Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Thư mục Hán Nôm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385312. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
    Thư mục Hán Nôm: Mục lục phân loại.- H.: Thư viện khoa học xã hội, 1972.- 203tr; 28cm.
    uỷ ban khoa học xã hội Việt nam
    Tóm tắt: tên sách hán nôm được xếp theo vần chữ cái trong mỗi mục của khung phân loại trung tiểu hình
{hán nôm; mục lục phân loại; thư mục; } |hán nôm; mục lục phân loại; thư mục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388106. Thư mục Hán Nôm: Tổng mục lục.- H.: Thư viện Khoa học xã hội, 1971.- 162tr; 30cm.
    Tóm tắt: Tổng mục lục các sách Hán Nôm có trong thư viện Khoa học xã hội. Các sách được xếp theo vần chữ cái có chỉ phần, tập, số trang của mỗi quyển. Tê sách được phiên âm ra chữ quốc ngữ
{Sách Hán Nôm; Thư viện Khoa học xã hội; mục lục; thư mục; } |Sách Hán Nôm; Thư viện Khoa học xã hội; mục lục; thư mục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375094. Thư mục Hán Nôm. Ph.2, T.5.- H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1971.- 157tr; 27cm.
    In rônêô
    Tóm tắt: Gồm thư mục tóm tắt các loại sách bằng tiếng Hán Nôm có tại Thư viện khoa học xã hội, từ số 2245-2749
{Thư mục tóm tắt; tiếng Hán Nôm; } |Thư mục tóm tắt; tiếng Hán Nôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381392. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
    Thư mục Hán nôm. Ph.2/T.7/ Thư viện khoa học xã hội.- H.: Thư viện khoa học xã hội xb, 1971.- 1114-1331tr; 27cm.
    Phụ lục
    Tóm tắt: Giới thiệu 701 tài liệu Hán Nôm có tại Thư viện khoa học xã hội. Mỗi tài liệu có tên nguyên bản, dịch ra tiếng Việt, giới thiệu đặc điểm của cuốn sách (bao nhiêu bộ, ai viết, viết khi nào, kiểu chữ, ký hiệu thư viện) và tóm tắt nội dung
{Hán nôm; Thư viện khoa học xã hội; thư mục; } |Hán nôm; Thư viện khoa học xã hội; thư mục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375659. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
    Thư mục Hán Nôm. Ph.2; T.4/ Thư viện khoa học xã hội.- H.: Thư viện khoa học xã hội, 1971.- 735tr; 27cm.
{thư mục; tài liệu hán nôm; } |thư mục; tài liệu hán nôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374409. Thư mục Hán Nôm. Ph.2; T.6.- H.: Thư Viện Khoa học xã hội, 1971.- 108tr; 19cm.
{Hán nôm; thư mục chuyên đề; } |Hán nôm; thư mục chuyên đề; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375683. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
    Thư mục Hán Nôm. P.2: T.2/ Thư viện khoa học xã hội.- H.: Thư viện khoa học xã hội, 1970.- 330tr; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm: Danh sách dẫn tên tác phẩm với chỉ chỗ số thứ tự trong thư mục và trang; Những tác phẩm Hán nôm xếp theo trật tự chữ cái tên sách dịch
{Thư mục; chữ Hán Nôm; } |Thư mục; chữ Hán Nôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376284. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
    Thư mục Hán nôm. Ph.2, T.1.- H.: Thư viện khoa học xã hội, 1970.- 152tr; 27cm.
    Tóm tắt: giới thiệu các sách hán nôm ở thư viện KHXH kèm theo phiên âm, tóm tắt nội dung
{Thư mục; hán nôm; } |Thư mục; hán nôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375142. Thư mục Hán Nôm. Ph.2, T.3.- H.: Thư viện Khoa học xã hội, 1970.- 490tr; 27cm.
    Tài liệu In rônêo
    Tóm tắt: Gồm 490 tên tài liệu Hán nôm có trong kho sách của Thư viện khoa học xã hội trung ương; Mỗi tên tài liệu có chỉ dẫn chi tiết về: Tóm tắt nội dung, năm, tháng xuất bản và các kí hiệu cần thiết, ...
{Thư mục; Thư viện khoa học xã hội; chữ Hán Nôm; } |Thư mục; Thư viện khoa học xã hội; chữ Hán Nôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375686. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
    Thư mục Hán Nôm. P1, T.1.- H.: uỷ ban Khoa học xã hội, 1969.- 193tr; 27cm.
    In rônêo
    Tóm tắt: Thư mục phản ánh những sách bằng chữ Hán Nôm của Thư viện khoa học xã hội. Sách đưa vào thư mục dựa trên 3 căn cứ văn tự: Sách Việt Hán, sách Việt Nôm và sách Hán
{Thư mục; chữ Hán Nôm; } |Thư mục; chữ Hán Nôm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376353. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
    Thư mục Hán Nôm. Ph.1, T.2.- H.: Thư viện khoa học xã hội, 1969.- 384tr; 27cm.
    In rônêô
{hán nôm; sách tra cứu; thư mục; } |hán nôm; sách tra cứu; thư mục; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.