Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá Từ vựng tiếng Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936420. LÊ QUANG THIÊM
    Sự phát triển nghĩa từ vựng tiếng Việt từ 1945 đến 2005/ Lê Quang Thiêm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 278tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục: tr. 275-278
    ISBN: 9786046217305
    Tóm tắt: Trình bày phạm vi nghiên cứu và nhân tố biến động; giới thuyết các thực thể nghĩa từ vựng và cách tiếp cận; sự phát triển nghĩa vĩ mô trường tầng nghĩa thực tiễn; sự phát triển nghĩa vĩ mô trường tầng nghĩa trí tuệ... và các nguyên nhân, tác dụng của sự phát triển nghĩa từ vựng
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.922014 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096915. VŨ ĐỨC NGHIỆU
    Lược khảo lịch sử từ vựng tiếng Việt/ Vũ Đức Nghiệu.- H.: Giáo dục, 2011.- 515tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 501-514
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử từ vựng tiếng Việt theo nguồn gốc, quá trình hình thành và diện mạo của từ vựng qua các phân kì lịch sử khác nhau
(Lịch sử; Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92209 /Price: 354000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924075. Bé tập tô màu - Ngôi nhà mơ ước: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786047894345
(Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068307. LÊ THỊ LỆ THANH
    Các đơn vị từ vựng tiếng Việt biểu thị các chiết đoạn thời gian (trong so sánh với tiếng Đức): Nhìn từ góc độ mối quan hệ ngôn ngữ - văn hoá - tư duy/ Lê Thị Lệ Thanh.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 451tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 428-443
    ISBN: 9786049007156
    Tóm tắt: Giới thiệu các cơ sở lý thuyết. Sự nhận thức của người Việt và người Đức về các chiết đoạn thời gian được thể hiện trong 2 ngôn ngữ. Các đơn vị từ vựng biểu thị các chiết đoạn thời gian trong vai trò định vị các hành động và sự kiện trên trục thời gian theo các miền thời gian...
(So sánh; Tiếng Việt; Tiếng Đức; Từ vựng; )
DDC: 495.92201 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1621061. Bé tập tô màu - Khinh khí cầu bay cao: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm.
    Nhiều tác giả
    ISBN: 9786047894338
    Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh.
(Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.7 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1621072. Bé tập tô màu - Ngôi nhà mơ ước: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm.
    ISBN: 9786047894345
    Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh.
(Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.7 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1621078. Bé tập tô màu - Sư tử dũng cảm: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm.
    ISBN: 9786047894314
    Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh.
(Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.73 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1619457. Bé tập tô màu - Vịt con đáng yêu: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm.
    Nhiều tác giả
    ISBN: 9786049896668
    Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh.
(Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.73 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774296. Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa sau thế kỉ XX/ PGS.TS. Hà Quang Năng [và những người khác] chủ biên.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2009.- 491 tr.: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Từ điển và Bách khoa thư Việt Nam
    Thư mục tham khảo: tr. 471 - 491
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về sự phát triển từ vựng tiếng Việt nửa sau thế kỷ 20; Phát triển từ vựng bằng con đường cấu tạo từ; Sự hình thành và phát triển của thật ngữ Tiếng Việt; Biến đổi và phát triển của từ; Vai trò của từ ngữ địa phương trong việc làm giàu vốn từ vựng tiếng Việt; Tiếp xúc ngôn ngữ và đời sống của các lớp từ vay muợn trong tiếng Việt từ nửa cuối thế kỷ 20; Chữ viết tắt ; Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt qua các từ ngữ mới gia đoạn cuối thế kỷ 20
(Tiếng Việt; ) |Từ vựng; Lịch sử; Từ ngữ; | [Vai trò: Chu, Bích Thu; Hà, Quang Năng; Nguyễn, Thúy Khanh; Nguyễn, Thị Trung Thành; ]
DDC: 495.92282 /Price: 93000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475971. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình từ vựng tiếng việt: Giáo trình Cao đẳng sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- H: Nxb. Đại học sư phạm, 2004.- 274tr; 24cm.
    Thư mục: tr. 269 - 274
    Tóm tắt: Trình bày đối tượng, mục đích, yêu cầu, cấu trúc nội dung giáo trình, hướng dẫn học tập môn từ vựng học, nghĩa của từ, ngữ nghĩa, các lớp từ vựng...
(Giáo trình; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ vựng; )
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899021. HOÀNG TRỌNG CANH
    Giáo trình Từ vựng tiếng Việt/ Hoàng Trọng Canh (ch.b.), Nguyễn Thị Phước Mỹ.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2020.- 350tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 345-350
    ISBN: 9786049235733
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về từ vựng và từ vựng tiếng Việt; các đơn vị từ vựng tiếng Việt; cơ cấu nghĩa của từ, từ vựng và các lớp từ vựng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phước Mỹ; ]
DDC: 495.922810711 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888417. ĐẶNG NGUYỄN THUỲ DƯƠNG
    Nâng cao vốn từ vựng tiếng Việt qua tờ rơi, quảng cáo= 홍보물로베트남어를베워보기/ Đặng Nguyễn Thuỳ Dương.- H.: Thanh niên, 2020.- 37tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786049965647
    Tóm tắt: Cung cấp vốn từ vựng tiếng Việt thông qua tờ rơi, quảng cáo giúp người Hàn nâng cao vốn từ gần gũi với cuộc sống ở Việt Nam
(Người nước ngoài; Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92281 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924074. Bé tập tô màu - Khinh khí cầu bay cao: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786047894338
(Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924076. Bé tập tô màu - Sư tử dũng cảm: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786047894314
(Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924077. Bé tập tô màu - Vịt con đáng yêu: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786047894321
(Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ]
DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053596. NGÔ THUÝ NGA
    Đề cương bài giảng ngữ âm - từ vựng tiếng Việt/ Ngô Thuý Nga, Nguyễn Thu Quỳnh.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2013.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm
    Thư mục: tr. 128-131
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về ngữ âm và từ vựng tiếng Việt: âm tiết, hệ thống âm vị, chính âm, chính tả, chữ viết tiếng Việt hiện đại, đơn vị từ vựng, nghĩa của từ, hệ thống từ vựng có quan hệ về nghĩa và không có quan hệ về nghĩa
(Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Quỳnh; ]
DDC: 495.9221 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109702. NGUYỄN CHÍ HOÀ
    Nội dung và phương pháp giảng dạy từ vựng tiếng Việt thực hành/ Nguyễn Chí Hoà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 328tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 319-328
    Tóm tắt: Giới thiệu về từ vựng, nội dung cần biết về từ, phương pháp giảng dạy từ vựng và từ vựng với bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
(Phương pháp giảng dạy; Thực hành; Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92282 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110221. Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa sau thế kỉ XX/ Hà Quang Năng (ch.b.), Nguyễn Thuý Khanh, Nguyễn Thị Trung Thành....- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 491tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Từ điển học và Bách Khoa thư Việt Nam
    Thư mục: tr. 471-491
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa cuối thế kỉ XX ở nhiều phương diện: Cấu tạo từ, phát triển thuật ngữ, biến đổi và phát triển nghĩa của từ, vấn đề sử dụng từ địa phương, vay mượn từ của tiếng nước ngoài, vấn đề sử dụng chữ tắt, sự hình thành và phát triển của từ ngữ mới...
(Lịch sử; Tiếng Việt; Từ ngữ; Từ vựng; ) [Vai trò: Chu Bích Thu; Hà Quang Năng; Nguyễn Thuý Khanh; Nguyễn Thị Trung Thành; Vương Toàn; ]
DDC: 495.92209 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180530. TRỊNH ĐỨC HIỂN
    Từ vựng tiếng Việt thực hành= A practical lexicology of Vietnamese/ Trịnh Đức Hiển.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 278tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 275-278
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản của từ vựng tiếng Việt như: từ đơn, từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đa nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ... Một số vấn đề về việc dùng từ
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.9223 /Price: 23800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284253. LÊ QUANG THIÊM
    Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858-1945/ Lê Quang Thiêm.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 295tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-295
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, bối cảnh xã hội, biểu hiện của từ vựng từ năm 1958-1945. Đặc điểm quá trình từ vựng ngữ nghĩa thời kỳ 1958-1945
{Tiếng Việt; Từ vựng; } |Tiếng Việt; Từ vựng; |
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.