1358225. KORTLUBAI, M. Từ điển kinh tế vận tải biển/ M. Kortlubai, E. Petsenik, A. Tserkexov-sưbizov ; Trịnh Minh Hiền, Nguyễn Thanh Hằng dịch.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 295tr; 20cm. Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ trong ngành vận tải biển gồm cả các công thức tính toán {kinh tế; từ điển; vận tải biển; } |kinh tế; từ điển; vận tải biển; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hằng; Petsenik, E.; Trịnh Minh Hiền; Tserkexov-sưbizov, A.; ] DDC: 387.03 /Price: 13,00d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369073. CÔDƠLỐP, G.A. Từ điển kinh tế/ Chủ biên: G.A. Côdơlốp, S.P. Perơvusin.- In lần 3.- H.: Sự thật, 1979.- 740tr; 19cm. {Từ điển; Việt-Việt; kinh tế; } |Từ điển; Việt-Việt; kinh tế; | [Vai trò: Perơvusin, S.P.; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1462534. ĐỖ HỮU VINH Từ điển kinh tế ngoại thương và hàng hải Anh - Việt/ Đỗ Hữu Vinh biên soạn.- H.: Thống kê, 2008.- 1242tr; 24cm. (Hàng hải; Ngoại thương; ) DDC: 387.503 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563721. Từ điển kinh tế Nga - Pháp - Việt.- H.: Đại học kinh tế kế hoạch, 1981.- 380tr; 25cm.- (Tủ sách Đại học Kinh tế kế hoạch) In Rôneô. Sách không có trang tên sách {Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; | DDC: 330.03 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1282491. HOÀNG VĂN CHÂU Từ điển kinh tế quốc tế Anh - Việt/ B.s.: Hoàng Văn Châu, Đỗ An Chi.- H.: Thống kê, 2003.- 993tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 80000 mục từ, thuật ngữ và những cụm từ thông dụng như: thương mại quốc tế, vận tải quốc tế, bảo hiểm, tài chính, ngân hàng, thị trường chứng khoán... (Kinh tế quốc tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ An Chi; ] DDC: 337.03 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236932. LÊ VĂN TỀ Từ điển kinh tế tài chính ngân hàng/ Lê Văn Tề.- In lần thứ hai, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Thống kê, 1999.- 830tr; 20cm. {Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; Từ điển giải nghĩa; ngân hàng; } |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; Từ điển giải nghĩa; ngân hàng; | DDC: 330.03 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1247664. NGUYỄN HỮU QUỲNH Đại từ điển kinh tế thị trường: Tài liệu dịch để tham khảo/ Nguyễn Hữu Quỳnh ch.b. ; Dịch: Đỗ Huy Lân....- H.: Viện Nghiên cứu và Phổ biến Tri thức bách khoa, 1998.- 2022tr.; 27cm. Tóm tắt: Bao gồm khoảng 10000 mục được sắp xếp theo từng chuyên đề riêng biệt trong lĩnh vực kinh tế, cùng cách hướng dẫn tra cứu, sử dụng: Lịch sử phát triển kinh tế thị trường, lý luận kinh tế thị trường, vận hành kinh tế thị trường, pháp qui kinh tế thị trường... (Kinh tế thị trường; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Thọ; Trần Đức Hậu; Đỗ Huy Lân; ] DDC: 330.03 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1279154. TRẦN VĂN CHÁNH Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt/ Trần Văn Chánh b.s..- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 729tr.; 23cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu những từ, thành ngữ tiếng Anh liên quan đến kinh tế, thương mại, được sắp xếp theo thứ tự ABC đối chiếu và giải nghĩa bằng tiếng Việt (Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 381.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365835. CÔDƠLỐP, G.A. Từ điển kinh tế/ Ch.b: G. A. Côdơlốp, S. P. Perơvusin.- In lần 2.- H.: Sự thật, 1976.- 740tr.; 19cm. (Kinh tế; ) [Vai trò: Perơvusin, S. P.; ] DDC: 330.03 /Price: 260đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407293. CÔDƠLỐP, G.A. Từ điển kinh tế/ G.A. Côdơlốp, S.P. Perơvusưm ch.b.- H.: Sự thật, 1962.- 736tr; 19cm. Dịch theo bản Trung Quốc {Kinh tế; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Perơvusưm, S.P.; ] /Price: 3,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1454846. MINH TRANG Từ điển kinh tế thương mại ứng dụng Anh Việt: English Vietnamese dictionary of economics and trade/ Minh Trang, Phương Thúy.- H.: Văn hóa thông tin, 2008.- 945tr; 24cm. (Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Phương Thúy; ] DDC: 381.03 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1511704. Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt giản yếu/ Trần Văn Chánh biên soạn.- In lần thứ tư, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thống kê, 2004.- 1027tr; 15cm. Tóm tắt: Đây là lần ấn bản thứ tư, nhằm đáp ứng nhu cầu tham khảo của bạn đọc trong thời kỳ phát triển mới của nền kinh tế thương mại trong nước và toàn cầu. Với khoảng 23000 mục từ và những nội dung thay đổi, hy vọng quyển từ điển sẽ có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu học tập, tham khảo của học sinh, sinh viên và những bạn đọckhác có cùng mối quan tâm. {Anh; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; Việt; } |Anh; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; Việt; | [Vai trò: Trần Văn Chánh; ] DDC: 330.03 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1483325. PHẠM ĐĂNG BÌNH Từ điển kinh tế PENGUIN: Dictionary of economics/ Phạm Đăng Bình, Nguyễn Văn Lập.- H.: Giáo dục, 1995.- 669tr.; 19cm.. {Kinh tế; từ điển; } |Kinh tế; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lập; Phạm Đăng Bình; ] DDC: 330.03 /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1225172. ADDISON, JOHN T Từ điển kinh tế học hiện đại/ John T. Addison, Robin L. Bartlett, Hilary C. Campbell... ; David W. Pearce tổng biên tập.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 1999.- 1125tr : bảng; 22cm. Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ, các phạm trù, khái niệm cơ bản về kinh tế học hiện đại được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Anh khoảng 2800 cụm từ {Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bartlett, Robin L; Cairns, John A; Campbell, Hilary C; Elliott, Robert F; Forbes, John F; ] DDC: 330.0321 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228668. NGUYỄN VĂN LUẬN Từ điển kinh tế Việt - Anh/ Nguyễn Văn Luận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 634tr; 20cm. Tóm tắt: Gồm 35.000 thuật ngữ liên quan đến các lĩnh vực kiểm toán, ngân hàng, tài chính, kế toán, thị trường chứng khoán, thống kê, thuế.. bằng 2 thứ tiếng Anh và Việt {Kinh tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 330.03 /Price: 1.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1480605. Từ điển kinh tế: Lưu hành nội bộ/ Christoppher Pass, Bryan Lower; Tập thể biên dịch Trung tâm nghiên cứu và dịch thuật Tp. Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học ngân hàng Tp. Hồ Ch, 1994.- 748tr.; 20cm. {Tự điển; kinh tế; } |Tự điển; kinh tế; | [Vai trò: Lower, Bryan; Lê Văn Tề; Lê Văn Tề; Pass, Christoppher; ] /Price: 53.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1078036. NGUYỄN VĂN NGỌC Từ điển kinh tế học: Có phần đối chiếu tiếng Anh/ Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012.- 654tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn các khái niệm, thuật ngữ, nội dung, công cụ chủ yếu của kinh tế học, tư tưởng của các nhà kinh tế hàng đầu, các trường phái tư duy khác nhau trong kinh tế học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c (Kinh tế học; ) DDC: 330.03 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184989. NGUYỄN VĂN NGỌC Từ điển kinh tế học: Có đối chiếu tiếng Anh/ Nguyễn Văn Ngọc b.s..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 609tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Sắp xếp các mục từ theo trật tự a, b, c..., giải thích ngắn gọn các khái niệm, thuật ngữ, nội dung, công cụ chủ yếu của kinh tế học, tư tưởng của các nhà kinh tế hàng đầu, các trường phái tư duy khác nhau trong kinh tế học (Kinh tế học; ) DDC: 330.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315078. NGUYỄN VĂN NGỌC Từ điển kinh tế học: Anh - Việt - Giải thích/ B.s: Nguyễn Văn Ngọc.- H.: Thống kê, 2001.- 831tr; 21cm. {Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; } |Kinh tế học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; | /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234964. TRẦN VĂN CHÁNH Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt/ Trần Văn Chánh b.s.- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung gần gấp đôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 1238tr; 23cm. Tóm tắt: Gồm 50000 thuật ngữ và thành ngữ về một số lĩnh vực kinh tế học lý thuyết, tài chính, tiếp thị, quảng cáo, bảo hiểm, vận tải biển, luật pháp, kỹ thuật văn phòng {Kinh tế thương mại; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế thương mại; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |