Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Từ điển ngân hàng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731850. NGỌC THÁI
    Từ điển ngân hàng Anh - Trung - Việt/ Ngọc Thái.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2007.- 527 tr.; 21 cm.
(Banks and banking; Ngân hàng; ) |Từ điển Anh - Trung - Việt; Từ điển chuyên ngành; Từ điển ngân hàng; Dictionary; Từ điển; |
DDC: 332.103 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607498. NGUYỄN, VĂN DUNG
    Từ điển ngân hàng Anh - Việt: Modern dictionary of banking English - Vietnamese/ Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Lao Động, 2010.- 662 tr.; 24 cm..
|Anh - Việt; Ngân hàng; Từ điển; |
DDC: 332.03 /Price: 232000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712146. ĐẶNG, MẠNH PHỔ
    Từ điển ngân hàng và tin học Anh - Việt: Dictionary of banking and informatics English - Vietnamese/ Đặng Mạnh Phổ.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1996.- 594 tr.; 19 cm.
(Banks and banking; ) |Từ điển ngân hàng; Dictionary; |
DDC: 332.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660976. ĐẶNG MẠNH PHỔ
    Từ điển ngân hàng và tin học Việt - Anh: Dictionary of Banking and Informatics English - Vietnamese/ Đặng Mạnh Phổ.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1996.- 600tr.; 19cm.
(banks and banking; ) |Từ điển Anh - Việt; dictionary; |
DDC: 332.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765846. NGUYỄN TRỌNG ĐÀN
    Từ điển ngân hàng và tài chính quốc tế Anh Việt/ Nguyễn Trọng Đàn.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 606 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giúp bạn đọc giải quyết các vấn đề về thuật ngữ ngân hàng, tài chính và các vấn đề tác nghiệp trong lĩnh vực này
|Từ điển; Ngân hàng; |
DDC: 332.03 /Price: 60000 đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109031. NGUYỄN VĂN DUNG
    Từ điển ngân hàng Anh - Việt= Modern dictionary of banking English - Vietnamese/ Nguyễn Văn Dung.- H.: Lao động, 2010.- 662tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ chuyên ngành ngân hàng hiện đại Anh - Việt kèm thêm danh mục các chữ viết tắt đại diện cho các định chế, tiêu chuẩn, bộ luật, nghiệp vụ chuyên nghiệp
(Ngân hàng; Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 332.103 /Price: 232000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287656. ĐẶNG MẠNH PHỔ
    Từ điển ngân hàng và tin học Anh - Việt: Dictionary of banking and informations English - Vietnamese/ B.s: Đặng Mạnh Phổ (ch.b), Phạm Mai Anh, Lan Nielsen.- X.b lần 1.- H.: Chính trị quốc gia, 1996.- 594tr; 19cm.
{Từ điển; ngân hàng; tin học; } |Từ điển; ngân hàng; tin học; | [Vai trò: Lan Nielsen; Phạm Mai Anh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.