1564032. Việt Nam điêu khắc dân gian: Thế kỷ XVI-XVII-XVIII.- H.: Ngoại văn, 1975.- 44tr:Minh hoạ; 25cm. {Nghệ thuật; Việt Nam; mỹ thuật; thế kỷ 16-17-18; văn hóa; điêu khắc; } |Nghệ thuật; Việt Nam; mỹ thuật; thế kỷ 16-17-18; văn hóa; điêu khắc; | /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1315002. POCHEMKIN, V.P Lịch sử ngoại giao cận đại (thế kỷ XVI-XVIII): Sử dụng cho nghiên cứu, lưu hành nội bộ/ V.P. Pochemkin (Ch.b) ; Người dịch: Nguyễn Trung ; Người hiệu đính: Đỗ Sơn Hải.- H.: Học viện Quan hệ quốc tế, 2001.- 152tr; 24cm. Tóm tắt: Nét đặc trưng chung của ngoại giao và những cơ quan ngoại giao thế kỉ XVI-XVIII. Ngoại giao thế kỉ XVI, XVIII và ngoại giao của các quốc gia châu Âu thế kỉ XVIII {Châu Âu; Lịch sử cận đại; Ngoại giao; } |Châu Âu; Lịch sử cận đại; Ngoại giao; | [Vai trò: Nguyễn Trung; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328099. NGUYỄN MẠNH TƯỜNG Lí luận giáo dục châu Au (thế kỷ XVI-XVII-XVIII)/ Nguyễn Mạnh Tường.- H.: Giáo dục, 1995.- 449tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các lý luận giáo dục điển hình của thời phục hưng và thời kỳ ánh sáng của Châu Au từ thế kỷ 16-17-18 {Châu Au; Giai đoạn thế kỷ 16-17-18; Lý luận giáo dục; Thời kỳ phục hưng; thời kỳ Anh Sáng; } |Châu Au; Giai đoạn thế kỷ 16-17-18; Lý luận giáo dục; Thời kỳ phục hưng; thời kỳ Anh Sáng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |