiên cứu xã hội, văn hoá, chủ nghĩa xã hội, cấu trúc và tác động xã hội, các nhóm và tổ chức xã hội, kiểm soát xã hội, công bằng xã hội...
(Xã hội học; Điều kiện xã hội; ) [Mỹ; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193678. SCHAEFER, RICHARD T
    Sociology matters/ Richard T. Schaefer.- 2nd ed.- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2006.- xxiv, 344 p.: ill.; 24 cm..
    Bibliogr. p. 299-327 . - Ind.
    ISBN: 0072997753(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về xã hội học. Văn hoá và xã hội hoá. Cấu trúc xã hội, các nhóm và các tổ chức trong xã hội. Xu hướng phát triển và quản lí xã hội. Tầng lớp xã hội ở Mỹ và sự bất cân bằng toàn cầu. Sự bất cân bằng về chủng tộc, dân tộc về giới tính.Tập quán của gia đình và tôn giáo. Vấn đề giáo dục, chính phủ, kinh tế, dân số, cộng đồng, sức khoẻ và môi trường. Các xu hướng, những thay đổi và sự phát triển công nghệ trong xã hội.
(Dân tộc; Giới tính; Quan hệ văn hoá; Quan hệ xã hội; Xã hội hoá; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238750. GIDDENS, ANTHONY
    Introduction to sociology/ Anthony Giddens, Mitchell Duneier, Richard P. Appelbaum.- 5th ed.- New York: Norton & Company, 2005.- xvii, 710 p.: phot.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0393925536(pbk.)
    Tóm tắt: Khái niệm chung về xã hội học và một số vấn đề hỏi đáp về xã hội học. Phân tích vấn đề cá nhân và xã hội, văn hoá và xã hội, nền văn minh và nhịp điệu cuộc sống con người; cơ cấu về quyền lực, các giai tầng và sự bất bình đẳng trong xã hội, dân tộc, chủng tộc,.. gia đình và các mối quan hệ thân thiết, tôn giáo trong xã hội hiện đại, cùng một số thay đổi xã hội trong thế giới hiện đại
(Người; Xã hội học; ) [Vai trò: Appelbaum, Richard P.; Duneier, Mitchell; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239570. NEUBECK, KENNETH J.
    Sociology: Diversity, conflict, and change/ Kenneth J. Neubeck, Davita Silfen Glasberg.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xx, 574 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.. - Ind.
    ISBN: 0072504765
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm trong xã hội học: Sự tưởng tượng xã hội, các phương pháp nghiên cứu. Cấu trúc xã hội. Văn hoá và xã hội hoá. Hệ thống bất bình đẳng. Vấn đề chủng tộc, giai cấp và giới tính. Sự lệch lạc, tội phạm, và kiểm soát xã hội. Sự thay đổi và xu hướng xã hội. Nghiên cứu về nhà nước và kinh tế. Tổ chức sản xuất. Giáo dục, y tế, gia đình và tôn giáo. Những vấn đề đang nổi lên trong xã hội
(Xã hội học; ) [Vai trò: Glasberg, Davita Silfen; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239674. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology/ Richard T. Schaefer.- 9th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xli, 630 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 558-589. - Ind.
    ISBN: 0072886927
    Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích một số vấn đề xã hội ở Mỹ: cơ cấu cuộc sống xã hội (văn hoá, xã hội, thông tin đại chúng, các tổ chức xã hội), sự công bằng trong xã hội, các cơ quan đoàn thể và các mối quan hệ xã hội (gia đình, tôn giáo, kinh tế, giáo dục, chính trị, y tế) và những thay đổi trong xã hội (dân số và môi trường, khoa học công nghệ...)
(Văn hoá; Xã hội; Xã hội học; ) [Mỹ; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274742. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxxiii, 493 p.: phot., fig.; 28 cm.
    Bibliogr. p. 433-470. - Ind.
    ISBN: 0072824131
    Tóm tắt: Giới thiệu các định nghĩa, phân tích các chức năng, sự xung đột và các mối quan hệ qua lại giữa các vấn đề cơ bản trong xã hội như: văn hoá, sự xã hội hoá, tôn giáo, chủng tộc, giới, gia đình, kinh tế, chính trị, môi trường, y tế, giáo dục và khoa học kỹ thuật
(Giáo dục; Tôn giáo; Văn hoá; Xã hội học; Y tế; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142323. SCHNEIDER, LINDA
    Global sociology: Introducing five contemporary societies/ Linda Schneider, Arnold Silverman.- 5th ed.- New York ...: McGraw-Hill, 2008.- xxii, 320 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.: p. 309-320
    ISBN: 9780073404189
(Xã hội học; ) [Vai trò: Silverman, Arnold; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298708. EITZEN, D. STANLEY
    Sociology of North American sport/ D. Stanley Eitzen, George H. Sage.- 7th ed..- Boston...: Mc Graw Hill, 2003.- xviii, 385 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: tr.371-384
    ISBN: 9780072354003
    Tóm tắt: Phân tích khía cạnh xã hội học của thể thao. Nguồn gốc xã hội và văn hoá của thể thao ở Bắc Mỹ. Thể thao và các giá trị xã hội. Trẻ em và thể thao. Thể thao trong các trường trung học và đại học. Các vấn đề xã hội và thể thao ở Bắc Mỹ. Thể thao và tôn giáo, chính trị, kinh tế, truyền thông đa phương tiện. Thể thao, sự phân tầng xã hội và sự thay đổi xã hội. Chủng tộc-Dân tộc thiểu số và thể thao. Vấn đề giới tính trong thể thao ở Bắc Mỹ. Những xu hướng hiện nay và tương lai của thể thao ở Bắc Mỹ
(Thể thao; Xã hội học; ) [Bắc Mỹ; Canađa; Mỹ; ] [Vai trò: Sage, George H.; ]
DDC: 306.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477866. HUGHES, MICHAEL
    Sociology: the core/ Michael Hughes, Carolyn J. Kroehler.- 7th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2005.- xxxii, 478 p.: ill. (some col.); 23cm.
    Includes bibliographical references (p. R1-R44) and indexes
    ISBN: 0072880554
(Sociology; Xã hội học; ) [Vai trò: Kroehler, Carolyn J.; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735707. Storytelling Sociology: Narrative As Social Inquiry/ edited by Ronald J. Berger and Richard Quinney.- Boulder, Colo: Lynne Rienner Publishers, 2005.- ix, 307 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 283-294) and index
    ISBN: 9781588262714
    Tóm tắt: This exciting new book is about the narrative turn in sociology, an approach that views lived experience as constructed, at least in part, by the stories that people tell about it. The book is organized around four themes family and place, the body, education and work, and the passage of time that tell a story about the life course and touch on a wide range of enduring sociological topics. The first chapter explores some of the theories of narrative that mark contemporary social analysis. Introductions to the four sections identify the narrative style and sociological themes that the essays reflect. The heart of the book, however, is not about narrative but of narrative: scholars who have been involved in class, racial/ethnic, gender, sexual orientation, and disability studies compellingly write about their own life experiences
(Narration (Rhetoric); Sociology; Xã hội học; ) |Nghiên cứu xã hội học; Methodology; Phương pháp nghiên cứu; | [Vai trò: Berger, Ronald J.; Quinney, Richard; ]
DDC: 301.01 /Price: 23.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121784. The practical skeptic: Readings in sociology/ Ed.: Lisa McIntyre.- 4th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2009.- xiv, 394 p.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text
    ISBN: 9780073380032
(Xã hội học; Điều kiện xã hội; ) [Vai trò: McIntyre, Lisa J.; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659363. FERRIS, KERRY
    The real world: An introduction to sociology/ Kerry Ferris , Jill Stein.- New York: Norton & Company, 2008.- 466p.; 28cm.
    ISBN: 9780393979060
    Tóm tắt: Thinking sociologically and doing sociology. Framing social life. Understanding deviance and inequality...
|Hoa Kỳ; Sociology; United States; Xã hội học; | [Vai trò: Jill Stein; ]
DDC: 301 /Price: 466000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.