1652088. Từ điển thương mại Anh - Pháp - Việt (Khoảng 6.000 mục từ kèm giải thích)= Dictionary of commerce English - French - Vietnamese (With explanation).- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1995; 441tr.. Tóm tắt: Sách lấy thuật ngữ thương mại tiếng Anh làm gốc, đối chiếu vởi từ tương đương trong tiếng Pháp và tiếng Việt và nêu lên những khái niệm cơ bản cũng như phân biệt sự khác nhau giữa các thuật ngữ đó (commerce - dictionaries; economics - dictionaries; ) |Thuật ngữ kinh tế học; Thuật ngữ thương mại; | DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1636294. Từ điển thương mại Anh-Việt hiện đại: Hơn 150.000 mục từ và định nghĩa/ Lê Thị Kim Thuỳ tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2002.- 53tr; 21cm. |Ngôn ngữ; Từ Anh-Việt thương mại hiện đại; Từ điển Anh-Việt; | /Price: 75.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1492381. LÊ PHƯƠNG DŨNG Từ điển thương mại và tài chính Anh - Việt/ Lê Phương Dũng b.s; Phạm Đình Phương h.đ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 408tr.; 19cm.. {Từ điển; thương mại; tiếng Anh; tiếng Việt; tài chính; } |Từ điển; thương mại; tiếng Anh; tiếng Việt; tài chính; | [Vai trò: Lê Phương Dũng; Phạm Đình Phương; ] /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1627606. LÊ PHƯƠNG DŨNG Từ điển thương mại và tài chính Anh - Việt/ Lê Phương Dũng biên soạn ; Phạm Đình Phương hiệu đính.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1990.- 408tr.; 20cm. |Từ điển; Từ điển thương mại; Từ điển tài chính; | /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1249816. VŨ NGỌC ĐĨNH Từ điển thương mại Anh - Pháp - Việt/ Vũ Ngọc Đĩnh.- H.: Thống kê, 2004.- 723tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Ngôn ngữ học Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chuyên ngành thương mại bằng 3 thứ tiếng Anh, Pháp, Việt được sắp sếp theo bảng chữ cái (Thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 380.3 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |