Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Thư viện trường phổ thông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129028. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng...- H.: Giáo dục, 2009.- 339tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về thư viện trường học. Một số quy định về kĩ thuật nghiệp vụ thư viện. Công tác bạn đọc, tổ chức và quản lý thư viện trường học
(Nghiệp vụ; Thư viện trường học; ) [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; Nguyễn Kim Phương; Ngô Phước Đức; Vũ Bá Hoà; ]
DDC: 027.8 /Price: 36800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129027. VŨ BÁ HOÀ
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng.- H.: Giáo dục, 2009.- 195tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Công trình khoa học chuyên ngành được biên soạn nhằm sử dụng thống nhất về bảng phân loại trong mạng lưới thư viện các trường phổ thông, gồm 19 lớp cùng các bảng trợ kí hiệu, bảng kí hiệu tác giả và bảng tra chủ đề
(Bảng phân loại; Thư viện; Trường phổ thông; ) {Bảng UDC; } |Bảng UDC; | [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 23700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603378. LÊ, THỊ CHINH
    Hỏi đáp về công tác thư viện trường phổ thông/ Lê Thị Chinh.- Hà Nội: Giáo dục, 2013.- 293tr.; 27cm..
|Hỏi đáp; Nghiệp vụ; Thư viện; Trường phổ thông; Văn bản; |
DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617289. VŨ, BÁ HÒA
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường Phổ thông: Giáo trình ngành Thư viện - Thông tin/ Vũ Bá Hòa(chủ biên); Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 194tr.; 24 cm..
|Phân loại; Trường phổ thông; khung phân loại; tài liệu; | [Vai trò: Lê, Thị Chinh; Lê, Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988265. LÊ THỊ CHINH
    Hỏi - Đáp về công tác thư viện trường phổ thông/ Lê Thị Chinh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2016.- 295tr.: bảng; 20cm.
    Phụ lục: tr. 235-294. - Thư mục: tr. 295
    ISBN: 9786040061973
    Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi của cán bộ, giáo viên thư viện về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thường gặp trong quá trình tác nghiệp hàng ngày, từ bổ sung, mô tả, phân loại, tổ chức vốn tài liệu, tổ chức bộ máy tra cứu... đến phục vụ bạn đọc, công tác thư mục, tuyên truyền giới thiệu sách. Cung cấp những kiến thức, kĩ năng cần thiết trong hội thi cán bộ, giáo viên thư viện giỏi
(Nghiệp vụ; Thư viện trường học; )
DDC: 027.8 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054644. VŨ BÁ HOÀ
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 196tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Công trình khoa học chuyên ngành được biên soạn nhằm sử dụng thống nhất về bảng phân loại trong mạng lưới thư viện các trường phổ thông, gồm 19 lớp cùng các bảng trợ kí hiệu, bảng kí hiệu tác giả và bảng tra chủ đề
(Bảng phân loại; Thư viện; Trường phổ thông; ) [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054635. LÊ THỊ CHINH
    Hỏi - Đáp về công tác thư viện trường phổ thông/ Lê Thị Chinh.- H.: Giáo dục, 2013.- 295tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 235-294. - Thư mục: tr. 295
    Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi của cán bộ, giáo viên thư viện về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thường gặp trong quá trình tác nghiệp hàng ngày, từ bổ sung, mô tả, phân loại, tổ chức vốn tài liệu, tổ chức bộ máy tra cứu... đến phục vụ bạn đọc, công tác thư mục, tuyên truyền giới thiệu sách. Cung cấp những kiến thức, kĩ năng cần thiết trong hội thi cán bộ, giáo viên thư viện giỏi
(Nghiệp vụ; Thư viện trường học; )
DDC: 027.8 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054658. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Ngô Phước Đức....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 340tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 277-324
    Tóm tắt: Giới thiệu về thư viện trường học. Một số quy định về kĩ thuật nghiệp vụ thư viện. Công tác bạn đọc, tổ chức và quản lý thư viện trường học
(Nghiệp vụ; Thư viện trường học; ) [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; Nguyễn Kim Phương; Ngô Phước Đức; Vũ Bá Hoà; ]
DDC: 027.8 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086719. DƯƠNG THỊ VÂN
    Thực trạng nguồn nhân lực thư viện trường phổ thông vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Chuyên đề 3/ Dương Thị Vân.- H.: S.n, 2011.- 33tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục cuối chính văn
    Tóm tắt: Đánh giá thực trạng và các giải pháp phát triển nguồn nhân lực thư viện trường phổ thông vùng Đồng bằng sông Cửu Long
(Nguồn nhân lực; Thư viện trường học; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ]
DDC: 027.825978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327497. ĐỖ HỮU DƯ
    Bảng phân loại: Dùng cho thư viện trường phổ thông/ Biên soạn: Đỗ Hữu Dư.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1995.- 148tr; 21cm.
{Thư viện; bảng phân loại; trường phổ thông; } |Thư viện; bảng phân loại; trường phổ thông; |
/Price: 11.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327498. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện: Dùng cho thư viện trường phổ thông.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1995.- 182tr; 21cm.
    Tóm tắt: Bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện (đăng ký sách báo, bổ sung, mô tả ấn phẩm, phân loại, mục lục ... ) cho cán bộ thư viện trường phổ thông
{Thư viện; bổ sung sách báo; giới thiệu sách báo; mô tả ấn phẩm; mục lục thư viện; nghiệp vụ thư viện; phân loại sách; thư mục; trường phổ thông; tổ chức kho sách; đăng ký sách báo; } |Thư viện; bổ sung sách báo; giới thiệu sách báo; mô tả ấn phẩm; mục lục thư viện; nghiệp vụ thư viện; phân loại sách; thư mục; trường phổ thông; tổ chức kho sách; đăng ký sách báo; |
/Price: 13.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337249. ĐỖ HỮU DƯ
    Bảng phân loại: Dùng cho thư viện trường phổ thông/ Đỗ Hữu Dư.- H.: Giáo dục, 1993.- 152tr; 21cm.
{Bảng phân loại sách; Thư viện; Trường học; } |Bảng phân loại sách; Thư viện; Trường học; |
/Price: 4.700d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346135. ĐỖ HỮU DƯ
    Bảng phân loại: Dùng cho thư viện trường phổ thông/ Đỗ Hữu Dư.- H.: Giáo dục, 1991.- 152tr; 21cm.
    Tóm tắt: Công trình khoa học chuyên ngành được biên soạn dựa theo một dị bản của hệ thống phân loại thập tiến bách khoa, đáp ứng được những yêu cầu đặc thù về thành phần vốn sách, thuận tiện cho việc tra cứu, tổ chức mục lục trong các thư viện trường học
{Thư viện; bảng phân loại; trường phổ thông; } |Thư viện; bảng phân loại; trường phổ thông; |
/Price: 2100d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346136. Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện: Dùng cho thư viện trường phổ thông.- H.: Giáo dục, 1991.- 182tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nghiệp vụ công tác thư viện trường phổ thông, công tác thư viện trường học, bổ sung sách báo, đăng kí sách báo, miêu tả ấn phẩm, phân loại sách, mục lục thư viện, ...
{Thư viện; công tác thư viện; sách tra cứu; trường phổ thông; } |Thư viện; công tác thư viện; sách tra cứu; trường phổ thông; |
/Price: 2550d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.