Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 129 tài liệu với từ khoá Tục Ngữ Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551366. VIỆT AN
    Nhìn hình giải đố 100 câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam/ Việt An.- H.: Nxb.Văn học, 2020.- 110tr.: Hình màu minh họa; 19cm.
    ISBN: 9786049889936
    Tóm tắt: Thông qua các hình vẽ sinh động giúp bạn giải đố 100 câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam
{Câu đố; Trò chơi; } |Câu đố; Trò chơi; |
DDC: 793.735 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983242. TRẦN QUANG ĐỨC
    Thành ngữ & tục ngữ Việt Nam: Dạy em những điều hay, khuyên em tránh điều dở/ Soạn: Trần Quang Đức, Nguyễn Giang Linh ; Minh hoạ: Đặng Hồng Quân.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 86tr.: tranh màu; 20cm.- (Em yêu quê hương)
    ISBN: 9786045257668
    Tóm tắt: Tập hợp gần 100 thành ngữ và tục ngữ thông dụng, minh hoạ dễ hiểu, kèm theo phần giải nghĩa và chú dẫn từng mục
(Thành ngữ; Tiếng Việt; Tục ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Giang Linh; Đặng Hồng Quân; ]
DDC: 398.995922 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883729. VIỆT AN
    Nhìn hình giải đố 100 câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam: Giải đố thành ngữ, tục ngữ giống như việc học một bài học hay/ Việt An.- H.: Văn học, 2020.- 103tr.: tranh màu; 19cm.- (Sách dành cho người yêu giải đố)
    ISBN: 9786049889936
    Tóm tắt: Tập hợp 100 câu đố tương ứng với 100 hình ảnh khác nhau để tìm ra các câu thành ngữ, tục ngữ, những đúc kết đặc sắc của văn học dân gian Việt Nam
(Câu đố; )
DDC: 793.735 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987704. Ca dao, tục ngữ Việt Nam/ Đặng Thiên Sơn tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2016.- 149tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048826475
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đặng Thiên Sơn; ]
DDC: 398.809597 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606444. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 558 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028496
|Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; |
DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606448. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 342 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028502
|Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; |
DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1747455. ĐẶNG, THIÊN SƠN
    Ca dao tục ngữ Việt Nam/ Đặng Thiên Sơn tuyển chọn..- Hà Nội: Dân trí, 2017.- 199 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048826475
    Tóm tắt: Tuyển chọn những câu ca dao tục ngữ về quan hệ gia đình, học tập ứng xử bạn bè, ăn mặc trang điểm, khuyên răng nhắn nhủ tâm tình, tình yêu nam nữ...
|Văn hóa dân gian; |
DDC: 398.909597 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038049. KIM LONG
    Cao dao - Tục ngữ Việt Nam/ S.t., b.s.: Kim Long, Duy Hiền.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2014.- 128tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786048006976
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Duy Hiền; ]
DDC: 398.809597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926334. BÙI VĂN DŨNG
    Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam/ Bùi Văn Dũng.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2019.- 283tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 275-280
    ISBN: 9786049234958
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về thành ngữ, tục ngữ và triết lý về con người trong các tư tưởng triết học; các triết lý về nguồn gốc, bản chất , mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và xã hội, về một số lĩnh vực liên quan đến đời sống con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam
(Con người; Nghiên cứu văn học; Thành ngữ; Triết lí; Tục ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394066. CHU XUÂN DIÊN
    Tục ngữ Việt Nam/ Chu Xuân Diên, Lương Văn Đang, Phương Tri.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 390tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các công trình sưu tập và nghiên cứu về tục ngữ Việt Nam. Vốn tục ngữ cổ truyền lâu đời trong dân gian. Về ranh giới đối tượng sưu tập và nghiên cứu, về phương pháp trình bày, sắp xếp tục ngữ
{Việt Nam; Văn học dân gian; tục ngữ; } |Việt Nam; Văn học dân gian; tục ngữ; | [Vai trò: Lương Văn Đang; Phương Tri; ]
DDC: 398.909597 /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444585. NGUYỄN CỪ
    Giải nghĩa tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Cừ.- H.: Văn học, 2012.- 474tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 473-474
    Tóm tắt: Giới thiệu tục ngữ Việt Nam trên lĩnh vực: quan hệ gia đình, quan hệ với thiên nhiên, quan hệ xã hội. Giải thích, làm rõ nghĩa đen, nghĩa bóng trực tiếp từ bản thân sự việc và mở rộng nghĩa sự vật, hiện tượng ấy sang sự vật hiện tượng gắn liền với cuộc sống. Nghệ thuật gieo vần 4 chữ, 5 chữ, 6 chữ, 8 chữ trong tục ngữ và sự giao thoa ở các thể loại ngạn ngữ, tục ngữ, phong dao, ca dao.
(Giải nghĩa; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.909597 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486320. VŨ DUNG
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Vũ Dung, Vũ Thúy Anh, Vũ Quang Hào.- In lần thứ 2, có bổ sung sửa chữa.- H.: Văn hóa, 1995.- 782tr.; 21cm.
{Từ điển; thành ngữ; tục ngữ; } |Từ điển; thành ngữ; tục ngữ; | [Vai trò: Vũ Dung; Vũ Quang Hào; Vũ Thúy Anh; ]
DDC: 495.92203 /Price: 67.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339126. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 353tr; 25cm.
{Tiếng Việt; thành ngữ; tục ngữ; từ điển; } |Tiếng Việt; thành ngữ; tục ngữ; từ điển; |
DDC: 398.992203 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187256. TRIỀU NGUYÊN
    Tục ngữ Việt Nam: Thừa Thiên Huế/ Triều Nguyên b.s..- H.: Văn hoá Thông tin, 2006.- 523tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 521-522
    Tóm tắt: Giới thiệu công trình tập hợp gồm 16098 đơn vị tục ngữ Thừa Thiên - Huế được sưu tập, có chú giải
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.9 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1439321. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2011.- 528tr; 21cm.
    ISBN: 126406
    Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
(Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.909597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543324. Tục ngữ Việt Nam hay nhất/ Phúc Hải tuyển chọn.- H.: Nxb.Thời đại, 2014.- 215tr; 19cm.
    ISBN: 9786049421440
    Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam
{Tục ngữ; Văn học dân gian Việt Nam; } |Tục ngữ; Văn học dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Phúc Hải; ]
DDC: 398.909597 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456632. NGUYỄN CỪ
    Tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Cừ biên soạn & giới thiệu.- H.: Văn học, 2008.- 349tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 347-348
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu tục ngữ dân gian Việt Nam về quan hệ gia đình, quan hệ với giới tự nhiên, quan hệ xã hội
(Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.9 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271771. Ca dao tục ngữ việt nam.- H: Thanh niên, 2004

DDC: 398.909597 /Price: 52 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286625. VƯƠNG TRUNG HIẾU
    Tục ngữ Việt Nam chọn lọc/ Vương Trung Hiếu tuyển chọn, b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 618tr; 19cm.
{tục ngữ; việt Nam; văn học dân gian; } |tục ngữ; việt Nam; văn học dân gian; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465359. PHAN THỊ ĐÀO
    Tìm hiểu thi pháp tục ngữ Việt Nam: Giải thưởng Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam 1997/ Phan Thị Đào.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 2001.- 172tr.; 19cm.
    Thư mục: tr. 165-170
    Tóm tắt: Hướng tiếp cận tục ngữ Việt Nam theo thi pháp học, phân tích kết cấu của tục ngữ, vần và nhịp, nghĩa trong tục ngữ
{Nghiên cứu văn học; Thi pháp; Tục ngữ; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Nghiên cứu văn học; Thi pháp; Tục ngữ; Việt Nam; Văn học dân gian; | [Vai trò: Phan Thị Đào; ]
/Price: 17.000đ/1.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.