Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 273 tài liệu với từ khoá Thống kê tóan

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005241. TRẦN AN HẢI
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Trần An Hải (ch.b.), Nguyễn Văn An, Bùi Duy Phú.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Bùi Duy Phú; Nguyễn Văn An; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981648. TRẦN AN HẢI
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Trần An Hải (ch.b.), Nguyễn Văn An, Bùi Duy Phú.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Bùi Duy Phú; Nguyễn Văn An; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040182. BÙI DUY PHÚ
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Bùi Duy Phú, Trần An Hải, Nguyễn Văn An.- H.: Giáo dục, 2014.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học. Giới thiệu một số đề thi cuối kỳ môn xác suất và thống kê
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn An; Trần An Hải; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503974. ĐÀO HỮU HỒ
    Thống kê toán học/ Đào Hữu Hồ, Nguyễn Văn Hữu, Hoàng Hữu Như.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 505tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Gồm một số phần cơ bản nhất của thống kê toán học: lý thuyết ước lượng, lý thuyết kiểm dịch các giả thuyết thống kê, lý thuyết hồi quy và phân tích không gian, lý thuyết ước lượng khoáng
{giáo trình; thống kê toán học; } |giáo trình; thống kê toán học; | [Vai trò: Hoàng Hữu Như; Nguyễn Văn Hữu; Đào Hữu Hồ; ]
DDC: 519.5 /Price: 17,0d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132056. NGUYỄN QUANG BÁU
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 198tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Phụ lục: tr. 160-195. - Thư mục: tr. 196
    Tóm tắt: Lý thuyết xác suất. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Một số định lý giới hạn. Thống kê toán. Lý thuyết chọn mẫu. Ước lượng tham số. Kiểm định các giả thiết thống kê. Phân tích hồi quy
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; )
DDC: 519.2 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331572. LARSON, KERMIT D.
    Kế toán tài chính: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Kermit D. Larson; Đặng Kim Cương dịch.- H.: Thống kê, 1994.- 398tr; 28cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề chủ yếu về kế toán số liệu, kế toán tài sản có, kế toán tài sản nợ , kế toán vốn của người chủ, các báo cáo tài chính của hệ thống kế toán Mỹ
{Mỹ; kế toán; tài chính; } |Mỹ; kế toán; tài chính; | [Vai trò: Đặng Kim Cương; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255668. NGUYỄN QUANG BÁU
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 198tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 160-195 . - Thư mục: tr. 196
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của lí thuyết xác suất. Công thức xác suất toàn phần và công thức Bâyet, dãy phép thử độc lập. Đại lượng ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng cử đại lượng ngẫu nhiên. Kiểm nghiệm các giả thuyết thống kê
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; )
DDC: 519.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267596. NGUYỄN VĂN HỮU
    Thống kê toán học/ B.s.: Nguyễn Văn Hữu (ch.b.), Đào Hữu Hồ, Hoàng Hữu Như.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 394tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 393-394
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm, kết quả cơ bản của lý thuyết chọn mẫu và các vấn đề về xây dựng cấu trúc mô hình thống kê. Phân tích một số vấn đề của lý thuyết ước lượng và các phương pháp tổng quát để xây dựng ước lượng các tham số của phân bố xác xuất.
(Thống kê; Thống kê toán học; Xác suất; ) [Vai trò: Hoàng Hữu Như; Đào Hữu Hồ; ]
DDC: 519.5 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370947. HOÀNG HỮU NHƯ
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Hoàng Hữu Như, Nguyễn Văn Hữu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 590tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các bài tập về tập hợp, giải tích tổ hợp, biến ngẫu nhiên và hàm phân phối, luật số lớn, hàm đặc trưng, các định lý giới hạn trong lý thuyết xác suất. Lý thuyết chọn mẫu, ước lượng, kiểm định các giả thuyết, sự phụ thuộc tương quan trong thống kê toán
{Toán học; lý thuyết xác suất; sách bài tập; thống kê toán; } |Toán học; lý thuyết xác suất; sách bài tập; thống kê toán; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hữu; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487190. MAI XUÂN ĐỈNH
    Hệ thống kế toán và thống kê doanh nghiệp/ Mai Xuân Đỉnh.- H.: Thống Kê, 1998.- 287tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Hệ thống hóa các văn bản quan trọng đang còn có hiệu lực như: pháp lệnh kế toán và thống kê; điều lệ tổ chức kế toán nhà nước; điều lệ kế toán trưởng XNQD quyết định số 1141 TC-QĐ-CĐKT ngày 1/11/1995; Thông tư số 10/CĐKT ngày 20/3/1997 sửa đổi bổ sung hệ thống kế toán doanh nghiệp; quyết định số 1171 TC-CĐKT ngày 23/12/1996 về ban hành chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
{Hệ thống; doanh nghiệp; kế toán; thống kê; } |Hệ thống; doanh nghiệp; kế toán; thống kê; | [Vai trò: Mai Xuân Đỉnh; ]
DDC: 657 /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126080. PHẠM ĐÌNH PHÙNG
    Bài tập xác suất và thống kê toán/ Phạm Đình Phùng (ch.b.), Nguyễn Văn Tiện, Phạm Văn Doãn.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Tài chính, 2009.- 258tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
    Tóm tắt: Bao gồm các bài tập về ngẫu nhiên và xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, một số quy luật phân phối xác suất và luật số lớn, lý thuyết mẫu, lý thuyết kiểm định, lý thuyết tương quan - hồi quy và đáp án
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tiện; Phạm Văn Doãn; ]
DDC: 519.2076 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267701. ĐÀO HỮU HỒ
    Xử lý số liệu bằng thống kê toán học trên máy tính/ Đào Hữu Hồ, Nguyễn Thị Hồng Minh.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 167tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Phụ lục: tr. 150-164
    Tóm tắt: Hướng dẫn xử lý số liệu bằng phương pháp thống kê xác suất trên máy vi tính, ứng dụng ngôn ngữ lập trình Pascal
(Máy vi tính; Thống kê toán học; Xử lí số liệu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Minh; ]
DDC: 519.5 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319054. NGUYỄN QUANG BÁU
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 198tr; 20cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất, công thức xác suất toàn phần và công thức Bây ét. Dãy phép thử độc lập. Đại lượng ngẫu nhiên và các tham số đặc trưng. Mẫu thống kê và ước lượng tham số kiểm nghiệm các giả thuyết thống kê
{Giáo trình; Lí thuyết xác suất; Thống kê; Toán cao cấp; } |Giáo trình; Lí thuyết xác suất; Thống kê; Toán cao cấp; |
DDC: 519.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484516. BÙI VĂN DƯƠNG
    Lý thuyết kế toán: Theo hệ thống kế toán mới/ Bùi Văn Dương biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Trường Đại học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 243tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Những nguyên tắc cơ bản của kế toán và các phương pháp kế toán, đặc điểm qui trình công tác kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất và lưu thông phân phối
{Lý thuyết; kế toán; } |Lý thuyết; kế toán; | [Vai trò: Bùi Văn Dương; ]
/Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338227. PHẠM VĂN KIỀU
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Phạm Văn Kiều.- H.: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I, 1993.- 260tr : bảng; 19cm.
    Thư mục: Tr.251
    Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản và các bài tập về xác suất, kết quả của quá trình ngẫu nhiên, cơ sở về lý thuyết ước lượng và kiểm định giả thiết
{thống kê; toán học; xác suất; } |thống kê; toán học; xác suất; |
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303244. TRẦN THÁI NINH
    Hướng dẫn giải bài tập xác suất và thống kê toán/ Trần Thái Ninh.- H.: Thống kê, 2002.- 221tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học KTQD. Khoa toán. - Thư mục: tr. 221
    Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về xác suất, thống kê toán học có bài tập kèm theo
{Bài tập; Giáo trình; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; Toán; } |Bài tập; Giáo trình; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; Toán; |
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372322. HOÀNG HỮU NHƯ
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Hoàng Hữu Như, Nguyễn Văn Hữu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 590tr : Hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm về tổ hợp và giải thích tổ hợp. Các khái niệm và công thức của lý thuyết xác suất. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Luật số lớn. Hàm đặc trưng và các định lý giới hạn. Thuyết chọn mẫu. Lý thuyết ước lượng. Kiểm định các giả thiết thống kê. Sự phụ thuộc tương quan.
{bài tập; lí thuyết xác suất; thống kê toán học; } |bài tập; lí thuyết xác suất; thống kê toán học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hữu; ]
/Price: 2,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717727. HUỲNH, MINH NHỊ
    Hệ thống kế toán doanh nghiệp theo chuẩn mực kế toán mới/ Huỳnh Minh Nhị, Nguyễn Quang Huy.- Hà Nội: Thống Kê, 2003.- 815 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung của sách chủ yếu là hướng dẫn phương pháp hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở doanh nghiệp theo các hình thức kế toán đã và đang được áp dụng rộng rãi ở nước ta như hình thức kế toán chứng từ ghi sổ, hình thức kế toán NKCT và hình thức kế toán Nhật ký chung
(Accounting; Kế toán; ) |Kế toán; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Huy; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484113. HÀ XUÂN THẠCH
    100 bài tập và bài giải kế toán tài chính: Theo hệ thống kế toán doanh nghiệp áp dụng ngày 1/1/1996/ Hà Xuân Thạch.- Tái bản và đã sửa đổi, bổ sung theo thông tư số 10TC/CĐKT của Bộ Tài chính ngày 20/3/1997.- H.: Thống kê, 1996.- 269tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập, bài giải rèn luyện kỹ năng sử dụng tài khoản theo chức năng sản xuất kinh doanh của từng ngành: sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng cơ bản, nội thương, ngoại thương, khách sạn, du lịch, dịch vụ
{Kế toán; tài chính; } |Kế toán; tài chính; | [Vai trò: Hà Xuân Thạch; ]
DDC: 657.076 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486658. Hệ thống kế toán hành chính sự nghiệp: Những văn bản pháp quy.- H.: Tài chính, 1996.- 358tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến 5 nội dung cơ bản gồm: Những quy định chung chế độ chứng từ kế toán. Hệ thống tài khoản kế toán chế độ sổ kế toán và chế độ báo cáo tài chính. Những nội dung này mang tính chất pháp quy và những hướng dẫn mang tính chất chuẩn mực, đòi hỏi phải tuân thủ nghiêm ngặt trong quá trình thực hiện
{Kế toán; hành chính sự nghiệp; } |Kế toán; hành chính sự nghiệp; |
DDC: 657 /Price: 45.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.