Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 70 tài liệu với từ khoá Từ điển Hàn - Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013878. LÊ HUY KHOA
    Từ điển Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân ; Lê Huy Khảng h.đ..- H.: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 544tr.; 19cm.
    ISBN: 9786045800140
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Hàn - Việt với nhiều mục từ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau: Kinh tế, luật, ngân hàng, doanh nghiệp, đầu tư, chính trị, xây dựng, giáo dục, thể thao và chứng khoán
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Huy Khảng; Lê Hữu Nhân; ]
DDC: 495.7395922 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448393. TRẦN VĂN CHÁNH
    Từ điển Hán - Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh.- In lần thứ 5, có chỉnh sửa và bổ sung.- H.: Từ điển bách khoa, 2015.- 2597tr; 24cm.
    Phụ lục tr. : 2303 - 2597
    ISBN: 8935073099847
    Tóm tắt: Giải nghĩa 12000 mục từ đơn cổ; nêu và giảng rõ hơn các hư tự, hư từ trong Văn ngôn và Bạch thoại đồng thời giải thích một số từ ghép hoặc thành ngữ chủ yếu, đặt liền theo từng nghĩa của những tự có liên quan
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.179597 /Price: 499000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332999. NGUYỄN HỮU CẦU
    Từ điển Hán - Việt hiện đại/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu, Lý Chính, Phan Ngọc Hạnh.- H.: Thế giới, 1994.- 1744tr.; 22cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ Hán - Việt được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lý Chính; Phan Ngọc Hạnh; ]
DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559492. Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Hoàng Long, Gia Huy biên soạn; Văn Huyên, Văn Hân cộng tác.- H.: Nxb.Bách khoa, 2007.- 1145tr; 18cm.
    Tóm tắt: Hệ thống các mục từ có chú thích âm tiếng Hán, tiếng Việt và phần dịch nghĩa tiếng Việt tương đương
{Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Gia Huy; Hoàng Long; Văn Huyên; Văn Hân; ]
DDC: 495.17 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288827. JYU JI EUN
    Từ điển Hàn - Việt/ Jyu Ji Eun, Nguyễn Thị Tố Tâm.- H.: Từ điển Bách khoa, 2003.- 1280tr; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 70000 mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự của 14 mẫu tự chính của tiếng Hàn
{Tiếng Hàn; Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tố Tâm; ]
/Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448044. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 1182 tr; 20 cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 80.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.1395922 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731903. TRẦN, THỊ THANH LIÊM
    Từ điển Hán - Việt/ Trần Thị Thanh Liêm.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2007.- 1010 tr.; 24 cm.
(Chinese language; Tiếng Hán; ) |Từ điển Hán - Việt; Dictionaries ( Vietnamese ); Từ điển ( Tiếng Việt ); |
DDC: 495.1395922 /Price: 146000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598423. VƯƠNG TRÚC NHÂN
    Từ điển Hán - Việt, Việt - Hán/ Vương Trúc Nhân, Lữ Thế Hoàng, Huỳnh Diệu Vinh.- Hà Nội:: Văn hóa thông tin,, 2003.- 1419tr.: ;; 18cm.
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.173 /Price: 45000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489091. NGUYỄN XUÂN HOÀI
    Từ điển Hán - Việt hành thảo/ Nguyễn Xuân Hoài, Phạm Thị Huệ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 629tr.; 26cm..
{Hán Việt; Từ điển; } |Hán Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hoài; Phạm Thị Huệ; ]
DDC: 495.103 /Price: 130.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542351. Từ điển Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa biên soạn; Huỳnh Sang hiệu đính; Dương Chính Thức giới thiệu.- HCM.: Nxb.Trẻ, 2011.- 727tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các mục từ tiếng Hàn Quốc được dịch và giải thích bằng tiếng Việt giúp bạn học, làm việc, sử dụng tiếng Hàn một cách hiệu quả
{Ngôn ngữ; Song ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Song ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Dương Chính Thức; Huỳnh Sang; Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.703 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264762. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1172tr.; 14cm.
    Phụ lục: tr. 1093
    Tóm tắt: Gồm 50000 đơn vị từ, các chữ giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm, bảng đối chiếu giảm thể phồn thể
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.17 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037027. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt: Trên 80.000 đơn vị từ, được cập nhật toàn diện tới 2014. Hệ thống bảng tra tiện dụng. Nhiều phụ lục có giá trị/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 1183tr.: bảng; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 80000 đơn vị từ thông dụng gồm các thuật ngữ của một số lĩnh vực như tin học, kinh tế, xã hội, tài chính, du lịch... kèm theo nhiều ví dụ cụ thể cùng các bảng tra
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.179597 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192182. NGUYỄN KIM THẢN
    Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Nguyễn Kim Thản, Trịnh Trung Hiểu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 912tr.; 16cm.
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng hơn bốn nghìn chữ Hán (đơn tự), gồm 3 vạn từ, cụm từ, tục ngữ, thành ngữ đang thông dụng tại Trung Quốc, thuộc các lĩnh vực văn hoá, khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật được dịch ra từ, cụm từ tiếng Việt
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Trung Hiểu; ]
DDC: 495.17 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642272. Từ điển Hàn - Việt - Việt - Hàn/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Hà Nội: Hồng Đức, 2011.- 1508 tr.; 18 cm.
(Korean language; Tiếng Hàn; ) |Từ điển Hàn - Việt; Dictionaries; Từ điển; Vietnamese; Tiếng Việt; |
DDC: 495.7395922 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713168. TRẦN, VĂN CHÁNH
    Từ điển Hán - Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh.- Lần 4.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 2597 tr.; 24 cm.
(Chinese language; ) |Từ điển Hán - Việt; Dictionries; |
DDC: 495.103 /Price: 299000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689705. JYU JI EUN
    Từ điển Hàn - Việt= Korean - Vietnamese dictionary/ Jyu Ji Eun và Nguyễn Thị Tố Tâm.- H.: Từ Điển Bách Khoa, 2003.- 1280
(korean language; ) |Từ điển Hàn - Việt; dictionaries ( vietnamese ); |
DDC: 495.73922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670725. TRẦN, VĂN CHÁNH
    Từ điển Hán - Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 2597 tr.; 25 cm.
(Chinese language; Ngôn ngữ Trung Quốc; ) |Từ điển Hán Việt; Dictionries; Từ điển; |
DDC: 495.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665106. NGUYỄN, KIM THẢN
    Từ điển Hán - Việt thông dụng/ Nguyễn Kim Thản, Trịnh Trung Hiểu.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 1107 tr.; 19 cm.
(Chinese language; ) |Từ điển Hán - Việt; Dictionaries; Vietnamese; | [Vai trò: Trịnh, Trung Hiểu; ]
DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702962. TRẦN VĂN CHÁNH
    Từ điển Hán - Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 2596tr..
(chinese language - dictionries; ) |Từ điển Hán - Việt; |
DDC: 495.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692009. Từ điển Hán - Việt hiện đại.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1992; 941tr..
(chinese language - dictionaries; vietnamese langua - dictionaries; ) |Từ điển Hán - Việt; |
DDC: 495.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.