Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Tự động hóa sản xuất

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191579. TRẦN VĂN ĐỊNH
    Tự động hoá sản xuất: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật/ Trần Văn Định.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 336tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 800b
    Tóm tắt: Những khái niệm, đặc tính và nhiệm vụ cơ bản của tự động hoá quá trình sản xuất. Các hệ thống điều khiển tự động, cơ cấu tiếp liêu, cơ cấu định hướngphôi dạng phễu, phôi dạng ổ tích, phôi rung động, rôbốt công nghiệp, tự động hoá quá trình kiểm tra, quá trình lắp ráp...
(Kiểm tra; Lắp ráp; Sản xuất; Tự động hoá; Điều khiển tự động; )
DDC: 670.42 /Price: 60000đ. /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716820. TRẦN, VĂN ĐỊCH
    Tự động hóa sản xuất: (Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật)/ Trần Văn Địch.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 336 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách có danh mục sách tham khảo
    Tóm tắt: Sách cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản về các cơ cấu tự động, hệ thống thiết bị tự động, hệ thống tự động và đường dây tự động.
(Automation; Tự động hoá; ) |Rôbốt công nghiệp; Điều khiển tự động; |
DDC: 670.427 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728108. TRẦN, VĂN ĐỊCH
    Tự động hóa sản xuất/ Trần Văn Địch.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 336 tr.; 24 cm.
(Assembling machines; Assembly-line methods; ) |Dây chuyền sản xuất; Tự động hóa sản xuất; Automation; |
DDC: 670.427 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663230. NGUYỄN, ĐẮC LỘC
    Công nghệ chế tạo máy theo hướng tự động hóa sản xuất: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật/ Nguyễn Đắc Lộc.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 463 tr.: Minh hoạ; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm mười chương trình bày các phương pháp gia công cùng với khả năng công nghệ của chúng để tạo nên các dạng bề mặt cơ bản lập nên chi tiết. Đó là các bề mặt: phẳng, tròn, xoắn vít, mặt trằn và mặt định hình.
(Machine design; Machine parts; Mechanical engineering; ) |Công nghệ chế tạo máy; Cơ khí; |
DDC: 621.8 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536253. BURTSAKOV, A.X.
    Công nghệ cơ khí hóa và tự động hóa sản xuất trong mỏ hầm lò/ A.X. Burtsakov, B.M. Vorobiev; Phạm Ngọc Can dịch, Vũ Cao Đàm hiệu đính.- H.: Khoa học và kĩ thuật, 1973.- 648tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày nguyên tắc chung về công nghệ cơ khí hóa toàn bộ và tự động hóa sản xuất, tự động hóa việc điều khiển áp lực mỏ...
{Cơ khí hóa; Kỹ thuật; mỏ hầm lò; } |Cơ khí hóa; Kỹ thuật; mỏ hầm lò; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067181. TRẦN VĂN ĐỊCH
    Tự động hoá sản xuất/ Trần Văn Địch.- H.: Giáo dục, 2012.- 239tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 236
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về các cơ cấu tự động, hệ thống thiết bị tự động, hệ thống tự động và đường dây tự động phục vụ quá trình sản xuất
(Sản xuất; Tự động hoá; )
DDC: 670.42 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385177. BURTSAKOV, A.X.
    Công nghiệp cơ khí hoá và tự động hoá sản xuất trong mỏ hầm lò/ A.X. Burtsakov, B.M. Vorobiev, A.P. Bolbưlev ; Phạm Ngọc Can dịch ; Vũ Cao Đàm h.đ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 648tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nguyên tắc chung về công nghệ cơ khí hoá toàn bộ và tự động hoá sản xuất. Công nghệ cơ khí hoá điều khiển áp lực mỏ, công nghệ khấu tham trong lò chợ, cơ khí hoá và tự động hoá trong vận tải hầm lò; Công tác bãi thải và kho tàng; kiểm tra thao tác và điều khiển trong các mỏ than hầm lò; hiệu quả kinh tế
(Cơ khí; Khai thác; Mỏ than; Tự động hoá; ) [Vai trò: Bolbưlev, A.P.; Phạm Ngọc Can; Vorobiev, B.M.; ]
DDC: 662 /Price: 2,05đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.