Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517749. Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm: tổng tập.- H.: Văn học, 2014.- 1647tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046925934

DDC: 895.9221 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503716. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm/ Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đinh Gia Khánh Ch.b..- H.: Văn học, 1983.- 338tr.; 19cm.- (Văn học cổ, cận đại Việt Nam)
    Tóm tắt: Nghiên cứu cuộc đời và sự nghiệp thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm; Phân tích những bài thơ nổi tiếng của ông
{Nghiên cứu văn học; Nguyễn Bỉnh Khiêm; văn học cận đại; } |Nghiên cứu văn học; Nguyễn Bỉnh Khiêm; văn học cận đại; | [Vai trò: Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đinh Gia Khánh; ]
DDC: 895.92209 /Price: 13,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573869. Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm: Tổng tập.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2015.- 1601 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Phòng văn học Việt Nam cổ trung đại viện văn học hội đồng lịch sử Hải Phòng
{Thơ; Tác giả; Tác phẩm; Văn; Văn học Việt Nam; } |Thơ; Tác giả; Tác phẩm; Văn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304999. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2002.- 123tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: UBND xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo
{Thơ; Việt Nam; Văn học trung đại; Văn xuôi; } |Thơ; Việt Nam; Văn học trung đại; Văn xuôi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268823. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm/ Ch.b: Đinh Gia Khánh ; B.s phần thơ Nôm: Hồ Như Sơn ; B.s phần thơ văn Việt Hán: Đinh Gia Khánh, Bùi Duy Tân.- In lần 2, có bổ sung sửa chữa.- H.: Văn học, 1997.- 470tr; 19cm.- (Văn học cổ cận đại Việt Nam)
    Tóm tắt: Tiểu sử, hoàn cảnh xuất xứ và giá trị nội dung tư tưởng, nghệ thuật thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm. Một số tác phẩm thơ, văn của ông
{Nguyễn Bỉnh Khiêm; Việt Nam; Văn học trung đại; nghiên cứu văn học; thơ; } |Nguyễn Bỉnh Khiêm; Việt Nam; Văn học trung đại; nghiên cứu văn học; thơ; |
DDC: 895.92213 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354347. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm. T.1: Bạch Vân quốc ngữ thi tập/ Nguyễn Bỉnh Khiêm; Bùi Văn Nguyên phiên âm, chú thích, giới thiệu.- H: Giáo dục, 1989.- 19cm
    Tóm tắt: Nghiên cứu văn học: 177 bài thơ quốc âm của Nguyễn bỉnh Khiêm đề cập đến tấm lòng vì dân vì nước, lấy dân làm gốc, lấy nước làm nền của ông
{Nghiên cứu văn học; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thơ; Việt Nam; } |Nghiên cứu văn học; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thơ; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604170. Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm: Tổng tập. Bạch vân am thi tập. Bạch vân thi tập/ Phòng văn học Việt Nam cổ trung đại. Viện văn học. Hội đồng lịch sử Hải Phòng.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 1647 tr.; 21 cm..
    ISBN: 9786046925934
Nguyễn, Bỉnh Khiêm; |Cuộc đời; Thơ văn; Tác phẩm; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92212 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606175. LÊ, HỮU NHIỆM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm (tổng tập): Bạch vân am thi tập - Bạch Vân thi tập/ Lê Hữu Nhiệm; Phạm Văn Ánh; Lê Hiếu.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 1647 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Phòng văn học Việt Nam cổ trung đại. viện văn học. hội đồng lịch sử Hải Phòng
    ISBN: 9786046925934
|Thơ văn; Tiểu sử; Văn học Việt Nam; tác phẩm; | [Vai trò: Lê, Hiếu; Phạm, Văn Ánh; ]
DDC: 895.92212 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691342. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585)/ Nguyễn Bỉnh Khiêm.- 2nd.- Hà Nội: Văn Học, 1997; 470tr..
(vietnamese literature - 16th century; vietnamese literature - history and criticism; ) |Thi văn Việt Nam cổ cận đại; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446036. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm: Tổng tập: Bạch Vân am thi tập, Bạch Vân thi tập.- H.: Văn học, 2014.- 1647tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 1601- 1617
    ISBN: 97860425934
Nguyễn Bỉnh Khiêm; (Nghiên cứu văn học; Văn học trung đại; ) [Văn học Việt Nam; ] {Thơ; Việt Nam; } |Thơ; Việt Nam; |
DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519887. Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm (tổng tập): Bạch vân am thi tập; Bạch vân thi tập.- H.: Văn học, 2014.- 1647tr.; 21cm.
{Nguyễn Bỉnh Khiêm; Văn học Việt Nam; tổng tập; } |Nguyễn Bỉnh Khiêm; Văn học Việt Nam; tổng tập; |
DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626500. Thơ Văn Nguyễn Bỉnh Khiêm: Bạch Vân quốc ngữ thi tập/ Bùi Văn Nguyên phiên âm - chú thích - giới thiệu.- H.: Giáo dục, 1989.- 151tr.; 21cm.
|Bạch vân quốc ngữ thi tập; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thơ văn; Văn học; | [Vai trò: Bùi Văn Nguyên phiên âm - chú thích - giới thiệu; ]
/Price: 75000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146229. Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm.- H.: Thông tấn, 2008.- 124tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân xã Lý Học - huyện Vĩnh Bảo
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và một số bài thơ Nôm, thơ chữ Hán, một số bài tương truyền về trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Bỉnh Khiêm; (Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340709. NGUYỄN BỈNH KHIÊM
    Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm: Thơ văn chữ Hán. T.2/ Bùi Văn Nguyên chọn dịch, chú thích và giới thiệu.- H.: Giáo dục, 1992.- 96tr; 21cm.
{1491-1585; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thơ văn chữ Hán; Văn học cận đại; } |1491-1585; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Thơ văn chữ Hán; Văn học cận đại; | [Vai trò: Bùi Văn Nguyên; ]
/Price: 1.900d /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.