Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Thư viện Hà Nội

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1537658. Thư viện Hà Nội 60 năm xây dựng và trưởng thành: 15/10/1956-15/10/2016.- H.: [Knxb.], 2016.- 263tr: Ảnh minh họa; 23cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử 60 năm xây dựng và trưởng thành của Thư viện Hà Nội (1956 - 2016)
{Thư viện Hà Nội; Thư viện học; } |Thư viện Hà Nội; Thư viện học; |
DDC: 027.559731 /Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675066. Thư viện Hà Nội 60 năm xây dựng và trưởng thành (15/10/1956-15/10/2016)/ Tô Văn Động, Nguyễn Thị Lan Thanh, Vũ Dương Thúy Ngà,....- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 264tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi; Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
    Tóm tắt: Ghi lại những dấu ấn, những hoạt động, những chặng đường Thư viện Hà Nội đi qua và hướng tới tương lai
|Hà Nội; Thư viện; |
/Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764018. LÊ, THỊ MINH PHƯƠNG
    Tìm hiểu nhu cầu hứng thú đọc truyện tranh của bạn đọc thiếu nhi ở thư viện Hà Nội: Khóa luận tốt nghiệp/ Lê Thị Minh Phương; TS Trần Thị Minh Nguyệt người hướng dẫn khoa học.- Hà Nội: [K.n.x.b], 2003.- 64tr.; 30cm.
    Đầu trang tên sách ghi : Trường Đại học Văn hoá Hà Nội - Khoa Thông tin - Thư viện
(Khoa học xã hội; Thư viện thông tin; ) [Vai trò: Trần, Thị Minh Phương; ]
DDC: 028.50959731 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108628. TRẦN NHẬT LINH
    Phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm - dịch vụ thông tin - thư viện tại Thư viện Hà Nội: Luận văn Thạc sĩ Thông tin - Thư viện/ Trần Nhật Linh.- H.: S.n, 2010.- 116tr: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Phụ lục: tr. 99-116. - Thư mục: tr. 95-98
    Tóm tắt: Thực trạng hệ thống sản phẩm - dịch vụ, các giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm - dịch vụ thông tin - thư viện tại Thư viện Hà Nội
(Dịch vụ thư viện; Sản phẩm; Thư viện; ) [Hà Nội; ]
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.