1562301. Số liệu thống kê kinh tế xã hội Việt Nam 1975-2000.- H.: Nxb.Thống kê, 2000.- 641tr.; 25cm. Tổng cục Thống kê. Vụ Tổng hợp và Thông tin Tóm tắt: Số liệu thống kê kinh tế xã hội Việt Nam từ 1975-2000 {Khoa học xã hội; Kinh tế; Thống kê; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Kinh tế; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1691037. CỤC THỐNG KÊ CẦN THƠ Số liệu thống kê kinh tế xã hội chủ yếu tỉnh Cần Thơ và 9 huyện, thị, thành phố năm 2002= Vietnam 20 years of renovation and development.- Cần Thơ: Cục Thống kê Cần Thơ, 2003.- 96tr. (vietnam; vietnam; ) |Thống kê kinh tế tỉnh Cần Thơ; economic conditions; statistics; can tho province; can tho province; | DDC: 330.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1526453. Số liệu thống kê kinh tế xã hội Kiên Giang 45 năm (1975-2020).- Kiên Giang: Cục thống kê, 2021.- 500tr.; 27cm.- (Sản phẩm chào mừng kỷ niệm 75 năm ngày thanh lập ngành Thống kê Việt Nam 6/5/1946 - 6/5/2021) Tóm tắt: Nhằm lưu trữ số liệu thống kê kinh tế xã hội của tỉnh một cách có hệ thống để sử dụng lâu dài, giúp cho việc đề ra những kế hoạch, quy hoạch ngắn và dài hạn để phát triển KT-XH những giai đoạn tiếp theo sát với thực tế của địa phương {Kinh tế xã hội; Kiên Giang; Thống kê; } |Kinh tế xã hội; Kiên Giang; Thống kê; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1521176. Số liệu thống kê kinh tế xã hội Kiên Giang 40 năm (1975-2015).- Kiên Giang: Cục thống kê, 2016.- 966tr.; 27cm.- (Sản phẩm chào mừng kỷ niệm 70 năm ngày thanh lập ngành Thống kê Việt Nam 6/5/1946 - 6/5/2016) Tóm tắt: Nhằm lưu trữ số liệu thống kê kinh tế xã hội của tỉnh một cách có hệ thống để sử dụng lâu dài, giúp cho việc đề ra những kế hoạch, quy hoạch ngắn và dài hạn để phát triển KT-XH những giai đoạn tiếp theo sát với thực tế của địa phương {Kinh tế xã hội; Kiên Giang; Thống kê; } |Kinh tế xã hội; Kiên Giang; Thống kê; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |