1270630. NGUYỄN MINH THUYẾT Thành phần câu tiếng Việt/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp.- H.: Giáo dục, 2004.- 399tr.: ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 380-394 Tóm tắt: Khái quát các quan điểm trong và ngoài nước về ngữ pháp tiếng Việt, đưa ra giải pháp cho việc khảo sát nhằm miêu tả thành phần câu tiếng Việt. Trình bày các thao tác phân tích thành tố trực tiếp: vị ngữ, chú ngữ, trạng ngữ, tình thái ngữ, định ngữ, bổ ngữ (Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) {Thành phần câu; } |Thành phần câu; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiệp; ] DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1489231. NGUYỄN MINH THUYẾT Thành phần câu tiếng Việt/ Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1998.- 351tr.; 21cm. Tóm tắt: Nêu tổng quan, giải pháp cho vấn đề phần câu tiếng Việt; các thành phần chính, phần phụ của câu sau đó đề cập đề cập đến thế nào, là nòng cốt câu, vị ngữ, chủ ngữ, bổ ngữ, tình thái ngữ, định ngữ câu, trạng ngữ... {Tiếng Việt; } |Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Văn Hiệp; ] DDC: 495.9225 /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1029331. NGUYỄN MINH THUYẾT Thành phần câu tiếng Việt/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 379tr.; 21cm. Thư mục: tr. 360-374 ISBN: 9786040034229 Tóm tắt: Tổng quan về thành phần câu tiếng Việt. Trình bày các thành phần chính và thành phần phụ của câu: nòng cốt câu, vị ngữ, chủ ngữ, bổ ngữ, khởi ngữ, tình thái ngữ, định ngữ, trạng ngữ (Câu; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Hiệp; ] DDC: 495.9225 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604999. LÊ, THỊ THANH QUYÊN Dạy thành phần câu Tiếng việt cho học sinh lớp 2-3 theo quan điểm giao tiếp ở các trường tiểu học huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục học(Bậc tiểu học). Mã số: 60 14 01/ Lê Thị Thanh Quyên; Chu Thị Thủy An (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 97tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giao tiếp; Giáo dục; Luận văn; Tiểu Học; Đồng Tháp; | [Vai trò: Chu Thị Thủy An; ] DDC: 372.61 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |