Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 37 tài liệu với từ khoá Tônxtôi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431959. TOLSTOY, LEO
    Truyện chọn lọc Lep TônxTôi/ Dịch : Nguyễn Hải Hà, Thúy Toàn.- H.: Thanh niên, 2016.- 499 tr; 21 cm.- (Văn học kinh điển Nga)
    ISBN: 9786046435136
(Văn học cận đại; Văn học nước ngoài; ) [Nga; ] {Văn học Nga; } |Văn học Nga; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Thúy Toàn; ]
DDC: 891.733 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524241. TOLSTOY,LEO
    Truyện chọn lọc Lep Tônxtôi/ Leo Tolstoy; Nguyễn Hải Hà, Thuý Toàn dịch.- H.: Thanh niên, 2018.- 499tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049662683
{Truyện; Văn học Nga; } |Truyện; Văn học Nga; |
DDC: 891.733 /Price: 190000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358351. NGUYỄN TRƯƠNG LỊCH
    L.N. Tônxtôi: Chuyên luận/ Nguyễn Trương Lịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 421tr : ảnh chân dung; 19cm.
    thư mục: Tr. 414 - 421
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Lep Nikolaievits Tônxtôi (1828-1910). Nghiên cứu tác phẩm của L.N. Tônxtôi. Tônxtôi dưới ánh sáng quan điểm của Lê Nin. Chủ nghĩa hiện thực của Tônxtôi và sự phát triển nghệ thuật toàn nhân loại
{Nga; Văn học cận đại; chủ nghĩa hiện thực; nghiên cứu; } |Nga; Văn học cận đại; chủ nghĩa hiện thực; nghiên cứu; |
/Price: 24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188373. NGUYỄN HẢI HÀ
    Nghệ thuật kịch của Lép Tônxtôi/ Nguyễn Hải Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 298tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu và tìm hiểu vị trí của kịch trong sáng tác của L. Tônxtôi. Các bài viết phân tích các tác phẩm kịch của tác giả
Tônxtôi, L.; (Kịch nói; Lí luận; Nghiên cứu văn học; Sân khấu; Tác phẩm; )
DDC: 891.72 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565438. NGUYỄN TRƯƠNG LỊCH
    L.N.Tônxtôi: Chuyên luận/ Nguyễn Trương Lịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 421tr; 19cm.
    ISBN: 2400
{Tônxtôi; Văn học; chuyên luận; nghiên cứu; tác gia; tác phẩm; văn học Nga; văn học nước ngoài; } |Tônxtôi; Văn học; chuyên luận; nghiên cứu; tác gia; tác phẩm; văn học Nga; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Trương Lịch; ]
DDC: 891.70092 /Price: 24đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1118226. TÔNXTÔI, L.
    Kịch Lep Tônxtôi/ Nguyễn Hải Hà dịch.- H.: Giáo dục, 2010.- 383tr.; 24cm.
(Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; ]
DDC: 891.72 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364383. SELÔPXKI, V.
    Lep Tônxtôi. T.1/ V. Selôpxki; dịch: Hoàng Oanh.- H.: Văn hoá, 1978.- 647tr.: ảnh; 19cm.
{Nga; Nhà văn; Tônxtôi, L.N.; nghiên cứu văn học; } |Nga; Nhà văn; Tônxtôi, L.N.; nghiên cứu văn học; | [Vai trò: Hoàng Oanh; ]
/Price: 3,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532161. Lép tônxtôi: truyện chọn lọc.- M.: Cầu vòng, 1986.- 518tr; 20cm.
{Văn học Nga; } |Văn học Nga; |
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188414. NGUYỄN HẢI HÀ
    Thi pháp tiểu thuyết L.Tônxtôi/ Nguyễn Hải Hà.- H.: Giáo dục, 2006.- 248tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Phương pháp sáng tác của nhà văn Nga Lep Tônxtôi thông qua Tiểu thuyết "Chiến tranh và hoà bình". Nghệ thuật lựa chọn các nguyên mẫu cho nhân vật
Tônxtôi, L.; (Nghiên cứu văn học; Thi pháp; Tiểu thuyết; Văn học cận đại; ) [Nga; ]
DDC: 891.73 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565397. PETELIN(V)
    Alếch-xây-Tônxtôi: 1883-1945/ V.Petelin; Bích Thư, Ngọc Trân dịch.- H.: Văn hóa, 1987.- 266tr; 19cm.- (Tủ sách danh nhân văn hóa)
{Nga; Tônxtôi; Văn học; nghiên cứu văn học; tác gia; tác phẩm; văn học nước ngoài; } |Nga; Tônxtôi; Văn học; nghiên cứu văn học; tác gia; tác phẩm; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Petelin(V); ]
/Price: 200đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590469. TÔNXTÔI (LÉP)
    Lép TônXtôi truyện chọn lọc/ Lép Tôn Xtôi.- M: Nxb.Cầu Vồng, 1986.- 518tr; 20cm.
{Truyện; Văn học Nga; } |Truyện; Văn học Nga; | [Vai trò: Lép Tôn Xtôi; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499461. SCLÔPXKI, V.
    Lep Tônxtôi. T.2/ V. Sclốpxki ; Hoàng Oanh dịch.- H.: Văn hóa, 1978.- 379tr; 20cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của nhà văn Nga vĩ đại Lep Tônxtôi
{Liên Xô; Tônxtôi, Lep; nhà văn; } |Liên Xô; Tônxtôi, Lep; nhà văn; | [Vai trò: Hoàng Oanh; Sclốpxki, V.; ]
/Price: 1,9đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238812. ZWEIG, STEFAN
    Suy tư sống động của L.Tônxtôi/ Stefan Zweig ; Nguyễn Dương Khư dịch.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 189tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tiểu luận nghiên cứu và phê bình về tác phẩm và tác giả L.tônxtôi. Những tư tưởng và tình cảm lớn của đại văn hào Nga được thể hiện qua việc giới thiệu ba truyện ngắn và ba truyện ngụ ngôn tiêu biểu nhất cho tư tưởng nhân văn của Lep. Tônxôi
{Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Tiểu luận; Tolxtôi, Lep; Tác phẩm Nga; Tư tưởng; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Tiểu luận; Tolxtôi, Lep; Tác phẩm Nga; Tư tưởng; | [Vai trò: Nguyễn Dương Khư; ]
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615952. TRẦN, THỊ QUỲNH NGA
    L.N.Tônxtôi và chiến tranh và hòa bình/ Trần Thị Quỳnh Nga.- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2010.- 304tr.
|L.N.Tônxtôi và chiến tranh và hòa bình; |
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731660. TOLSTOI, LEV
    Truyện ngắn Lép TônXtôi/ Lev Tolstoi; Nguyễn Minh Trí dịch.- 1st.- [Hà Nội]: Công An Nhân Dân, 2007.- 247 tr.; 21 cm.
(Russian fiction ( vietnamese ); Russian literature; ) |Văn học Nga; |
DDC: 891.7 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727917. L. N. Tônxtôi: Đỉnh cao hùng vĩ của văn học Nga/ Nguyễn Văn Kha biên soạn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 163 tr.; 20 cm.- (Văn học trong nhà trường)
(Russian fiction; Russian literature; ) |Phê bình văn học Nga; Tiểu thuyết Nga thế kỷ 19; History and criticism; 19th century; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Kha; ]
DDC: 891.7309 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648902. Văn học nước ngoài lớp 11, T1: Sile, Banzăc, Hugo, L. Tônxtôi.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1991; 109tr..
(literature - study and teaching ( secondary ); ) |Văn học phổ thông; |
DDC: 807.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677334. V I LENIN
    Lênin toàn tập; T20: Bức thư ngỏ gửi toàn thể những người dân chủ - xã hội ủng hộ Đảng; Những ý kiến bất đồng trong phong trào công nhân châu Âu; Về một số đặc điểm trong sự phát triển lịch sử của chủ nghĩa Mác; L.N. Tônxtôi và thời đại của Ông; Chủ nghĩa cải lương trong phong trào dân chủ - xã hội Nga/ V I Lenin.- Hà Nội: Sự thật, 1980; 705tr..
(communism; ) |Chủ nghĩa Mác-Lênin; |
DDC: A150 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598018. Tuyển truyện chọn lọc Lep tônxtôi/ Nguyễn Hải Hà, Thúy Toàn dịch.- Hà Nội:: Thanh niên,, 2018.- 499tr.: ;; 21cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách là tuyển tập các truyện ngắn của Lep tônxtôi: buổi sáng của một trang chủ, sau đêm vũ hội, liệu con người có cần nhiều đất chăng...
(Nga; Truyện; Văn học cận đại; )
DDC: 891.733 /Price: 190000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574228. TÔNXTÔI, LEP
    Truyện chọn lọc Lep Tônxtôi/ Lep Tônxtôi; Nguyễn Hải Hà, Thúy Toàn dịch.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên, 2016.- 499 tr.; 21 cm..
{Truyện ngắn; Văn học Nga; } |Truyện ngắn; Văn học Nga; |
DDC: 891.73 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.