Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 79 tài liệu với từ khoá Từ điển kinh tế

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358225. KORTLUBAI, M.
    Từ điển kinh tế vận tải biển/ M. Kortlubai, E. Petsenik, A. Tserkexov-sưbizov ; Trịnh Minh Hiền, Nguyễn Thanh Hằng dịch.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 295tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ trong ngành vận tải biển gồm cả các công thức tính toán
{kinh tế; từ điển; vận tải biển; } |kinh tế; từ điển; vận tải biển; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hằng; Petsenik, E.; Trịnh Minh Hiền; Tserkexov-sưbizov, A.; ]
DDC: 387.03 /Price: 13,00d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369073. CÔDƠLỐP, G.A.
    Từ điển kinh tế/ Chủ biên: G.A. Côdơlốp, S.P. Perơvusin.- In lần 3.- H.: Sự thật, 1979.- 740tr; 19cm.
{Từ điển; Việt-Việt; kinh tế; } |Từ điển; Việt-Việt; kinh tế; | [Vai trò: Perơvusin, S.P.; ]
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462534. ĐỖ HỮU VINH
    Từ điển kinh tế ngoại thương và hàng hải Anh - Việt/ Đỗ Hữu Vinh biên soạn.- H.: Thống kê, 2008.- 1242tr; 24cm.
(Hàng hải; Ngoại thương; )
DDC: 387.503 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563721. Từ điển kinh tế Nga - Pháp - Việt.- H.: Đại học kinh tế kế hoạch, 1981.- 380tr; 25cm.- (Tủ sách Đại học Kinh tế kế hoạch)
    In Rôneô. Sách không có trang tên sách
{Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; |
DDC: 330.03 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282491. HOÀNG VĂN CHÂU
    Từ điển kinh tế quốc tế Anh - Việt/ B.s.: Hoàng Văn Châu, Đỗ An Chi.- H.: Thống kê, 2003.- 993tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 80000 mục từ, thuật ngữ và những cụm từ thông dụng như: thương mại quốc tế, vận tải quốc tế, bảo hiểm, tài chính, ngân hàng, thị trường chứng khoán...
(Kinh tế quốc tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ An Chi; ]
DDC: 337.03 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236932. LÊ VĂN TỀ
    Từ điển kinh tế tài chính ngân hàng/ Lê Văn Tề.- In lần thứ hai, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Thống kê, 1999.- 830tr; 20cm.
{Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; Từ điển giải nghĩa; ngân hàng; } |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; Từ điển giải nghĩa; ngân hàng; |
DDC: 330.03 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247664. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Đại từ điển kinh tế thị trường: Tài liệu dịch để tham khảo/ Nguyễn Hữu Quỳnh ch.b. ; Dịch: Đỗ Huy Lân....- H.: Viện Nghiên cứu và Phổ biến Tri thức bách khoa, 1998.- 2022tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng 10000 mục được sắp xếp theo từng chuyên đề riêng biệt trong lĩnh vực kinh tế, cùng cách hướng dẫn tra cứu, sử dụng: Lịch sử phát triển kinh tế thị trường, lý luận kinh tế thị trường, vận hành kinh tế thị trường, pháp qui kinh tế thị trường...
(Kinh tế thị trường; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Thọ; Trần Đức Hậu; Đỗ Huy Lân; ]
DDC: 330.03 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279154. TRẦN VĂN CHÁNH
    Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt/ Trần Văn Chánh b.s..- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 729tr.; 23cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ, thành ngữ tiếng Anh liên quan đến kinh tế, thương mại, được sắp xếp theo thứ tự ABC đối chiếu và giải nghĩa bằng tiếng Việt
(Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 381.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365835. CÔDƠLỐP, G.A.
    Từ điển kinh tế/ Ch.b: G. A. Côdơlốp, S. P. Perơvusin.- In lần 2.- H.: Sự thật, 1976.- 740tr.; 19cm.
(Kinh tế; ) [Vai trò: Perơvusin, S. P.; ]
DDC: 330.03 /Price: 260đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1407293. CÔDƠLỐP, G.A.
    Từ điển kinh tế/ G.A. Côdơlốp, S.P. Perơvusưm ch.b.- H.: Sự thật, 1962.- 736tr; 19cm.
    Dịch theo bản Trung Quốc
{Kinh tế; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Perơvusưm, S.P.; ]
/Price: 3,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454846. MINH TRANG
    Từ điển kinh tế thương mại ứng dụng Anh Việt: English Vietnamese dictionary of economics and trade/ Minh Trang, Phương Thúy.- H.: Văn hóa thông tin, 2008.- 945tr; 24cm.
(Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Phương Thúy; ]
DDC: 381.03 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511704. Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt giản yếu/ Trần Văn Chánh biên soạn.- In lần thứ tư, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thống kê, 2004.- 1027tr; 15cm.
    Tóm tắt: Đây là lần ấn bản thứ tư, nhằm đáp ứng nhu cầu tham khảo của bạn đọc trong thời kỳ phát triển mới của nền kinh tế thương mại trong nước và toàn cầu. Với khoảng 23000 mục từ và những nội dung thay đổi, hy vọng quyển từ điển sẽ có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu học tập, tham khảo của học sinh, sinh viên và những bạn đọckhác có cùng mối quan tâm.
{Anh; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; Việt; } |Anh; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; Việt; | [Vai trò: Trần Văn Chánh; ]
DDC: 330.03 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483325. PHẠM ĐĂNG BÌNH
    Từ điển kinh tế PENGUIN: Dictionary of economics/ Phạm Đăng Bình, Nguyễn Văn Lập.- H.: Giáo dục, 1995.- 669tr.; 19cm..
{Kinh tế; từ điển; } |Kinh tế; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lập; Phạm Đăng Bình; ]
DDC: 330.03 /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225172. ADDISON, JOHN T
    Từ điển kinh tế học hiện đại/ John T. Addison, Robin L. Bartlett, Hilary C. Campbell... ; David W. Pearce tổng biên tập.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 1999.- 1125tr : bảng; 22cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ, các phạm trù, khái niệm cơ bản về kinh tế học hiện đại được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Anh khoảng 2800 cụm từ
{Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bartlett, Robin L; Cairns, John A; Campbell, Hilary C; Elliott, Robert F; Forbes, John F; ]
DDC: 330.0321 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228668. NGUYỄN VĂN LUẬN
    Từ điển kinh tế Việt - Anh/ Nguyễn Văn Luận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 634tr; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm 35.000 thuật ngữ liên quan đến các lĩnh vực kiểm toán, ngân hàng, tài chính, kế toán, thị trường chứng khoán, thống kê, thuế.. bằng 2 thứ tiếng Anh và Việt
{Kinh tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 330.03 /Price: 1.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480605. Từ điển kinh tế: Lưu hành nội bộ/ Christoppher Pass, Bryan Lower; Tập thể biên dịch Trung tâm nghiên cứu và dịch thuật Tp. Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học ngân hàng Tp. Hồ Ch, 1994.- 748tr.; 20cm.
{Tự điển; kinh tế; } |Tự điển; kinh tế; | [Vai trò: Lower, Bryan; Lê Văn Tề; Lê Văn Tề; Pass, Christoppher; ]
/Price: 53.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078036. NGUYỄN VĂN NGỌC
    Từ điển kinh tế học: Có phần đối chiếu tiếng Anh/ Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012.- 654tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn các khái niệm, thuật ngữ, nội dung, công cụ chủ yếu của kinh tế học, tư tưởng của các nhà kinh tế hàng đầu, các trường phái tư duy khác nhau trong kinh tế học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c
(Kinh tế học; )
DDC: 330.03 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184989. NGUYỄN VĂN NGỌC
    Từ điển kinh tế học: Có đối chiếu tiếng Anh/ Nguyễn Văn Ngọc b.s..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 609tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Sắp xếp các mục từ theo trật tự a, b, c..., giải thích ngắn gọn các khái niệm, thuật ngữ, nội dung, công cụ chủ yếu của kinh tế học, tư tưởng của các nhà kinh tế hàng đầu, các trường phái tư duy khác nhau trong kinh tế học
(Kinh tế học; )
DDC: 330.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315078. NGUYỄN VĂN NGỌC
    Từ điển kinh tế học: Anh - Việt - Giải thích/ B.s: Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Thống kê, 2001.- 831tr; 21cm.
{Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; } |Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; |
/Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234964. TRẦN VĂN CHÁNH
    Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt/ Trần Văn Chánh b.s.- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung gần gấp đôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 1238tr; 23cm.
    Tóm tắt: Gồm 50000 thuật ngữ và thành ngữ về một số lĩnh vực kinh tế học lý thuyết, tài chính, tiếp thị, quảng cáo, bảo hiểm, vận tải biển, luật pháp, kỹ thuật văn phòng
{Kinh tế thương mại; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế thương mại; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; |
/Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.