Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Từ điển vật lí

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775699. VŨ, THANH KHIẾT
    Từ điển vật lí dùng cho học sinh - sinh viên/ Vũ Thanh Khiết chủ biên, Dương Trọng Bái.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 472 tr.; 21 cm.
    ISBN: 126890
    Tóm tắt: Các thuật ngữ được xếp theo thứ tự a, b, c...các thanh điệu xếp theo thứ tự: không dấu, huyền, hỏi, ngã...thuật ngữ được viết dưới dạng quen thuộc trong sách giáo khoa và giáo trình vật lí đại cương. Các dòng giải thích, phần lớn các thuật ngữ in nghiêng đều có những mục từ giải thích đúng chỗ của chúng.
(Vật lí; ) |Từ điển; | [Vai trò: Dương, Trọng Bái; ]
DDC: 530.03 /Price: 105000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012235. VŨ VĂN HÙNG
    Từ điển vật lí phổ thông/ Vũ Văn Hùng, Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 2015.- 168tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 165-167. - Thư mục: tr. 168
    ISBN: 9786040078612
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ được chọn lọc từ những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa vật lí phổ thông theo thứ tự A, B, C...
(Phổ thông; Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
DDC: 530.03 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052524. VŨ THANH KHIẾT
    Từ điển vật lí: Dùng cho học sinh - sinh viên/ Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Dương Trọng Bái.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 470tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 470
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ được viết dưới dạng quen thuộc trong các sách giáo khoa và giáo trình vật lí đại cương theo thứ tự A, B, C...
(Vật lí; ) [Vai trò: Dương Trọng Bái; ]
DDC: 530.03 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616267. CUNG, KIM TIẾN
    Từ điển Vật lí Anh việt và Việt Anh 35.000 từ mỗi phần/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2009.- 782tr.; 27 cm..
|Từ điển; Vật lí; anh - việt; |
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694136. BAN TỪ ĐIỂN
    Từ điển vật lí tối thiểu/ Ban Từ điển.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1997; 535tr..
    Tóm tắt: Sách gồm khoảng 5.000 thuật ngữ thông dụng nhất về hầu hết bộ môn vật lý và các ngành liên quan. Ngoài ra các đơn vị vật lý cũng được liệt kê hết và phần phụ lục còn tập hợp tất cả các đơn vị và ký hiệu trong một bảng riêng
(physics - dictionaries; ) |Thuật ngữ vật lí học; |
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037838. VŨ VĂN HÙNG
    Từ điển vật lí: Dùng cho học sinh trung học cơ sở/ Vũ Văn Hùng, Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 2014.- 67tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786040055170
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ được viết dưới dạng quen thuộc trong các sách giáo khoa vật lí trung học cơ sở; giúp các em hiểu và có khả năng vận dụng các kiến thức đó vào đời sống thường ngày được xếp theo thứ tự A, B, C...
(Trung học cơ sở; Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
DDC: 530.03 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307961. DƯƠNG TRỌNG BÁI
    Từ điển vật lí phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 195tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Giải thích khoảng 2000 thuật ngữ về vật lý học được xếp theo thứ tự A, B, C...
{Thuật ngữ; Từ điển giải nghĩa; Vật lí; } |Thuật ngữ; Từ điển giải nghĩa; Vật lí; | [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316686. DƯƠNG TRỌNG BÁI
    Từ điển vật lí phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2001.- 192tr : ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giải thích khoảng 1200 thuật ngữ về vật lí học, gồm các thuật ngữ gặp trong chương trình phổ thông và phần vật lí hiện đại.
{Từ điển giải nghĩa; vật lí; } |Từ điển giải nghĩa; vật lí; | [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238455. DƯƠNG TRỌNG BÁI
    Từ điển vật lí phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 1999.- 192tr; 24cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải thích khoảng 1200 thuật ngữ về vật lý học, gồm các thuật ngữ trong sách giáo khoa vật lí và một số thuật ngữ về phần vật lí hiện đại
{Từ điển thuật ngữ; Vật lí; } |Từ điển thuật ngữ; Vật lí; | [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.