Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Tư liệu lưu trữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006405. Cuộc tổng tiến công của quân giải phóng miền Nam Việt Nam năm 1968: Qua tư liệu lưu trữ của chính quyền Sài Gòn/ B.s.: Nguyễn Xuân Hoài (ch.b.), Phạm Thị Huệ, Bùi Thượng Hải....- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 398tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II
    ISBN: 9786045715147
    Tóm tắt: Tổng quan tổ chức chiến trường miền Nam. Tiến trình cuộc tổng tiến công năm 1968 của quân giải phóng miền Nam Việt Nam. Thắng lợi của cuộc tổng tiến công năm 1968 với cuộc đàm phám sơ bộ tại Pari
(Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Tổng tiến công mùa xuân 1968; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thượng Hải; Cù Thị Dung; Hà Kim Phương; Nguyễn Xuân Hoài; Phạm Thị Huệ; ]
DDC: 959.7043 /Price: 153000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105970. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873-1954. T.1/ B.s.: Đào Thị Diến (ch.b.), Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng....- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 844tr.; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước. Trung tâm Lưu trữ quốc gia I
    Phụ lục: tr. 627-823
    ISBN: 9786045500354
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn tài liệu và tài liệu Hà Nội từ năm 1873 - 1954 về địa giới - tổ chức bộ máy hành chính và quy hoạch - xây dựng khối công sở hành chính, chuyên môn, văn hoá, khối trường học
(Lịch sử; Qui hoạch; Tổ chức hành chính; Xây dựng; Địa giới; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Hoàng Thị Hằng; Lê Huy Tuấn; Vũ Văn Thuyên; Đào Thị Diến; Đỗ Hoàng Anh; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105971. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873-1954. T.2/ B.s.: Đào Thị Diến (ch.b.), Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng....- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 904tr.; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước. Trung tâm Lưu trữ quốc gia I
    Phụ lục: tr. 855-880
    ISBN: 9786045500354
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn tài liệu và tài liệu Hà Nội từ năm 1873 - 1954 về giao thông - công chính, văn hoá xã hội, văn hoá tín ngưỡng, giáo dục...
(Giao thông công chính; Giáo dục; Lịch sử; Văn hoá; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Hoàng Thị Hằng; Lê Huy Tuấn; Vũ Văn Thuyên; Đào Thị Diến; Đỗ Hoàng Anh; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518070. ĐÀO THỊ DIẾN
    Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873-1954/ Đào Thị Diến chủ biên.- H.: nxb Hà Nội, 2010.- 2tập; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558574. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ. T.1.- H.: Nxb.Hà Nội.- 843tr; 24cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về địa giới, tổ chức bộ máy hành chính, quy hoạch và xây dựng của Hà Nội từ năm 1873 - 1954
{1873 - 1954; Hà Nội; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Địa chí; } |1873 - 1954; Hà Nội; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Địa chí; | [Vai trò: Đào Thị Diến; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558575. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ. T.2.- H.: Nxb.Hà Nội.- 903tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về giao thông công chính, văn hóa giáo dục của Hà Nội từ năm 1873 - 1954
{1873 - 1954; Hà Nội; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Địa chí; } |1873 - 1954; Hà Nội; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Địa chí; | [Vai trò: Đào Thị Diến; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878030. Giáo dục Việt Nam thời kì thuộc địa qua tài liệu và tư liệu lưu trữ (1858-1945)/ B.s.: Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng, Bùi Thị Hệ, Đào Thị Ngọc Nhàn.- H.: Dân trí, 2021.- 1321 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I
    Phụ lục: tr. 1275-1298
    ISBN: 9786043318753
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống văn bản pháp quy của chính quyền thuộc địa, như các nghị định, quyết định, chỉ dụ, sắc lệnh... và những hồ sơ lưu trữ có liên quan đến nền giáo dục các cấp (đại học, phổ thông và các trường dạy nghề) ở Việt Nam từ năm 1958 đến 1945
(1858-1945; Giáo dục; Thời kì thuộc Pháp; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thị Hệ; Hoàng Thị Hằng; Đào Thị Ngọc Nhàn; Đỗ Hoàng Anh; ]
DDC: 344.5970702638 /Price: 700000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711866. NGUYỄN, HỮU ĐẢN
    Paris - Saigon - Hanoi: Tư liệu lưu trữ về cuộc chiến tranh 1944-1947/ Nguyễn Hữu Đản; Philippe Devillers giới thiệu.- 2nd ed..- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 478 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Xác định nguyên nhân chính của cuộc chiến tranh Đông dương.Cuộc chiến xảy ra không do ngẫu nhiên mà do tội lỗi, do vụng về hoặc tính toán sai lầm của một vài người mà sự xảo trá hai mặt và cái nhãn quan cận thị chưa từng có trong lịch sử nước Pháp.
(Vietnam; ) |Chiến tranh Việt Nam 1945 - 1954; Lịch sử Việt Nam; History; | [Vai trò: Devillers, Philippe; ]
DDC: 959.703 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683549. Giáo dục Việt Nam thời kì thuộc địa: Qua tài liệu và tư liệu lưu trữ/ B.s.: Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng, Bùi Thị Hệ, Đào Thị Ngọc Nhàn.- H.: Dân trí ; Trung tâm Lưu trữ Quốc gia 1, 2021.- 1321tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống văn bản pháp quy của chính quyền thuộc địa, như các nghị định, quyết định, chỉ dụ, sắc lệnh... và những hồ sơ lưu trữ có liên quan đến nền giáo dục các cấp ở Việt Nam từ năm 1958 đến 1945
|Giáo dục; Thời kì thuộc địa; Việt Nam; Văn bản pháp qui; |
/Price: 700000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588751. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873-1954. T.1/ Đào Thị Diễn: Chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 843 tr.; 24 cm..- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
{Hà Nội; Tư liệu lưu trữ; Việt Nam; } |Hà Nội; Tư liệu lưu trữ; Việt Nam; |
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588869. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873-1954. T.2/ Đào Thị Diễn: Chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 903 tr.; 24 cm..- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
{Hà Nội; Tư liệu lưu trữ; Việt Nam; } |Hà Nội; Tư liệu lưu trữ; Việt Nam; |
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668086. Hà Nội qua tài liệu và tư liệu lưu trữ 1873 1954.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586981. TRẦN ĐỨC MẠNH
    Chí khí ,tình cảm và tinh thần lạc quan của Cụ Huỳnh Thúc Kháng Qua Tài Liệu ,Tư Liệu lưu Trữ/ Trần Đức Mạnh.- Quảng Ngãi, 2008.- Tr.79; 28cm.
{Huỳnh Thúc Kháng; Nhân vật quân sự; Quảng Ngãi; dchi; } |Huỳnh Thúc Kháng; Nhân vật quân sự; Quảng Ngãi; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998360. Giáo dục Việt Nam thời kì thuộc địa qua tài liệu và tư liệu lưu trữ (1858-1945)/ B.s.: Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng, Bùi Thị Hệ, Đào Thị Ngọc Nhàn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 1439tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trừ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia
    Phụ lục: tr. 1343-1384
    ISBN: 9786048019952
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống văn bản pháp quy của chính quyền thuộc địa và những hồ sơ lưu trữ có liên quan đến nền giáo dục các cấp (đại học, phổ thông và các trường dạy nghề) ở Việt Nam từ năm 1958 đến 1945
(1858-1945; Giáo dục; Thời kì thuộc Pháp; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thị Hệ; Hoàng Thị Hằng; Đào Thị Ngọc Nhàn; Đỗ Hoàng Anh; ]
DDC: 344.5970702638 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052237. ĐỖ HOÀNG ANH
    Tổ chức bộ máy các cơ quan trong chính quyền thuộc địa ở Việt Nam qua tài liệu và tư liệu lưu trữ (1862-1945)/ B.s.: Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng, Đào Thị Ngọc Nhàn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2013.- 799tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I
    Phụ lục: tr. 625-706
    Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp quy và tư liệu lưu trữ từ năm 1862 đến năm 1945 của Chính quyền Pháp về tổ chức bộ máy các cơ quan trong chính quyền thuộc địa ở Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp đô hộ Việt Nam 1862 - 1945. Giới thiệu về tổ chức bộ máy chính quyền cũng như những thay đổi về tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các cơ quan qua các giai đoạn
(Bộ máy nhà nước; Chính quyền thuộc địa; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Hằng; Đào Thị Ngọc Nhàn; ]
DDC: 959.703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.