Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Sumatra

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730025. INIGUEZ, L. C.
    Integrated tree cropping and small ruminant production systems: proceedings of a workshop on research methodologies, Medan, North Sumatra, Indonesia, September 9-14, 1990/ edited by L.C. Iniguez and M.D. Sanchez.- a Davis, CA, USA: Small Ruminant-Collaborative Research Program, University of, 1991.- xii, 329 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 979830800X
(Agroforestry; Agroforestry; ) |Lâm nghiệp; Congresses; Congresses; Research; Indonesia; Indonesia; | [Vai trò: L. C. Iniguez; M.D. Sanchez; ]
DDC: 634.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666357. Natural history of social wasps and bees in equatorial sumatra/ Editor Shôichi F. Sakagami, Ryoh-ichi Ohgushi, David W. Roubik.- Saporo: Hokkaido University Press, 1990.- 274 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 4832902369
    Tóm tắt: This book presnets a compilation of studies by the entomology group of the Sumatra Nature Study project (SNS). The project was initiated by Professor Shunzo Kawamura (Kyoto University) in 1980 and still continues. Its purpose is to create a better understanding of natural history and ecology of Sumatra, including also subjects in the fields of botany, primatology and nature conservation.
(Bees; Wasps; ) |Nghề nuôi ong; Nuôi ong lấy mật; Indonesia; Sumatra; Indonesia; Sumatra; | [Vai trò: Roubik, David W.; Ryoh-ichi, Ohgushi; Shôichi, F. Sakagami; ]
DDC: 638.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297289. LOCHER - SCHOLTEN, ELSBETH
    Sumatran Sultanate and colonial state: Jambi and the rise of Dutch imperialism, 1830-1907/ Elsbeth Locher - Scholten ; transl. Beverley Jackson.- New York: Cornell univ., 2003.- 332p.: M., pic.; 25cm.- (Southeast Asia program)
    Bibliogr. p.307-322 . - Ind.
    Translated from the Dutch
    ISBN: 0877277362
    Tóm tắt: Khái niệm, lý thuyết về chủ nghĩa đế quốc hiện đại. Giới thiệu và phân tích lịch sử Jambi trong những năm sau chiến tranh ở nước này : lịch sử thuộc địa và các mối quan hệ giữa Batavia và Jambi giai đoạn 1830-1970; Một số vấn đề lịch sử kinh tế, chính trị và các quan hệ quốc tế trong giai đoạn này
(Chủ nghĩa đế quốc; Lịch sử cận đại; Thuộc địa; Vương quốc Hồi giáo; ) [Inđônêxia; ] [Vai trò: Jackson, Beverl; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291905. SCHAIK, CAREL P. VAN
    Leuser: A sumatran sanctuary/ Ed. by: C. P. V. Schaik, J. Supriatna.- Jakarta: Yayasau Bina Sains Hayati Indonesia, 1996.- 348tr : bản đồ; 25cm.
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Lịch sử, mục đích bảo vệ công viên quốc gia Gunung Leuser. Nghiên cứu địa chất, khí hậu, thực vật, động vật của vườn quốc gia. Đánh giá giá trị kinh tế của công viên Quốc gia ở Inđônêxia
{Bảo vệ môi trường; Công viên quốc gia; Inđônêxia; Sinh thái; } |Bảo vệ môi trường; Công viên quốc gia; Inđônêxia; Sinh thái; | [Vai trò: Supriatna, Jatna; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329316. MULLEN, B.F.
    Integration of ruminants into plantation systems in Southeast Asia: Proceedings of workshop 9-13 Sep.1994, North Sumatra, Indonexia/ Eds.: B.F. Mullen, H.M. Shelton.- Caberra: ACIAR, 1995.- 115tr; 24cm.- (ACIAR proceedings No.64)
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Kỷ yếu hội thảo tại Bắc Sumatra (Indonexia) từ 9-13/9/1994 bàn về chăn nuôi động vật ăn cỏ (châu, bò, cừu, dê...) ở Đông Nam á, chủ yếu tập chung vào việc quy hoạch đồng cỏ để hợp nhất đàn gia súc vào các hệ thống đồn điền
{chăn nuôi gia súc; Đông Nam á; Động vật ăn cỏ; đồn điền chăn nuôi; đồng cỏ; } |chăn nuôi gia súc; Đông Nam á; Động vật ăn cỏ; đồn điền chăn nuôi; đồng cỏ; | [Vai trò: Shelton, H.M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343902. KING, VICTOR T.
    The Rijang of Southern Sumatra/ Ed. by V.T. King.- S.n: Centre for South East studies, 1992.- II, 91tr; 24cm.- (Centre for South-East Asian Studies at the Univ. of Hull; Occasional paper. No. 19)
    TM. cuối c.v
    Tóm tắt: nghiên cứu các dân tộc thiểu số Rijang ở cao nguyên nam Xumatra: huyền thoại, lịch sử của tộc người này; đời sống tinh thần, văn hoá và kinh tế của họ
{Dân tộc học; Indonexia; Xumatra; } |Dân tộc học; Indonexia; Xumatra; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362357. BARLOW, COLIN
    The North Sumatram Regional Economy: Growth with Unbalaneed Development: Working paper in trade and development/ Colin Barlow, Thee kian Wie.- Canberra: Australian National University, 1987.- 81tr; 21cm.- (Department of Economie and National Centre for Development studies No. 87/15)
    Tóm tắt: Đánh giá quá trình phát triển và những mất cân đối trong kinh tế Bắc Sumatran (Inđônêxia) chủ yếu từ những năm 1970 tới nay. Trên cơ sở phân tích kỹ tình hình nông nghiệp, công nghiệp, du lịch, đặc biệt nghiên cứu kỹ về cơ sở hạ tầng của tỉnh này, đề ra kế koạch khắc phục các mặt mất cân đối để phát triển từng lĩnh vực nói riêng và toàn nền kinh tế của tỉnh nói chung
{Inđônêxia; Kinh tế; } |Inđônêxia; Kinh tế; | [Vai trò: Wie, Thee Kian; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373683. MIKSIC, JOHN NORMAC
    Archaeology, trade and society in Northeast Sumatra: A thesis for the degree of doct. of philosophy/ John Normac Miksic.- Ithaca(N.Y.): Cornell Univ., 1979.- XVII,335tr; 27cm.
    thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Các khía cạnh lịch sử về thương mại Đông Nam á thời kỳ đầu; khảo cổ học lịch sử và việc nghiên cứu các địa điểm buôn bán; địa điểm phân phối và nguồn hàng ở Xumatra; khảo nghiệm khảo cổ thung lũng sông Deli(Indonexia)
{Indonexia; Khảo cổ học; Xumatra; lịch sử; thương mại; xã hội học; } |Indonexia; Khảo cổ học; Xumatra; lịch sử; thương mại; xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373681. KAHIN,ANDREY
    Struggle for independence: West Sumatra in the Indonesian national revolution 1945-1960: A thesis/ Andrey Kahin.- Ithaca(N.Y.): Cornell Univ., 1979.- X,401tr; 27m.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Lịch sử tóm tắt của Tây Xumatra trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Hà Lan; những sự kiện lịch sử từ khi Indonexia tuyên bố độc lập (17/8/1945) thiết lập quân đội cách mạng, trật tự chính trị và chính quyền; sự ổn định của Tây Xumatra 5 năm sau ngày đất nước độc lập
{Indonexia; Lịch sử; Tây Xumatra; cách mạng dân tộc; độc lập; } |Indonexia; Lịch sử; Tây Xumatra; cách mạng dân tộc; độc lập; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373278. FREIDUS, ALBERTA JOY
    Sumatran contributions to the development of Indonesia literature, 1920-1942/ Alberta Joy Freidus.- Hawaii: The University of Hawaii, 1977.- 66tr; 23cm.- (Asian studies at Hawaii No.19)
    Thư mục.- Bảng tra
    Tóm tắt: Các nhà văn Sumatra và sự đóng góp của họ đối với nền văn học Indonesia giai đoạn trước và sau chiến tranh thế giới II (1920-1942). Sự phát triển văn học Indonesia giai đoạn đầu trùng kết với hai thập kỷ cuối của ách đô hộ Hà Lan. Giới thiệu một số nhà văn Sumatra và tác phẩm tiêu biểu của họ trong giai đoạn này
{1920-1942; Indonesia; Văn học; } |1920-1942; Indonesia; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419096. BRASSER, J.C
    Mes chasses dans la jungle de Sumatra: Eléphants. Rhinocéros. Crocodiles. Tigres. Serpents géants. Buffles. Casoars/ J.C. Brasser ; Trad. par A. Van Weelderen-Van Steden.- Paris: Payot, 1938.- 216p.; 22cm.- (Bibl. Géographique)
    Tóm tắt: Hồi ký của một sĩ quan trong quân đội ở ấn Độ thuộc Hà Lan, về các cuộc đi săn dã thú của ông trong rừng rậm Sumatra (đảo lớn ở Inđônêxia): săn voi, hà mã, cá sấu, hổ, rắn lớn, trâu rừng, đà điểu
{Dã thú; Inđônêxia; Rừng; Săn bắn; Đảo Sumatra; } |Dã thú; Inđônêxia; Rừng; Săn bắn; Đảo Sumatra; | [Vai trò: Weelderen-Van Steden, A Van; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.