936420. LÊ QUANG THIÊM Sự phát triển nghĩa từ vựng tiếng Việt từ 1945 đến 2005/ Lê Quang Thiêm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 278tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Khoa học) Thư mục: tr. 275-278 ISBN: 9786046217305 Tóm tắt: Trình bày phạm vi nghiên cứu và nhân tố biến động; giới thuyết các thực thể nghĩa từ vựng và cách tiếp cận; sự phát triển nghĩa vĩ mô trường tầng nghĩa thực tiễn; sự phát triển nghĩa vĩ mô trường tầng nghĩa trí tuệ... và các nguyên nhân, tác dụng của sự phát triển nghĩa từ vựng (Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.922014 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096915. VŨ ĐỨC NGHIỆU Lược khảo lịch sử từ vựng tiếng Việt/ Vũ Đức Nghiệu.- H.: Giáo dục, 2011.- 515tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 501-514 Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử từ vựng tiếng Việt theo nguồn gốc, quá trình hình thành và diện mạo của từ vựng qua các phân kì lịch sử khác nhau (Lịch sử; Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92209 /Price: 354000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924075. Bé tập tô màu - Ngôi nhà mơ ước: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786047894345 (Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068307. LÊ THỊ LỆ THANH Các đơn vị từ vựng tiếng Việt biểu thị các chiết đoạn thời gian (trong so sánh với tiếng Đức): Nhìn từ góc độ mối quan hệ ngôn ngữ - văn hoá - tư duy/ Lê Thị Lệ Thanh.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 451tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 428-443 ISBN: 9786049007156 Tóm tắt: Giới thiệu các cơ sở lý thuyết. Sự nhận thức của người Việt và người Đức về các chiết đoạn thời gian được thể hiện trong 2 ngôn ngữ. Các đơn vị từ vựng biểu thị các chiết đoạn thời gian trong vai trò định vị các hành động và sự kiện trên trục thời gian theo các miền thời gian... (So sánh; Tiếng Việt; Tiếng Đức; Từ vựng; ) DDC: 495.92201 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1621061. Bé tập tô màu - Khinh khí cầu bay cao: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm. Nhiều tác giả ISBN: 9786047894338 Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh. (Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.7 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1621072. Bé tập tô màu - Ngôi nhà mơ ước: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm. ISBN: 9786047894345 Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh. (Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.7 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1621078. Bé tập tô màu - Sư tử dũng cảm: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm. ISBN: 9786047894314 Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh. (Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.73 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1619457. Bé tập tô màu - Vịt con đáng yêu: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2020.- 16 tr.: hình vẽ; 23 cm. Nhiều tác giả ISBN: 9786049896668 Tóm tắt: Tô màu là một trong những phương pháp vừa học vừa chơi, giúp bé phát triển thị giác, bồi dưỡng khả năng tư duy, quan sát và rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay. Cha mẹ cần cho bé biết màu sắc trong tranh mẫu chỉ là gợi ý, khuyến khích bé tự phối màu theo ý thích. Đồng thời, để bé phát huy trí tưởng tượng, cha mẹ nên hướng dẫn bé tô bên trong đường viền, tô màu nên và thêm các chi tiết cho bức tranh. (Tập tô màu; ) |Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.73 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1774296. Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa sau thế kỉ XX/ PGS.TS. Hà Quang Năng [và những người khác] chủ biên.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2009.- 491 tr.: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Từ điển và Bách khoa thư Việt Nam Thư mục tham khảo: tr. 471 - 491 Tóm tắt: Trình bày khái quát về sự phát triển từ vựng tiếng Việt nửa sau thế kỷ 20; Phát triển từ vựng bằng con đường cấu tạo từ; Sự hình thành và phát triển của thật ngữ Tiếng Việt; Biến đổi và phát triển của từ; Vai trò của từ ngữ địa phương trong việc làm giàu vốn từ vựng tiếng Việt; Tiếp xúc ngôn ngữ và đời sống của các lớp từ vay muợn trong tiếng Việt từ nửa cuối thế kỷ 20; Chữ viết tắt ; Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt qua các từ ngữ mới gia đoạn cuối thế kỷ 20 (Tiếng Việt; ) |Từ vựng; Lịch sử; Từ ngữ; | [Vai trò: Chu, Bích Thu; Hà, Quang Năng; Nguyễn, Thúy Khanh; Nguyễn, Thị Trung Thành; ] DDC: 495.92282 /Price: 93000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1475971. ĐỖ HỮU CHÂU Giáo trình từ vựng tiếng việt: Giáo trình Cao đẳng sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- H: Nxb. Đại học sư phạm, 2004.- 274tr; 24cm. Thư mục: tr. 269 - 274 Tóm tắt: Trình bày đối tượng, mục đích, yêu cầu, cấu trúc nội dung giáo trình, hướng dẫn học tập môn từ vựng học, nghĩa của từ, ngữ nghĩa, các lớp từ vựng... (Giáo trình; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ vựng; ) /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
899021. HOÀNG TRỌNG CANH Giáo trình Từ vựng tiếng Việt/ Hoàng Trọng Canh (ch.b.), Nguyễn Thị Phước Mỹ.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2020.- 350tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 345-350 ISBN: 9786049235733 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về từ vựng và từ vựng tiếng Việt; các đơn vị từ vựng tiếng Việt; cơ cấu nghĩa của từ, từ vựng và các lớp từ vựng tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phước Mỹ; ] DDC: 495.922810711 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888417. ĐẶNG NGUYỄN THUỲ DƯƠNG Nâng cao vốn từ vựng tiếng Việt qua tờ rơi, quảng cáo= 홍보물로베트남어를베워보기/ Đặng Nguyễn Thuỳ Dương.- H.: Thanh niên, 2020.- 37tr.: ảnh, bảng; 21cm. ISBN: 9786049965647 Tóm tắt: Cung cấp vốn từ vựng tiếng Việt thông qua tờ rơi, quảng cáo giúp người Hàn nâng cao vốn từ gần gũi với cuộc sống ở Việt Nam (Người nước ngoài; Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92281 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924074. Bé tập tô màu - Khinh khí cầu bay cao: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786047894338 (Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924076. Bé tập tô màu - Sư tử dũng cảm: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786047894314 (Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924077. Bé tập tô màu - Vịt con đáng yêu: Giúp bé làm quen với tiếng Anh tăng vốn từ vựng tiếng Việt/ Quế Hương dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2019.- 16tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786047894321 (Tập tô màu; ) [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 745.73 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053596. NGÔ THUÝ NGA Đề cương bài giảng ngữ âm - từ vựng tiếng Việt/ Ngô Thuý Nga, Nguyễn Thu Quỳnh.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2013.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm Thư mục: tr. 128-131 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về ngữ âm và từ vựng tiếng Việt: âm tiết, hệ thống âm vị, chính âm, chính tả, chữ viết tiếng Việt hiện đại, đơn vị từ vựng, nghĩa của từ, hệ thống từ vựng có quan hệ về nghĩa và không có quan hệ về nghĩa (Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Quỳnh; ] DDC: 495.9221 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1109702. NGUYỄN CHÍ HOÀ Nội dung và phương pháp giảng dạy từ vựng tiếng Việt thực hành/ Nguyễn Chí Hoà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 328tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 319-328 Tóm tắt: Giới thiệu về từ vựng, nội dung cần biết về từ, phương pháp giảng dạy từ vựng và từ vựng với bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết (Phương pháp giảng dạy; Thực hành; Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92282 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110221. Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa sau thế kỉ XX/ Hà Quang Năng (ch.b.), Nguyễn Thuý Khanh, Nguyễn Thị Trung Thành....- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 491tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Từ điển học và Bách Khoa thư Việt Nam Thư mục: tr. 471-491 Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa cuối thế kỉ XX ở nhiều phương diện: Cấu tạo từ, phát triển thuật ngữ, biến đổi và phát triển nghĩa của từ, vấn đề sử dụng từ địa phương, vay mượn từ của tiếng nước ngoài, vấn đề sử dụng chữ tắt, sự hình thành và phát triển của từ ngữ mới... (Lịch sử; Tiếng Việt; Từ ngữ; Từ vựng; ) [Vai trò: Chu Bích Thu; Hà Quang Năng; Nguyễn Thuý Khanh; Nguyễn Thị Trung Thành; Vương Toàn; ] DDC: 495.92209 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180530. TRỊNH ĐỨC HIỂN Từ vựng tiếng Việt thực hành= A practical lexicology of Vietnamese/ Trịnh Đức Hiển.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 278tr.; 21cm. Thư mục: tr. 275-278 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản của từ vựng tiếng Việt như: từ đơn, từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đa nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ... Một số vấn đề về việc dùng từ (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.9223 /Price: 23800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284253. LÊ QUANG THIÊM Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858-1945/ Lê Quang Thiêm.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 295tr; 21cm. Thư mục: tr. 290-295 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, bối cảnh xã hội, biểu hiện của từ vựng từ năm 1958-1945. Đặc điểm quá trình từ vựng ngữ nghĩa thời kỳ 1958-1945 {Tiếng Việt; Từ vựng; } |Tiếng Việt; Từ vựng; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |