Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Từ điển giáo khoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095231. Từ điển giáo khoa sinh học/ B.s.: Trần Bá Hoành (ch.b.), Trần Bá Cừ, Thái Trần Bái....- H.: Giáo dục, 2011.- 1335tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 7-14
    ISBN: 134823
    Tóm tắt: Gồm hơn 5000 mục từ tiếng Việt (có chú thích tiếng Anh) giải nghĩa về các vấn đề sinh học cơ bản: động vật, di truyền, tiến hoá, tế bào, mô, phôi, di truyền...
(Sinh học; ) [Vai trò: Nguyễn Như Hiền; Thái Trần Bái; Trần Bá Cừ; Trần Bá Hoành; Trần Bá Hoành; ]
DDC: 570.3 /Price: 1100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559206. Từ điển giáo khoa kĩ thuật - công nghệ/ Phạm Văn Khôi chủ biên.- H.: Nxb.Giáo dục Việt Nam, 2010.- 1498tr; 24cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các thuật ngữ kĩ thuật, công nghệ được sắp xếp theo trật tự chữ cái
{Công nghệ; Kĩ thuật; Kỹ thuật; Từ điển; } |Công nghệ; Kĩ thuật; Kỹ thuật; Từ điển; | [Vai trò: Phạm Văn Khôi; ]
DDC: 603 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058265. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2013.- 462tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 461-462
    Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
DDC: 372.603 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115917. Từ điển giáo khoa kỹ thuật - công nghệ/ B.s.: Phạm Văn Khôi (ch.b.), Đào Hồng Bách, Trần Văn Địch....- H.: Giáo dục, 2010.- 1499tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 1350-1499. - Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 120983
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa khoảng 10.000 thuật ngữ cơ bản, phổ biến thuộc các lĩnh vực Kỹ thuật - Công nghệ khác nhau như điện, điện tử, công nghệ truyền thông, cơ khí... được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái
(Công nghệ; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Phạm Mai Khánh; Phạm Văn Khôi; Phạm Văn Nghệ; Trần Văn Địch; Đào Hồng Bách; ]
DDC: 603 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614410. Từ điển giáo khoa vật lí/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết (đồng ch.b); Nguyễn Xuân Chánh,..[ và nh. ng. khác].- Hà Nội: Giáo Dục, 2007.- 968 tr.: ảnh màu; 24 cm..
|Từ điển; Từ điển giáo khoa; Vật lí; | [Vai trò: Dương, Trọng Bái; Lê, Băng Sương; Nguyễn, Thế Khôi; Nguyễn, Xuân Chánh; Nguyễn, Đình Noãn; Phạm, Quý Tư; Vũ, Thanh Khiết; Đàm Trung Đồn; ]
DDC: 530.03 /Price: 22500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503273. Từ điển giáo khoa quân sự Nga - Việt: Trên 4000 từ/ Dương Kỳ Đức, Nguyễn Đăng Nguyên b.s.- H.: Quân đội nhân dân, 1982.- 492tr.; 19cm.
{Từ điển giáo khoa; quân sự; tiếng Nga; } |Từ điển giáo khoa; quân sự; tiếng Nga; | [Vai trò: Dương Kỳ Đức; Nguyễn Đăng Nguyên; ]
DDC: 355.003 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037741. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2014.- 462tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 461-462
    Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo trật tự vần chữ cái
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
DDC: 372.603 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566655. Từ điển giáo khoa quân sự Nga - Việt: (Trên 4000 từ)/ Dương Kỳ Đức, Nguyễn Đăng Nguyên soạn.- H.: Quân đội nhân dân, 1982.- 402tr; 19cm.
{Nga-Việt; Quân sự; giáo khoa; ngôn ngữ; từ điển; } |Nga-Việt; Quân sự; giáo khoa; ngôn ngữ; từ điển; | [Vai trò: Dương Kỳ Đức; Nguyễn Đăng Nguyên; ]
/Price: 11000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128994. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2009.- 462tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 461 - 462
    Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
DDC: 372.603 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146698. Từ điển giáo khoa Anh - Việt= Scholastic English Vietnamese dictionary/ B.s.: Nguyễn Phương Sửu (ch.b.), Trần Hữu Mạnh, Nguyễn Bá Ngọc...- H.: Giáo dục, 2008.- 1539tr.; 24cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Phương Sửu; Trần Hữu Mạnh; Vũ Văn Phúc; ]
DDC: 423 /Price: 369000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1175557. Từ điển giáo khoa Việt - Nga/ B.s.: Bùi Hiền (ch.b.), Nguyễn Hào, Nguyễn Xuân Hoà...- H.: Giáo dục, 2007.- 1402tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 1401-1402
    Tóm tắt: Bao gồm 25000 từ tiếng Việt hiện đại cơ bản, thông dung được chuyển dịch sang tiếng Nga một cách chính xác với các ví dụ minh hoạ ngắn gọn.
(Tiếng Nga; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; ) [Vai trò: Bùi Hiền; Lê Văn Liệm; Nguyễn Hào; Nguyễn Ngọc Hùng; Nguyễn Xuân Hoà; ]
DDC: 491.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204682. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt: Tiểu học/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Đào Thơm, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2000.- 378, 24tr. tranh vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển giáo khoa thu thập và giải nghĩa các từ ngữ khó trong các sách giáo khoa từ lớp 1 đến lớp 8 thuộc các môn tiếng Việt, Văn, Lịch sử, địa
{Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thơm; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614498. PHẠM, VĂN KHÔI
    Từ điển giáo khoa kĩ thuật- công nghệ/ Phạm Văn Khôi (ch.b).- Hà Nội: Giáo Dục, 2010.- 1501 tr.; 24 cm..
|Công nghệ; Giáo khoa; Kĩ thuật; Từ điển; |
DDC: 603 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614479. Từ điển giáo khoa Anh- việt: Scholastic English Vietnamese Dictionary/ Nguyển Phương Sửu (ch.b); Trần Hữu Mạnh, Nguyễn Bá Ngọc, Vũ Văn Phúc.- Hà Nội: Giáo Dục, 2008.- 1539 tr.; 24 cm..
|Giáo khoa; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Bá Ngọc; Nguyễn, Phương Sửu; Trần, Hữu Mạnh; Vũ, Văn Phúc; ]
DDC: 423 /Price: 369000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614383. Từ điển giáo khoa Việt- Nga/ Bùi Hiền (ch.b); Nguyễn Hào, Nguyễn Xuân Hòa, Nguyễn Ngọc Hùng, Lê Văn Liệm, Lê Đức Mẫn.- Hà Nội: Giáo Dục, 2007.- 1402 tr.; 24 cm..
|Giáo khoa; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bùi, Hiền; Lê, Văn Liệm; Lê, Đức Mẫn; Nguyễn, Hào; Nguyễn, Ngọc Hùng; Nguyễn, Xuân Hòa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 323000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770590. NGUYỄN PHƯƠNG SỬU
    Từ điển giáo khoa Anh - Việt/ Nguyễn Phương Sửu, Trầu Hữu Mạnh, Nguyễn Bá Ngọc, Vũ Văn Phúc chủ biên.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 1539 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Từ điển giáo khoa Anh - Việt này đều có ví dụ minh hoạ cách sử dụng, lời dịch của ví dụ tập trung thể hiện sát nét nghĩa đang được minh hoạ giúp người sử dụng từ điển hiểu và vận dụng nghĩa của từ một cách chính xác nhất
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Bá Ngọc; Trần Hữu Mạnh; ]
DDC: 423 /Price: 369000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650850. ĐỖ HUY LÂN
    Từ điển giáo khoa Việt - Hán (Hoa) thông dụng/ Đỗ Huy Lân.- H.: Nxb. Từ điển Bách khoa, 2005.- 727tr.; 24cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Việt -Hán; Từ điển; |
/Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479449. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (chủ biên), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- H.: Giáo dục, 1992.- 292tr.; 19cm..
{Từ điển; tiếng Việt; tiểu học; } |Từ điển; tiếng Việt; tiểu học; | [Vai trò: Nguyễn Như ý; Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
/Price: 9.300đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078326. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2012.- 462tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 461-462
    Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
DDC: 372.603 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132463. Từ điển giáo khoa tin học/ Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Việt Hà, Trần Đỗ Hùng.- H.: Giáo dục, 2009.- 239tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 220-238
    Tóm tắt: Gồm khoảng 600 từ và thuật ngữ tin học có trong sách giáo khoa ở trường phổ thông
(Tin học; Trường phổ thông; ) [Vai trò: Hồ Cẩm Hà; Hồ Sĩ Đàm; Nguyễn Việt Hà; Trần Đỗ Hùng; ]
DDC: 004.03 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.