1236802. NGUYỄN THIỆN GIÁP Sổ tay từ ngữ Hán Việt bậc tiểu học/ Nguyễn Thiện Giáp, Nguyễn Đức Tồn, Vũ Đức Nghiệu.- H.: Thế giới, 1999.- 312tr; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp và giải thích tất cả những từ ngữ Hán Việt có trong các sách giáo khoa bậc tiểu học {Sổ tay; Tiếng Việt; Tiểu học; Từ gốc Hán; Từ ngữ; } |Sổ tay; Tiếng Việt; Tiểu học; Từ gốc Hán; Từ ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Vũ Đức Nghiệu; ] DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1619703. Từ ngữ Hán Việt tiếp nhận và sáng tạo/ Phạm Hùng Việt... [và những người khác]..- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2018.- 391 tr.: bảng; 24 cm. Tài liệu tham khảo: tr. 365-391 ISBN: 9786049563515 Tóm tắt: Nghiên cứu lí thuyết chung về từ ngữ ngoại lai làm cơ sở lí thuyết cho việc khảo sát về từ ngữ Hán Việt. Khảo sát những điểm đặc sắc của từ ngữ Hán Việt trên các bình diện cấu tạo, ngữ nghĩa, giá trị phong cách và dụng học; đặc biệt là những cách thức “Việt hóa” hay sáng tạo mới (trong tiếng Hán không có) của cha ông ta. Khảo sát những sai sót trong việc giải nghĩa yếu tố Hán Việt... (Tiếng Hán; ) |Chuyên khảo; Tiếng Việt; Từ ngữ; | [Vai trò: Lý, Toàn Thắng; Nguyễn, Hoàng Anh; Phạm, Hùng Việt; Trịnh, Thị Hà; ] DDC: 495.17 /Price: 119000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
857112. LÊ TRUNG ĐẢN Điển tích giai thoại chữ nghĩa: Có chú chữ Hán cho từ ngữ Hán Việt/ Thảo Mao Hạ Sĩ - Lê Trung Đản s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 428 tr.; 24 cm. Phụ lục: tr. 380-425. - Thư mục: tr. 426-428 ISBN: 9786049993848 Tóm tắt: Giới thiệu một số phần dịch thơ, văn chữ Hán Nôm của tác giả về những điển tích, giai thoại, chữ nghĩa có kèm theo chữ Hán cho những từ Hán Việt để dễ đối chiếu và so sánh (Chữ Hán Nôm; Từ Hán Việt; ) DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996270. Giải nghĩa và mở rộng từ ngữ Hán Việt: Dành cho học sinh các lớp 6-7-8-9/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Trịnh Ngọc Ánh, Trần Thị Kim Chi....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 521tr.; 15cm. Thư mục: tr. 520 ISBN: 9786046262800 Tóm tắt: Giải nghĩa các từ Hán Việt mượn nguyên khối và những từ Hán Việt do người Việt Nam tạo ra ở cấp độ từ, cụm từ, cụm từ cố định, cụm từ tự do; đồng thời giải thích từng yếu tố trong một từ sau khi đã giải nghĩa từ. Các mục từ được sắp xếp theo trình tự chữ cái A, B, C... (Giải thích; Ngữ nghĩa; Từ Hán Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Anh Xuân; Nguyễn Thị Hương Lan; Phạm Văn Phán; Trần Thị Kim Chi; Trịnh Ngọc Ánh; ] DDC: 495.9227 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1081810. Giải thích từ ngữ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. T.1: Dành cho lớp 6, 7/ Nguyễn Công Lý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 147tr.: bảng; 21cm. (Lớp 6; Lớp 7; Ngữ văn; Từ Hán Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Công Lý; ] DDC: 495.17 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1080686. Giải thích từ ngữ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. T.2: Dành cho lớp 8, 9/ Nguyễn Công Lý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 175tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr.174 (Lớp 8; Lớp 9; Ngữ văn; Từ Hán Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Công Lý; ] DDC: 495.17 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1099522. Giải thích từ ngữ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. T.1: Dành cho lớp 6, 7/ Nguyễn Công Lý.- H.: Giáo dục, 2011.- 147tr.: bảng; 21cm. (Lớp 6; Lớp 7; Ngữ văn; Từ Hán Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Công Lý; ] DDC: 495.17 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1099521. Giải thích từ ngữ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. T.2: Dành cho lớp 8, 9/ Nguyễn Công Lý.- H.: Giáo dục, 2011.- 175tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 174 (Lớp 8; Lớp 9; Ngữ văn; Từ Hán Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Công Lý; ] DDC: 495.17 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124636. Giải nghĩa và mở rộng từ ngữ Hán Việt: Dành cho học sinh các lớp 6,7,8,9/ B.s.: Lê Anh Xuân (ch.b.), Trịnh Ngọc Ánh, Trần Thị Kim Chi...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 522tr.; 15cm. Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích các từ Hán Việt được lựa chọn hệ thống từ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở (Giải thích; Ngôn ngữ; Trung học cơ sở; Từ Hán Việt; ) [Vai trò: Lê Anh Xuân; Nguyễn Thị Hương Lan; Phạm Văn Phán; Trần Thị Kim Chi; Trịnh Ngọc Ánh; ] DDC: 495.17 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147243. Sổ tay từ ngữ Hán Việt: Dùng trong nhà trường/ B.s.: Nguyễn Trọng Khánh (ch.b.), Đào Thị Luyến, Đặng Thiêm...- H.: Giáo dục, 2008.- XXIV, 639tr.; 18cm. Thư mục: tr. 636-639 Tóm tắt: Sưu tập và giải thích khoảng 8000 đơn vị từ ngữ Hán Việt, gồm những từ đơn gốc Hán, những từ ghép, ngữ định danh và ngữ cố định gốc Hán (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuần; Nguyễn Trọng Khánh; Đào Thị Luyến; Đặng Thiêm; ] DDC: 495.7 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175217. Sổ tay từ ngữ Hán Việt ngữ văn trung học cơ sở/ Trần Đại Vinh.- H.: Giáo dục, 2007.- 265tr.; 18cm. Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích các từ Hán Việt được lựa chọn từ hệ thống từ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. Có bổ sung thêm một số thành ngữ, điển cố và một số từ Hán Việt thường dùng trong cuộc sống (Ngôn ngữ; Trung học cơ sở; Từ Hán Việt; ) [Vai trò: Trần Đại Vinh; ] DDC: 495.17 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1174490. Tản mạn bài câu và từ ngữ Hán Việt thông dụng/ Tiến Khải tuyển soạn.- H.: Lao động, 2007.- 382tr.; 21cm. Thư mục: tr. 375-377 Tóm tắt: Tuyển chọn và giải nghĩa các bài câu, từ ngữ Hán Việt thông dụng (Câu; Tiếng Trung Quốc; Từ ngữ; ) [Vai trò: Tiến Khải; ] DDC: 495.1 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1167196. VÕ PHÁ Từ ngữ Hán Việt thông dụng trong ngôn ngữ và văn chương Việt Nam/ Võ Phá.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2007.- 260tr.; 20cm. Tóm tắt: Giải thích từ tiếng Hán sang tiếng Việt những từ thông dụng (Hán Nôm học; Hán học; ) DDC: 495.922 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402029. THIỆN QUANG Tự - điển học sinh: Từ ngữ Hán Việt thông dụng. Động từ - tính từ - trạng từ/ Thiện Quang.- H.: Trí Đức thư xã, 1953.- 158tr; 16cm. Tóm tắt: Giải thích một số từ ngữ Hán Việt vốn là động từ, tính từ và trạng từ {Tiếng Việt; Trạng từ; Tính từ; Từ Hán Việt; Từ điển; Động từ; } |Tiếng Việt; Trạng từ; Tính từ; Từ Hán Việt; Từ điển; Động từ; | /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |