Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Thông tin học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028155. NGUYỄN HỒNG SINH
    Nguồn tài nguyên thông tin: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thư viện - Thông tin học/ Nguyễn Hồng Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 180tr.: bảng, sơ đồ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 179 - 180
    ISBN: 9786047320868
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nguồn tài nguyên thông tin trong cơ quan thông tin - thư viện. Tìm hiểu chính sách phát triển nguồn tài nguyên thông tin, công tác lựa chọn, bổ sung tài liệu, đánh giá nguồn tài nguyên thông tin, thanh lọc tài liệu cũng như phối hợp và hợp tác trong phát triển và chia sẻ nguồn tài nguyên thông tin
(Nguồn lực thông tin; Thư viện học; )
DDC: 025 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503037. TSURXIN, N.N.
    Thông tin học đại chúng/ N.N. Tsurxin ; Người dịch: Trần Như Thuộc, Dương Thị Tơ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 130tr.; 19cm.
    Dịch nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Thông tin là một lĩnh vực tri thức năng động. Nội dung của nhiều khái niệm cơ bản: Các định luật, hệ thống tìm tin tự động hoá, vấn đề ngôn ngữ học, các vấn đề kỹ thuật, xử lý phân tích tổng hợp
{hệ thống tìm tin; ngôn ngữ thông tin; thông tin; tin học; định luật; } |hệ thống tìm tin; ngôn ngữ thông tin; thông tin; tin học; định luật; | [Vai trò: Dương Thị Tơ; Trần Như Thuộc; Tsurxin, N.N; ]
DDC: 020 /Price: 3,5d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214039. PHAN VĂN
    Thông tin học/ Phan Văn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 139tr : hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 136 - 139
    Tóm tắt: Những cơ sở lý luận của thông tin học. Các quá trình hoạt động thông tin. Các hệ thông tin, phục vụ thông tin hiệu quả, các hệ thống tự động hoá phục vụ thông tin
{Giáo trình; Thông tin; Thông tin học; Thông tin khoa học; Thư viện; } |Giáo trình; Thông tin; Thông tin học; Thông tin khoa học; Thư viện; |
/Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348087. ĐOÀN PHAN TÂN
    Cơ sở thông tin học: Giáo trình dùng cho sinh viên trường Đại học Văn hoá Hà Nội/ Đoàn Phan Tân.- H.: Trường Đại học Văn hoá, 1990.- 139tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đại cương về thông tin học và hoạt động thông tin khoa học; Sử lý thông tin: Chọn lọc và bổ xung, mô tả thư mục, mô tả nội dung, ngôn ngữ tư liệu, lưu trữ thông tin... Tìm tin và phổ biến thông tin: Tìm tin, các dịch vụ phổ biến thông tin; Quản lý, chính sách và các hệ thống thông tin
{Thông tin học; giáo trình; thông tin tư liệu; } |Thông tin học; giáo trình; thông tin tư liệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612761. ĐOÀN PHAN TÂN
    Thông tin học/ Đoàn Phan Tân.- H.: ĐHQG, 2001.- 337tr.; 20cm..
|Thông tin; thông tin học; |
DDC: 020 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133312. NGUYỄN HỒNG SINH
    Biên mục chủ đề: Giáo trình dành cho sinh viên chuyên ngành Thư viện - Thông tin học/ Nguyễn Hồng Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 173tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 171-173
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tổ chức thông tin và biên mục chủ đề; Nguyên tắc của ngôn ngữ tiêu đề chủ đề: tiêu đề thống nhất, từ đồng nghĩa, từ đồng âm, định danh, nguyên tắc người sử dụng, chính sách định chỉ mục cho chủ đề, tiêu đề cụ thể... Khái niệm, chức năng, cú pháp, phụ đề, kiểm soát, tham chiếu và các mối quan hệ của tiêu đề chủ đề...
(Thư viện học; ) {Biên mục chủ đề; } |Biên mục chủ đề; |
DDC: 025.4 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153202. VŨ DƯƠNG THUÝ NGÀ
    Định chủ đề và định từ khoá tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin học/ B.s.: Vũ Dương Thuý Ngà (ch.b.), Vũ Thuý Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 161tr.; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 157-161
    Tóm tắt: Khái quát về định chủ đề và định từ khoá tài liệu. Giới thiệu một số bảng đề mục chủ đề, từ điển chuẩn và từ điển từ khoá qui ước. Phương pháp định chủ đề tài liệu và định từ khoá
(Chủ đề; Thư viện học; Từ khoá; Xử lí tài liệu; ) {Định chủ đề; Định từ khoá; } |Định chủ đề; Định từ khoá; | [Vai trò: Vũ Thuý Bình; ]
DDC: 025.4 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187713. ĐOÀN PHAN TÂN
    Thông tin học: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị thông tin/ Đoàn Phan Tân.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 388tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 383-385
    Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về hệ thống thông tin và thông tin học, lý luận và phương pháp của quá trình xử lý khai thác thông tin. Những kiến thức cơ bản về các hệ thống thông tin
(Lưu trữ; Thông tin học; Tìm tin; Xử lí tài liệu; )
DDC: 020 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253535. VŨ DƯƠNG THUÝ NGÀ
    Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học/ Vũ Dương Thuý Ngà.- H.: Trường đại học Văn hoá, 2004.- 322tr.: bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr. 258-316. - Thư mục: tr. 317-322
    Tóm tắt: Lý luận chung về phân loại và phân loại tài liệu. Lịch sử công tác phân loại tài liệu trên thế giới và ở Việt Nam từ thời kỳ cổ đại đến nay. Giới thiệu một số bảng phân loại tiêu biểu của thế giới và Việt Nam như: Bảng phân loại thập phân Dewey (DDC), bảng phân loại thập phân bách khoa (UDC), BBK... Hướng dẫn quy trình và phương pháp phân loại tài liệu cụ thể áp dụng với một số nhóm tư liệu chuyên ngành và liên ngành
(Bảng phân loại; Phân loại học; Thư viện học; )
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319869. ĐOÀN PHAN TÂN
    Thông tin học: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị Thông tin/ Đoàn Phan Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 337tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm thông tin, các quá trình thông tin và thông tin học. Những vấn đề lý luận và phương pháp của quá trình xử lý và khai thác thông tin trong thư viện
{Giáo trình; Thông tin học; Thư viện; } |Giáo trình; Thông tin học; Thư viện; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670469. NGUYỄN, QUANG HỒNG PHÚC
    Phương Pháp thiết lập biểu ghi MARC 21 cho tài liệu: Tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Thư Viện - Thông Tin học và cán bộ biên mục/ Nguyễn Quang Hồng Phúc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thông Tin và Truyền thông, 2010.- 136 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Khổ mẫu MARC 21 Việt Nam rút gọn cho dữ liệu thư mục được thiết kế để nhập các thông tin thư mục về các dạng tư liệu in hoặc bản thảo, tài liệu điện tử, tệp tin máy tính, bản đồ, bản nhạc, tư liệu nghe nhìn, tài liệu đa phương tiện và tư liệu hỗn hợp. Cuốn sách đưa ra các phương pháp để thiết lập biểu ghi trong khổ mẫu Marc 21 hiện nay cho các thư viện.
(MARC formats; Định dạng MARC; ) |Biểu ghi Marc 21; Handbooks, manuals, etc.; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; |
DDC: 025.316 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615649. NGUYỄN, HỒNG SINH
    Biên mục chủ để: Giáo trình dành cho sinh viên chuyên ngành thư viện thông tin học/ Nguyễn Hồng Sinh.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia, 2009.- 173tr.; 27cm..
|Biên mục; |
DDC: 025.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690452. PHAN, VĂN
    Thông tin học/ Phan Văn.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 139 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Thông tin học trình bày quy luật, phương pháp, phương tiện, giải quyết nhiệm vụ nâng cao hiệu quả tất cả các lĩnh vực hoạt động sản xuất, quản lý, khoa học và công nghệ, văn hóa, trong đó có hoạt động thông tin thư viện, thư mục ở trình độ khoa học, kỹ thuật cao hơn.
(Information science; ) |Thông tin học; |
DDC: 020 /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463030. NGUYỄN YẾN VÂN
    Thư viện học đại cương: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin học/ Nguyễn Yến Vân, Vũ Dương Thuý Ngà.- Tái bản lần thứ 2 có chỉnh lý và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 235tr; 21cm.
    Thư mục: tr.229 - 235
    Tóm tắt: Những kiến thức về cơ sở lí luận thư viện học; sự nghiệp thư viện ở nước ngoài và Việt Nam; các nguyên tắc tổ chức sự nghiệp thư viện; nghề thư viện ở nước ngoài và Việt Nam
(Thư viện học; ) [Vai trò: Vũ Dương Thuý Ngà; ]
DDC: 020.1 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527164. ĐOÀN PHAN TÂN
    Cơ sở thông tin học/ Đoàn Phan Tân.- H.: nxb Hà Nội, 1998.- 129tr; 21cm.
{Thư viện; thông tin học; } |Thư viện; thông tin học; | [Vai trò: Đoàn Phan Tân; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628822. COLLONGUES, A
    Merise-Phương pháp thiết kế hệ thống thông tin học hoá phục vụ quản lý doanh nghiệp/ A.Collongues,J.Hugues,B.Laroche;Trương Văn Tú dịch,Gs.Pts Trần Trúc hiệu đính.- H.: Khoa học Kỹ thuật, 1994.- 312tr; 22cm.
|Quản lý doanh nghiệp; Tin học; Tin học quản lý; | [Vai trò: Collongues, A; Hugues, J; Trương Văn Tú; Laroche, B; ]
/Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110830. NGÔ THANH THẢO
    Hệ thống tìm tin: Giáo trình dành cho sinh viên chuyên ngành Thư viện - Thông tin học/ Ngô Thanh Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 211tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 204-206
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hệ thống tìm tin; hệ thống công cụ xử lý ngữ nghĩa trong các hệ thống tìm tin; tổ chức thông tin trong hệ thống tìm tin; thiết kế hệ thống tìm tin; hệ thống tìm tin thủ công, tìm tin tự động hoá; đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống tìm tin
(Hệ thống tìm tin; Thông tin học; Thư viện học; )
DDC: 025.04 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120078. Lực lượng viễn thông tin học công an Thủ đô: Lịch sử biên niên (1981-2010)/ B.s.: Đỗ Tiến Châm, Nguyễn Thanh Bình, Đào Thị Thu Trang....- H.: Công an nhân dân, 2010.- 319tr., 18tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Công an thành phố Hà Nội. Phòng Viễn thông tin học
    Tóm tắt: Phản ánh lịch sử quá trình xây dựng và phát triển của lực lượng làm công tác thông tin liên lạc công an Thủ đô từ năm 1981đến 2010
(Biên niên sự kiện; Công an; Lịch sử; Tin học; Viễn thông; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Lê Quang Bình; Lê Thị Tuyết Nhung; Nguyễn Thanh Bình; Đào Thị Thu Trang; Đỗ Tiến Châm; ]
DDC: 363.20959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128729. VŨ DƯƠNG THUÝ NGÀ
    Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học/ Vũ Dương Thuý Ngà.- Tái bản, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 243tr.; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 239-243
    Tóm tắt: Trình bày lí luận chung về phân loại và phân loại tài liệu, lịch sử công tác phân loại tài liệu. Giới thiệu một số bảng phân loại tiêu biểu của thế giới và Việt Nam. Hướng dẫn phương pháp phân loại tài liệu
(Bảng phân loại; Phân loại; Thư viện học; Tài liệu; )
DDC: 025.4 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181364. VŨ DƯƠNG THUÝ NGÀ
    Thư viện học đại cương: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin học/ Nguyễn Yến Vân, Vũ Dương Thuý Ngà.- H.: Trường đại học Văn hoá Hà Nội, 2006.- 219tr.; 21cm.
    Thư mục: tr.213 - 219
    Tóm tắt: Cơ sở lí luận thư viện học. Sự nghiệp thư viện ở nước ngoài và Việt Nam. Các nguyên tắc tổ chức sự nghiệp thư viện. Nghề thư viện ở nước ngoài và Việt Nam
(Thư viện học; ) [Vai trò: Vũ Dương Thuý Ngà; ]
DDC: 020.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.