Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 58 tài liệu với từ khoá Sri Lanka

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925619. NGÔ XUÂN BÌNH
    Những vấn đề chính trị và kinh tế cơ bản của Sri Lanka từ đầu thế kỷ XXI đến nay và xu hướng phát triển: Sách chuyên khảo/ Ngô Xuân Bình ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 339tr.: bảng, biểu đồ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á
    Thư mục: tr. 318-339
    ISBN: 9786049568480
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về đất nước Sri Lanka; những vấn đề chính trị, kinh tế cơ bản của Sri Lanka từ đầu thế kỷ XXI đến nay; dự báo xu hướng phát triển kinh tế, chính trị của Sri Lanka và những gợi ý cho Việt Nam
(Chính trị; Kinh tế; ) [Srilanka; ]
DDC: 320.95493 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123568. RATNATUNGA, MANEL
    Truyện dân gian Sri Lanka/ Manel Ratnatunga ; Nguyễn Quang Huy dịch.- H.: Kim Đồng, 2009.- 137tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Văn học thế giới)
(Văn học dân gian; ) [Xrilanka; ] [Vai trò: Nguyễn Quang Huy; ]
DDC: 398.2095493 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725436. Getting the assumptions right: Private sector participation transaction design and the poor in Southwest Sri Lanka/ Caroline van den Berg ... [et al.].- Washington DC: World Bank, 2006.- iv, 21 p.: ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: The results of the study showed that many of the standard assumptions that are used when determining the viability of sector reform programs of water, sanitation, hygiene, and poverty from coastal towns of Southwest Sri Lanka, where about 1,800 households were surveyed to gain a better understanding of the demand for piped water services by poor and non-poor households – and that tend to be rather uniformly applied across many such programs – do not always accord with consumer preferences. The study also demonstrated that different groups of consumers have different preferences and perceptions, and that insight into the various market segments that the utility is serving may be useful as it can result in a more efficient delivery of water supply services.
(Hygiene; Public health; Sanitation; Vệ sinh; Sức khỏe cộng đồng; ) |Cung cấp nước sinh hoạt; Nước sinh hoạt; Điều kiện sinh hoạt; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; |
DDC: 353.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725340. Poverty dimensions of water, sanitation, and hygiene in Southwest Sri Lanka/ Subhrendu K. Pattanayak ... [et al.]..- Washington DC: World Bank, 2006.- v, 24 p.; 28 cm.
    Tóm tắt: In the early 2000s, the government of Sri Lanka considered engaging private operators to manage water and sewerage services for two separate service areas that spanned the districts of Gampaha, Kalutara, and Galle. To better inform the design of these private sector transactions, we surveyed 1,800 households in southwest Sri Lanka and created spatial maps of poverty and network services. Our maps and models lead us to four conclusions. First, poor and non-poor households have different behaviors regarding water and sanitation, which affects the distributional impacts of the proposed private sector participation (PSP) transactions.
(Sanitation; Water supply; Cung cấp nước; ) |Vệ sinh; Vệ sinh công cộng; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; | [Vai trò: Pattanayak , Subhrendu K.; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727232. GUNARATNE, L. H. P.
    The affectiveness of electric fencing in mitigating human-elephant conflict in Sri Lanka/ L. H. P. Gunaratne, P. K. Premarathne.- Singapore: The economy and environment program for Southeast, 2006.- 51p.; 30 cm.
    ISBN: 1552502325
(Elephants; Land use; Electric fences; Hàng rào điện; Sử dụng đất; ) |Quản lý động vật hoang dã; Voi; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; | [Vai trò: Premarathne, P. K.; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650204. SANJYOT P DUNUNG
    Kinh doanh ở Châu á (ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Singapore, Philippines, Hà Quốc, Sri Lanka, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, ...): Cẩm nang hướng dẫn (Sách tham khảo)/ Sanjyot P Dunung.- 1st.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1998; 661tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp những thông tin cơ bản về địa lý, lịch sử, cơ cấu chính trị và tập quán làm ăn ở 19 nước và lãnh thổ tiêu biểu của Châu á; đồng thời đưa ra những chỉ dẫn cụ thể về cách thức tiến hành gặp gà, đàm phán, cũng như cách ăn mặc, các buổi chiêu đãi trong kinh doanh, các món quà tặng cùng múngố từ ngữ thông dụng của mỗi nước, các số điện thoại và địa chỉ cần thiết...
(asia - economic aspects; asia - economic conditions; asia - economic policy; asia - social aspects; ) |Kinh tế Châu á; Ngoại thương; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687799. APFIC
    FAO fisheries report N.563: Summary report of and papers presented at the tenth session of the Working party on fish technology and marketing (held at Colombo, Sri Lanka, 4-7 June 1996)/ APFIC, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 371tr..
    APFIC: Asia-Pacific Fishery Commission
    ISBN: 9251040354
    Tóm tắt: This publication contains a summary report of the tenth session of the APFIC Working Party on Fish Technology and Marketing held in Colombo, Sri Lanka, from 4 to 7 June 1996. It is supplemented by the 46 papaers presented and discussed at the session. The proceedings are divided into five sections. The first section contains papers on public health and fish microbiolgy; the second on the quality and storage of fish and fishy products; the third covers the subject of fish lipids and the fourth product development, particularly from low-valued species. The final section contains five papers of general interest.
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Bảo quản thủy sản; Chế biến thủy sản; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730438. PUNCHIHEWA, RANJITH WASANTHA KUMARA
    Beekeeping for honey production in Sri Lanka: Management of of Asiatic hive honeybee Apis cerana in its natural tropical monsoonal environmental/ R. W. K. Punchihewa.- Peradeniya, Sri Lanka: Sri Lanka Dept. of Agriculture, 1994.- xxii, 232 p.: col. ill., col. map; 22 cm.
    Includes bibliographical references (p. 215) and index
    ISBN: 9559282018
(Bee culture; ) |Nuôi ong mật; Sri Lanka; |
DDC: 638.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705272. R W. K. PUNCHIHEWA
    Beekeeping for honey production in Sri Lanka: Management of Asiatic Hive Honeybee Apis cerana in its natural tropical monsoonal environment/ R W. K. Punchihewa.- 1st.- Quebec, Canada: CIDA, 1994; 232p..
    ISBN: 9559282018
(bee culture; honeybee; ) |Nuoi ong mật; |
DDC: 638.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675605. INGE JUNGELING
    People's participation N.2: Experiences from the FAO people's participation programme in Sri Lanka: Who participates?/ Inge Jungeling.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 101p..
    ISBN: 9251034656
(agriculture and state; economics; sri lanka - economic policy; ) |Châu á; Dự án kinh tế; Sri Lanka; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722544. DE BRUIN, GEORGE H. P.
    The marine fishery resources of Sri Lanka/ by George H.P. De Bruin, Barry C. Russell, André Bogusch..- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 1994.- x, 400 p., 32 leaves of plates: ill. (some col.), maps; 24 cm.
    ISBN: 9251032939
(Fishery resources; Marine resources; Nguồn tài nguyên thủy sản; ) |Nguồn tài nguyên biển; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; | [Vai trò: Bogusch, André.; Russell, Barry C.; ]
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732297. Are coastal zone management and economic development complementary in Sri Lanka?: Proceedings of the seminar on coastal zone management and economic development, Colombo, Sri Lanka, March 19, 1993/ Edited by Alan T. White and Mervyn Wijeratne.- 1st.- Sri Lanka: Coastal Conservation Department, 1993.- 61 p.; 24 cm.
    ISBN: 9559108077
(Climatic changes; Coastal zone management; Global warning; ) |Phát triển kinh tế; Quản lý bờ biển; Sri Lanka; Congresses; Congresses; Congresses; Sri Lanka; |
DDC: 333.784 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675880. D J MCCORNELL
    FAO farm systems management series N.3: The forest-garden farms of Kandy, Sri Lanka/ D J McCornell, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 115p..
(farm management; natural resources; ) |Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên; Quản lí nông trại; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728463. MCCONNELL, D. J.
    The forest-garden farms of Kandy, Sri lanka/ D.J. McConnell.- Rome: Food and agriculture organization of the United Nations, 1992.- ix, 117 p.: ill., map; 21 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9251028982
(Farm management; Farms, Small; ) |Nông trại; Vườn cây ăn quả; Sri Lanka; Kandy; Sri Lanka; Kandy; |
DDC: 633.0095493 /Price: 33.51 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676571. JACQUES MORRAU
    FAO fisheries technical paper N.319: Predictive fish yield models for lakes and reservoirs of the Philippines, Sri Lanka and Thailand/ Jacques Morrau.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 42p..
    ISBN: 9251030790
(fisheries; ) |Philippines; Sri Lanka; Thái Lan; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722546. MOREAU, JACQUES
    Predictive fish yield models for lakes and reservoirs of the Philippines, Sri Lanka and Thailand/ By Jacques Moreau, Sena S. De Silva.- Rome: FAO, 1991.- 42 p.; 30 cm.
    ISBN: 9251030790
    Tóm tắt: In parallel with the growth in the number of reservoirs in the contries of Asia and the larger Indo-Pacific islands, the need for fish yield prediction models has becom increasingly apparent, placing it among the priority areas of fishery research.
(Fisheries; Nghề cá; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 333.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684812. RNAM
    Regional catalogue of agricultural machinery: Bangladesh, India, Indonesia, Isslamic Republic of Iran, Nepal, Pakistan, People's Republic of China, Philippines, Republic of Korea, Sri Lanka, Thailand/ RNAM.- 1st.- Bangkok: United Nations, 1990; 670p..
    RNAM: Regional Network for Agricultural Machinery
(agricultural machinery; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Châu á; Cơ khí nông nghiệp; |
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728299. ABEYRATNE, SHYAMALA
    Rehabilitation of small-scale irrigation systems in Sri Lanka: State policy and practice in two systems/ Shyamala Abeyratne..- Colombo, Sri Lanka: International Irrigation Management Institute, 1990.- 57 p.; 23 cm.- (IIMI country paper, Sri Lanka ; no.6)
    ISBN: 9290901233
(Irrigation canals and flumes; Irrigation; ) |Hệ thống tưới tiêu; Thủy công; Thủy lợi; Maintenance and repair.; Management; Sri Lanka; Ratnapura (District); Sri Lanka; Ratnapura (District); |
DDC: 627.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728220. MIRANDA, SENEN M.
    Irrigation management for crop diversification in Indonesia, the Philippines and Sri Lanka: A synthesis of IIMI’s research/ Senen M. Miranda.- Colombo, Sri Lanka: International Irrigation Management Institute, 1989.- xvi, 103 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9290901063
(Irrigation; Irrigation; Irrigation; ) |Nông nghiệp; Indonesia; Philippines; Sri Lanka; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722380. SILVA, SENA S. DE
    Reservoirs of Sri Lanka and their fisheries/ Sena S. de Silva.- Rome: FAO, 1988.- 128 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9251027358
    Tóm tắt: Sir Lanka, a continental tropical island of 65000 km2, is reputed for its ancient irrigation reservoirs, constructed over the last 2000 years. The island, which is devoid of natural lakes has 3 ha of artificially created lentic waters for every km2,......
(Fisheries; Thủy sản; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 333.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.