1068201. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp & thuỷ sản 2011= Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census.- H.: Thống kê, 2012.- 387tr.: biểu đồ; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 378-387 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500208 Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 (Báo cáo; Nông nghiệp; Nông thôn; Thuỷ sản; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1524194. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016.- H.: Thống kê, 2018.- 683tr.: biểu đồ; 30cm.- (Tổng cục thống kê) ISBN: 9786047507016 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội nông thôn, tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản năm 2011 - 2016. Đưa ra kết quả thực hiện một số chỉ tiêu của các Chương trình mục tiêu quốc gia về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới {Nông nghiệp; Nông thôn; Sách song ngữ; Thống kê; Việt Nam; } |Nông nghiệp; Nông thôn; Sách song ngữ; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1554592. Tập bản đồ kinh tế - xã hội Việt Nam: Mô tả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999.- H.: Nxb.Bản đồ, 2004.- 167tr: Bản đồ; 42cm. Tóm tắt: Tập bản đồ về địa lý, dân số, trình độ học vấn, kinh tế, tôn giáo, điều kiện sống,... của Việt Nam [Việt Nam; ] {Địa lý Việt Nam; Bản đồ; Biểu đồ; } |Địa lý Việt Nam; Bản đồ; Biểu đồ; | DDC: 912.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
939602. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016= Results of the rural, agricultural and fishery census 2016.- H.: Thống kê, 2018.- 683tr.: biểu đồ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Phụ lục: tr. 669-683 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047507016 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội nông thôn, tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản năm 2011 - 2016. Đưa ra kết quả thực hiện một số chỉ tiêu của các Chương trình mục tiêu quốc gia về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới (Nông nghiệp; Nông thôn; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1551104. Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019 các huyện, thành phố tỉnh Hải Dương.- H.: Nxb.Thống kê, 2020.- 480tr.; 29cm. Cục Thống kê tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Thu thập các thông tin cơ bản về dân số và nhà ở, phân tích dự báo tình hình phát triển dân số và nhà ở trên phạm vi các huyện, thành phố tỉnh Hải Dương năm 2019 {Dân số; Hải Dương; Khoa học xã hội; Thống kê; Địa chí; } |Dân số; Hải Dương; Khoa học xã hội; Thống kê; Địa chí; | DDC: 304.60959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1547533. Kết quả tổng điều tra kinh tế năm 2017 tỉnh Hải Dương.- H.: Nxb.Thống kê, 2018.- 160tr; 27cm. Cục Thống kê tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Tìm hiểu sự phân bố cơ sở kỹ thuật, hành chính sự nghiệp, số lượng lao động, cơ cấu ngành nền kinh tế tỉnh Hải Dương giai đoạn 2012 - 2017 {Hải Dương; Khoa học xã hội; Kinh tế; Thống kê; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Kinh tế; Thống kê; Địa chí; | DDC: 315.9734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546610. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016.- H.: Nxb.Thống kê, 2017.- 683tr; 29cm. Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội nông thôn, sản xuất nông, lâm, thủy sản 2011-2016 và một số chỉ tiêu chủ yếu kết quả Tổng điều tra năm 2016 {Kinh tế; Nông nghiệp; Nông thôn; Thủy sản; } |Kinh tế; Nông nghiệp; Nông thôn; Thủy sản; | DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1098196. Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009: Điều kiện ở của hộ dân cư và một số khuyến nghị chính sách.- H.: Tổng cục Thống kê, 2011.- 24tr.: minh hoạ; 20cm. Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cơ bản về thực trạng nhà ở và điều kiện sinh hoạt của hộ dân cư năm 2009 đồng thời có sự so sánh các số liệu với năm 1999. Từ đó, đưa ra một số khuyến nghị chính sách phù hợp (Chính sách; Nhà cửa; Tổng điều tra; Điều kiện sống; ) [Việt Nam; ] DDC: 307.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1559683. Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tỉnh Hải Dương năm 2007.- H.: Nxb.Thống kê, 2008.- 119tr; 24cm. Cục Thống kê tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Tập hợp kết quả cuộc tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tỉnh Hải Dương năm 2007 {2007; Cơ sở hành chính; Cơ sở kinh tế; Cơ sở sự nghiệp; Hải Dương; Khoa học xã hội; Thống kê; Địa chí; } |2007; Cơ sở hành chính; Cơ sở kinh tế; Cơ sở sự nghiệp; Hải Dương; Khoa học xã hội; Thống kê; Địa chí; | DDC: 315.9734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559668. Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp 2002. T.1: Kết quả tổng hợp chung.- H.: Nxb.Thống kê, 2004.- 342tr; 27cm. Tóm tắt: Cung cấp những thông tin tổng hợp chung về toàn bộ các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp của cả nước trong cuộc tổng điều tra năm 2002 {2002; Hành chính; Khoa học xã hội; Kinh tế; Niên giám thống kê; Sự nghiệp; Tổng điều tra; Việt Nam; } |2002; Hành chính; Khoa học xã hội; Kinh tế; Niên giám thống kê; Sự nghiệp; Tổng điều tra; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559669. Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp 2002. T.2: Cơ sở sản xuất kinh doanh.- H.: Nxb.Thống kê, 2004.- 629tr; 27cm. Tóm tắt: Bao gồm những thông tin về cơ sở sản xuất kinh doanh: doanh nghiệp, cơ sở sản xuất độc lập, chi nhánh doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể... {2002; Hành chính; Khoa học xã hội; Kinh tế; Niên giám thống kê; Sự nghiệp; Tổng điều tra; Việt Nam; } |2002; Hành chính; Khoa học xã hội; Kinh tế; Niên giám thống kê; Sự nghiệp; Tổng điều tra; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
916106. Kết quả tổng điều tra kinh tế năm 2017 tỉnh Bình Định/ B.s.: Ngô Chí Tỉnh, Nguyễn Thị Bích Thuỷ, Huỳnh Thị Phong....- H.: Thống kê, 2019.- 312tr., 2tr. ảnh: bản đồ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Bình Định Phụ lục: tr. 305-310. - Thư mục: tr. 311-312 ISBN: 9786047511617 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2012- 2017. Các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo tín ngưỡng và các bảng số liệu năm 2017 (Kinh tế; Số liệu thống kê; Tổng điều tra; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Huỳnh Thị Phong; Lê Thị Liên; Nguyễn Thị Bích Thuỷ; Ngô Chí Tỉnh; Đỗ Minh Dưỡng; ] DDC: 330.959754021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941595. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016 tỉnh Bình Định/ B.s.: Trương Minh Trí, Lê Oanh Trưởng, Nguyễn Văn Hiện....- H.: Thống kê, 2018.- 451tr.: bảng, biểu đồ; 25cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Bình Định Thư mục: tr. 443-450 ISBN: 9786047509423 Tóm tắt: Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội nông thôn, sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản 2011-2016 và một số chỉ tiêu chủ yếu kết quả tổng điều tra năm 2016 của tỉnh Bình Định (Kết quả điều tra; Nông nghiệp; Nông thôn; Thuỷ sản; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Lê Oanh Trưởng; Nguyễn Văn Hiện; Trương Hữu Khuyến; Trương Minh Trí; Tô Thanh Huy; ] DDC: 338.10959754 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
985008. Sổ tay nghiệp vụ tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016: Tài liệu phục vụ Hội nghị tập huấn nghiệp vụ của Ban chỉ đạo Tổng điều tra cấp tỉnh, huyện.- H.: Thống kê, 2016.- 271tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Nông thôn, Nông nghiệp và Thuỷ sản Trung ương Phụ lục: tr. 263-271 ISBN: 9786047504282 Tóm tắt: Giới thiệu các quyết định, phương án tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016. Giải thích phiếu điều tra và biểu tổng hợp nhanh dành cho cuộc điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản (Nghiệp vụ; Nông nghiệp; Nông thôn; Thuỷ sản; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1089402. Bình Định kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009: Sản phẩm chào mừng kỷ niệm 65 năm ngày thành lập ngành Thống kê Việt Nam (06/5/1946-06/5/2011)/ B. s.: Phạm Thị Xuân Cúc, Phòng Dân số xã Cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2011.- 372tr.: bảng, biểu đồ; 29cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Bình Định Phụ lục: tr. 351-372 Tóm tắt: Tập hợp kết quả điều tra dân số và nhà ở tỉnh Bình Định năm 2009 bao gồm: quy mô và cơ cấu dân số, mức độ sinh, mức độ chết, di cư và đô thị hoá, giáo dục, lao động và việc làm, điều kiện ở và sinh hoạt của hộ dân cư (Dân số; Nhà cửa; Tổng điều tra; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Phạm Thị Xuân Cúc; ] DDC: 304.60959754 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086479. Người khuyết tật ở Việt Nam: Một số kết quả chủ yếu từ tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 2009.- H.: S.n, 2011.- 69tr.: minh hoạ; 19cm. Phụ lục: tr. 40-41. - Thư mục: tr. 42-69 Tóm tắt: Giới thiệu một bức tranh chung về tỷ lệ người khuyết tật ở Việt Nam. Đặc trưng nhân khẩu và kinh tế-xã hội cơ bản của người khuyết tật và so sánh với các đặc trưng của nhóm người không khuyết tật. Chính sách có liên quan đến người khuyết tật dựa trên các kết quả phân tích (Dân số; Người khuyết tật; Nhà ở; Tổng điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.608709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096305. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 2009: Tỷ số giới tính khi sinh ở Việt Nam: Các bằng chứng mới về thực trạng, xu hướng và nhứng khác biệt.- H.: Tổng Cục Thống kê, 2011.- 65tr.: minh hoạ; 30cm. Thư mục: tr. 51-52. - Thư mục: tr. 53-65 Tóm tắt: Phân tích tỷ số giới tính khi sinh của Việt Nam dựa trên số liệu báo cáo của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009. Qua đó nêu lên thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh, dự báo tỷ số giới tính khi sinh trong tương lai và ảnh hưởng của nó đối với sự phát triển của Việt Nam (Dân số; Giới tính; Tổng điều tra; Tỉ lệ sinh; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115940. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ= The 2009 Vietnam population and housing census: Completed results.- H.: Thống kê, 2010.- 896tr.: bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương Phụ lục: tr. 883-894 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Gồm 16 biểu tổng hợp, trình bày các kết quả chủ yếu nhất của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 theo các cấp hành chính (Dân số; Nhà ở; Số liệu thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.602 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639071. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2011: Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census. T.2: Nông thôn/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2013.- 399 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 (Agriculture; Nông nghiệp; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.1 /Price: 360000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638786. Kết quả tổng điều tra Nông thôn, Nông nghiệp và Thủy sản năm 2011: Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census. T.3: Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2013.- 350 tr.: Minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 (Agriculture; Nông nghiệp; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.1 /Price: 360000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |