Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Từ vựng học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988036. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Võ Thị Minh Hà.- H.: Giáo dục, 2016.- 243tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 232-243
    ISBN: 9786040089557
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về từ vựng và từ vựng học; vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt; sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt; vấn đề chuẩn hoá và sự thể hiện từ vựng tiếng Việt trong các loại từ điển
(Tiếng Việt; Từ vựng học; ) [Vai trò: Võ Thị Minh Hà; ]
DDC: 495.922014 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004881. BÙI MỸ HẠNH
    Từ vựng học tiếng Nga hiện đại= Лексикология cовременного русского языка/ Bùi Mỹ Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 257tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 252-253
    Chính văn bằng tiếng Nga
    ISBN: 9786047330270
(Tiếng Nga; Từ vựng học; )
DDC: 491.781 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936574. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ và từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 635tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục: tr. 375-383. - Thư mục: tr. 623-635
    ISBN: 9786049396182
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung cơ bản về từ vựng học tiếng Việt; vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt; cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt; sự hình thành, tồn tại, phát triển của từ vựng tiếng Việt. Nghiên cứu vấn đề "từ" trong tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ; Từ vựng học; )
DDC: 495.922014 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503080. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 366tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề bao quát về từ vựng học; Nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng trong tiếng Việt; Cơ cấu ngữ nghĩa và sự hình thành phát triển của từ vựng tiếng Việt
{Tiếng Việt; cơ cấu ngữ nghĩa; giáo trình; từ vựng; } |Tiếng Việt; cơ cấu ngữ nghĩa; giáo trình; từ vựng; | [Vai trò: Nguyễn Thiện Giáp; ]
DDC: 495.9225 /Price: 13,7đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295121. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2003.- 339tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 334-336
    Tóm tắt: Khái niệm từ vựng và từ vựng học. Các lí thuyết và phương pháp nghiên cứu từ vựng học. Vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92282 /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1391584. NGUYỄN VĂN TU
    Từ vựng học tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Văn Tu.- H.: Giáo dục, 1968.- 303tr; 19cm.- (Tủ sách Đại học tổng hợp)
    Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận cơ bản về từ vựng học và cách sử dụng đối với thực tiễn từ vựng tiếng Việt. Nghĩa của từ, các lớp từ, từ tổ cố định, sự phát triển của từ và từ vay mượn từ gốc Hán và tiếng Pháp trong tiếng Việt. Từ điển tiếng Việt
{Tiếng Việt; giáo trình; từ vựng; } |Tiếng Việt; giáo trình; từ vựng; |
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055580. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2013.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 334-336
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92282 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247732. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 1998.- 339tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 334 - 336
    Tóm tắt: Các lí thuyết và phương pháp nghiên cứu từ vựng học; Vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị, cơ cấu ngữ nghĩa. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt
{Tiếng Việt; Từ vựng; giáo trình; } |Tiếng Việt; Từ vựng; giáo trình; |
DDC: 495.9225 /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095323. ĐỖ VIỆT HÙNG
    Giáo trình từ vựng học/ Đỗ Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 2011.- 107tr.: sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 102-103
    ISBN: 132538
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học. Các khái niệm, phân loại và ý nghĩa của từ và ngữ cố định, hiện tượng nhiều nghĩa, đồng âm, trường nghĩa và các quan hệ trong trường nghĩa, các lớp từ trong từ vựng
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92201 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605694. NGUYỄN, ANH THƯ
    Bài giảng từ vựng học tiếng Trung Quốc: Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Anh Thư.- Đồng Tháp, 2016.- 89 tr.; 29 cm..
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp. Khoa Sư phạm Ngoại ngữ
|Bài giảng; Ngôn ngữ; Tiếng Trung; Từ vựng; Tự học; |
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727868. ĐỖ, HỮU CHÂU
    Giáo trình từ vựng học Tiếng Việt: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2006.- 274 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách phục vụ cho cả hai đối tượng cán bộ giảng dạy và sinh viên ngữ văn các trường cao đẳng sư phạm.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Từ vựng tiếng Việt; Glossaries, vocabularies, etc; Outlines, syllabi, etc; |
DDC: 495.9225 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611475. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình từ vựng học tiếng việt: Giáo trình CĐSP/ Đỗ Hữu Châu.- H.: ĐHSP, 2004.- 274 tr.; 24 cm..
    Dự án đào tạo Giáo viên THCS
|Tiếng việt; Từ vựng học; |
DDC: 495.92281 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616334. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Từ vựng học tiếng Anh: English lexicology/ Nguyễn Mạnh Hùng (chủ biên).- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 154tr.; 24 cm.
|Tiếng anh; Từ vựng; | [Vai trò: Lê, Quốc Hạnh; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612740. HOÀNG TẤT TRƯỜNG
    Từ vựng học tiếng Anh căn bản/ Hoàng Tất Trường.- H.: ĐHSP Hà Nội, 1993.- 119tr.; 26cm..
|tiếng anh; từ vựng; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776507. Nhập môn ngôn ngữ học: Tổng luận, ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, phong cách học, ngữ dụng học/ Mai Ngọc Chừ chủ biên... [và những người khác].- Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí bổ sung.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 587 tr.: bảng; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 575 - 576
    ISBN: 133106
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức tổng quan của ngôn ngữ học và đi sâu vào nghiên cứu ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, phong cách học và ngữ dụng học
(Nghiên cứu ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Bùi, Minh Toán; Mai, Ngọc Chừ; Nguyễn, Thị Ngân Hoa; Đỗ, Việt Hùng; ]
DDC: 407 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577918. 20.000=Hai mươi ngàn từ vựng học sinh Anh - Việt dùng cho học sinh P.T cấp II-III/ Võ Liêm An, Võ Liêm Anh.- TP Hồ Chí Minh: Trẻ, 1998.- 186tr; 19cm.
{Sách học tiếng Anh; } |Sách học tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489801. VÕ LIÊM AN
    20000 từ vựng học sinh Anh - Việt: Dùng cho học sinh phổ thông cấp II-III/ Võ Liêm An, Võ Liêm Anh biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 186tr.; 21cm..
{Tiếng Anh; tiếng Việt; từ vựng; } |Tiếng Anh; tiếng Việt; từ vựng; | [Vai trò: Võ Liêm Anh; ]
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484410. HUỲNH THỊ HỒNG HẠNH
    Giáo trình từ vựng học: Chương trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng/ Huỳnh Thị Hồng Hạnh.- Bình Định: Trường Đại học sư phạm Qui Nhơn, 1996.- 70tr.; 30cm..
{Giáo trình; từ vựng; } |Giáo trình; từ vựng; | [Vai trò: Huỳnh Thị Hồng Hạnh; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054127. Nhập môn ngôn ngữ học: Tổng luận. Ngữ âm học. Từ vựng học/ Mai Ngọc Chừ (ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt Hùng, Bùi Minh Toán.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 587tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Trình bày bản chất và chức năng của ngôn ngữ. Hệ thống, cấu trúc và tín hiệu ngôn ngữ. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Các ngôn ngữ thế giới và việc phân loại. Âm tố và việc phân loại các âm tố. Âm tiết, ngôn điệu và các hiện tượng biến đổi ngữ âm. Âm vị và phương pháp xác định âm vị...
(Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Bùi Minh Toán; Mai Ngọc Chừ; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 410 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095014. Nhập môn ngôn ngữ học: Tổng luận, ngữ âm học, từ vựng học/ B.s.: Mai Ngọc Chừ (ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt Hùng, Bùi Minh Toán.- Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí bổ sung.- H.: Giáo dục, 2011.- 587tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Ngôn ngữ và ngôn ngữ học. Bản chất và chức năng của ngôn ngữ. Hệ thống, cấu trúc và tín hiệu ngôn ngữ. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Các ngôn ngữ thế giới và việc phân loại. Âm tiết, ngôn điệu và các hiện tượng biến đổi ngữ âm...
(Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Bùi Minh Toán; Mai Ngọc Chừ; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 410 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.