Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Từ điển chữ viết tắt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1118418. LÊ NHÂN ĐÀM
    Từ điển chữ viết tắt quốc tế và Việt Nam: Anh - Pháp - Việt/ Lê Nhân Đàm (ch.b.), Hà Đăng Tín.- H.: Giáo dục, 2010.- 847tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Bao gồm những chữ viết tắt quốc tế và Việt Nam được dùng thường xuyên trên sách báo tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp từ trước đến nay được sắp xếp theo bảng chữ cái
(Chữ viết tắt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Hà Đăng Tín; ]
DDC: 413 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607619. NGUYỄN THƯ Ý
    Từ điển chữ viết tắt/ Nguyễn Thư Ý.- H.: Văn hóa thông tin, 1994.- 1313 tr.; 21 cm..
(Chữ viết tắt; Từ điển; ) |Tiếng Pháp; Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Ý; Tiếng Đức; tiếng anh; |
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658500. NGUYỄN, NHƯ Ý
    Từ điển chữ viết tắt: Dictionary of abbreviations/ Nguyễn Như Ý.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1994.- 1313 p.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 27.000 chữ viết tắt bằng tiếng Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, ý, La tinh với hơn 37.000 lời định nghĩa thuộc các lĩnh vực của đời sống hàng ngày và các phạm vi nghiên cứu của các khoa học xã hội và nhân văn, giáo dục, y tế, ...
(Abbreviations; ) |Từ điển chữ viết tắt; Dictionaries; |
DDC: 413.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119530. ĐINH VĂN CHÍ
    Từ điển chữ viết tắt thường dùng trong y học: Anh - Pháp - Đức - Việt/ Đinh Văn Chí.- H.: Y học, 2010.- 219tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 219
    Tóm tắt: Bao gồm những chữ viết tắt thường dùng trong y học được sắp xếp theo bảng chữ cái có kèm theo chú thích bằng tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc tiếng Đức và giải thích bằng tiếng Việt
(Chữ viết tắt; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Tiếng Đức; )
DDC: 610.3 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305350. LÊ NHÂN ĐÀM
    Từ điển chữ viết tắt/ Lê Nhân Đàm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 498tr; 15cm.
{Chữ viết chính tả; Ngôn ngữ; Từ điển giải thích; } |Chữ viết chính tả; Ngôn ngữ; Từ điển giải thích; |
/Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320412. LÊ NHÂN ĐÀM
    Từ điển chữ viết tắt thông dụng Việt - Anh - Pháp= Dictionary of common abbreviations Vietnamese - English - French = Dictionnaire des abréviations usuelles Vietnamien - Anglais - Francais/ Lê Nhân Đàm.- H.: Thế giới, 2001.- 542tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các chữ viết tắt thông dụng bằng tiếng Việt - tiếng Anh - tiếng Pháp, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Chữ viết tắt; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 413.15 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236159. LÊ NHÂN ĐÀM
    Từ điển chữ viết tắt thông dụng/ Lê Nhân Đàm.- H.: Giáo dục, 1999.- 499tr; 15cm.
    Thư mục: tr. 497-498
{Chữ viết tắt; Ngôn ngữ; Từ điển giải tích; } |Chữ viết tắt; Ngôn ngữ; Từ điển giải tích; |
/Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276042. LÊ NHÂN ĐÀM
    Từ điển chữ viết tắt thông dụng/ Lê Nhân Đàm.- H.: Giáo dục, 1997.- 499tr; 15cm.
    Thư mục: tr.497-498
    Tóm tắt: Gồm hơn 6500 chữ viết tắt tiếng Việt, Anh, Pháp và một số trường hợp các tiếng khác được phiên âm và La Tinh hoá ở các lĩnh vực khác nhau: Quy tắc biên soạn, chữ viết tắt thông dụng
{Từ điển giải thích; chữ viết tắt; ngôn ngữ; tiếng Anh; tiếng Pháp; tiếng Việt; } |Từ điển giải thích; chữ viết tắt; ngôn ngữ; tiếng Anh; tiếng Pháp; tiếng Việt; |
/Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.