Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Từ điển xã hội học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283899. THANH LÊ
    Từ điển xã hội học/ Thanh Lê b.s.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 509tr; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải thích các thuật ngữ, khái niệm về xã hội học, về những nhà lý luận tư tưởng xã hội học từ thời cổ đại đến thế kỷ XX, những tác giả và tác phẩm xã hội học Việt Nam
{Từ điển; Xã hội học; } |Từ điển; Xã hội học; |
DDC: 301.3 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114727. Từ điển xã hội học Oxford= Oxford dictionary of sociology/ Dịch: Bùi Thế Cường....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 718tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. - Dự án do Ford foundation tài trợ
    Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ về xã hội học Oxford (Việt - Anh, có giải thích bằng tiếng Việt) được sắp xếp theo thứ tự A, B, C...
(Xã hội học; ) [Vai trò: Bùi Thế Cường; Trịnh Huy Hoá; Đặng Thị Việt Phương; ]
DDC: 301.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304883. ENDRUWEIT, GUNTER
    Từ điển xã hội học: Sách tham khảo/ Gunter Endruweit, Gisela Trommsdorff ; Ng.dịch: Nguủ Hữu Tâm, Nguyễn Hoài Bão.- H.: Thế giới, 2002.- 910tr; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Đức
    Tóm tắt: Bao gồm những thuật ngữ được giải thích về mặt xã hội học với từng khái niệm cụ thể đwọc xắp xếp theo vần A, b, c: Bản sắc, bạo lực, cá thể, cạnh tranh, xã hội học thanh niên, xã hội học thể thao...
{Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng Đức; Từ điển; Xã hội học; } |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng Đức; Từ điển; Xã hội học; | [Vai trò: Nguyễn Hoài Bão; Nguủ Hữu Tâm; Trommsdorff, Gisela; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604917. Từ điển xã hội học OXFORD.- Hà Nội: Đại học Quốc Gia, 2012.- 662 tr.; 24 cm..
    ĐTTS: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học kHXH và NV
|Khoa học Xã hội; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 300.3 /Price: 155000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722569. MARSHALL, GORDON
    Từ điển xã hội học Oxford: Oxford dictionary of sociology/ Gordon Marshall ( chief editor ) ; Bùi Thế Cường, Đăng Thị Việt Hương, Trịnh Huy Hóa ( dịch ).- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 718 tr.; 24 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Dự án do Ford Foundation tài trợ
    ISBN: 9786046202776
    Tóm tắt: Sách là bộ từ điển xã hội học dành cho nhà nghiên cứu, giảng viên, sinh viên có nhu cầu nghiên cứu và học tập.
(Sociology; Xã hội học; ) |Dictionaries; Từ điển; | [Vai trò: Trịnh, Huy Hóa; Đặng, Thị Việt Hương; Bùi, Thế Cường; ]
DDC: 301.03 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661038. GUNTER ENDRWEIT
    Từ điển xã hội học = Worterbuch der Soziologie: Sách tham khảo/ Gunter Endrweit, Gisela Trommsdorff; Ngụy Hữu Tâm và Nguyễn Hoài Bảo dịch.- 1st ed..- H.: Thế Giới, 2002.- 910 tr.
(sociology; ) |Từ điễn xã hội học; dictionaries; |
DDC: 301.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325365. NGUYỄN KHẮC VIỆN
    Từ điển xã hội học/ Nguyễn Khắc Viện chủ biên.- H.: Lao động, 1995.- 426tr; 18cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải thích các khái niệm, thuật ngữ xã hội và giới thiệu các nhà nghiên cứu, hoạt động xã hội học
{khái niệm xã hội học; xã hội học; } |khái niệm xã hội học; xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331559. NGUYỄN KHẮC VIỆN
    Từ điển xã hội học/ Nguyễn Khắc Viện chủ biên.- H.: Thế giới, 1994.- 422tr; 19cm.
{từ điển; xã hội học; } |từ điển; xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.