1356230. NGUYỄN QUỐC TRUNG Bên rừng thốt nốt: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quốc Trung.- T.p Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1986.- 347tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.9223 /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638860. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2015/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2016.- 139 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Vietnam; Can Tho province; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639408. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2014/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2015.- 139 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2014 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Price: 171000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639192. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2013/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2014.- 143 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2013 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638234. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2012/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2013.- 142 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2012 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638178. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2011/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2012.- 142 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2007 - 2011 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671980. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2009/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2010.- 130 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội được thu thập và chỉnh lý từ năm 2005-2009 (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Thốt nốt; Can Tho province; Vietnam; Tỉnh Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735213. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê huyện Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 126 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732866. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2006/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê huyện Thốt Nốt.- 1st.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2007.- 144 tr.; 24 cm. (statistics; statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719055. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2005/ Cục Thống kê thành phố Cần Thơ.- Cần Thơ: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2006.- 138 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Cantho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 62500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694890. Sub-project: Thot Not - Chau Doc - Tinh Bien 220 KV transmission line and Chau Doc 220 KV substation: Transmission line, distribution and disaster reconstruction project credit 3034-VN: Resettlement action plan (Final roport)/ Electricity of Vietnam. Southern power project management board.- Washington D.C.: The World Bank, 2003.- 60p.: annex, map; cm. (electric power transmission; ) DDC: 333.7932 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694953. Thot Not - Chau Doc - Tinh Bien 220 KV transmission line and Chau Doc 220 KV substation project: Report of environmental impact assessment: Report of environmental impact assessment/ Electricity of Vietnam. Southern power project management board.- Washington D.C.: The Word Bank, 2003.- 59tr.: annexes; cm. (electric power tranmission; ) |environmental aspects; | DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723307. NGUYỄN, MINH THÔNG Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất giống và nuôi tôm Càng xanh trong ruông lúa tại xã Thới Thuận và Thạnh Quới huyện Thốt Nốt tỉnh CầnThơ: Báo cáo tổng kết dự án/ Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Minh Thông.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 32 tr.; 30 cm. (Fish culture; Shrims; ) |Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652417. BÙI THỊ PHÈN Thẩm định dự án mở cộng cụm bảo quản chế biến lúa gạo thốt nốt tại chi nhánh quĩ hỗ trợ phát triển Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Bùi Thị Phèn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 87tr.. |Lớp Tài Chính K22; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648301. NGUYỄN QUANG NHỰT LINH Phân tích tình hình sản xuất lúa ở Ô Môn, Thốt Nốt (Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Nguyễn Quang Nhựt Linh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1998 chờ số ĐK |Cần Thơ - Kinh tế nông nghiệp; Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654400. LÊ TẤN NGHIÊM Thẩm định dự án [ đầu tư ] xây dựng nhà máy chế biến lương thực Thới An (Thốt Nốt, Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Lê Tấn Nghiêm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Cần Thơ - Chế biến lương thực; Dự án kinh tế; Lớp QTKD K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690774. NGUYỄN THÚY HƯƠNG Điều tra tình hình nhiễm giun sán ở vịt tại huyện Thốt Nốt (Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTY Khóa 20/ Nguyễn Thúy Hương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTY, 1998 |Bệnh gia cầm - Bệnh giun sán kí sinh; Giun sán kí sinh; Lớp CNTY K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697757. NGUYỄN THÙY HƯƠNG Điều tra tình hình nhiễm giun sán ở vịt tại huyện Thốt Nốt - Cần Thơ/ Nguyễn Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 49tr.. (domestic animals; ducks - diseases; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia cầm; Kĩ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K20; Nuôi vịt; | DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680159. CAO QUỐC NAM Đặc tính môi trường nước của mô hình lúa-cá, thành phần loài và nguồn lợi các loài cá tự nhiên ở nông trừờng Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ/ Cao Quốc Nam.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 85tr.. (fish-culture - vietnam; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình lúa-cá; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697716. TRẦN NHƯ ĐÌNH VŨ So sánh năng suất của 24 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại nông trường Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1990-1991/ Trần Như Đình Vũ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1991; 46tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |