Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá Thốt nốt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356230. NGUYỄN QUỐC TRUNG
    Bên rừng thốt nốt: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quốc Trung.- T.p Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1986.- 347tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9223 /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638860. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2015/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2016.- 139 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Vietnam; Can Tho province; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639408. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2014/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2015.- 139 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2014 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Price: 171000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639192. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2013/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2014.- 143 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2013 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638234. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2012/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2013.- 142 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2012 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638178. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2011/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2012.- 142 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội quận Thốt Nốt từ năm 2007 - 2011 được thu thập và chỉnh lý theo quy định của Tổng cục Thống kê
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê Thốt Nốt; Can Tho province; Vietnam; Thành phố Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671980. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt năm 2009/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2010.- 130 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thông tin tổng hợp về các chỉ tiêu kinh tế xã hội được thu thập và chỉnh lý từ năm 2005-2009
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Thốt nốt; Can Tho province; Vietnam; Tỉnh Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735213. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê huyện Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 126 tr.; 24 cm.
(Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; |
DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732866. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2006/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê huyện Thốt Nốt.- 1st.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2007.- 144 tr.; 24 cm.
(statistics; statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; |
DDC: 315.9793 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719055. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2005/ Cục Thống kê thành phố Cần Thơ.- Cần Thơ: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2006.- 138 tr.; 24 cm.
(Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Cantho province; Vietnam; |
DDC: 315.9793 /Price: 62500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694890. Sub-project: Thot Not - Chau Doc - Tinh Bien 220 KV transmission line and Chau Doc 220 KV substation: Transmission line, distribution and disaster reconstruction project credit 3034-VN: Resettlement action plan (Final roport)/ Electricity of Vietnam. Southern power project management board.- Washington D.C.: The World Bank, 2003.- 60p.: annex, map; cm.
(electric power transmission; )
DDC: 333.7932 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694953. Thot Not - Chau Doc - Tinh Bien 220 KV transmission line and Chau Doc 220 KV substation project: Report of environmental impact assessment: Report of environmental impact assessment/ Electricity of Vietnam. Southern power project management board.- Washington D.C.: The Word Bank, 2003.- 59tr.: annexes; cm.
(electric power tranmission; ) |environmental aspects; |
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723307. NGUYỄN, MINH THÔNG
    Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất giống và nuôi tôm Càng xanh trong ruông lúa tại xã Thới Thuận và Thạnh Quới huyện Thốt Nốt tỉnh CầnThơ: Báo cáo tổng kết dự án/ Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Minh Thông.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 32 tr.; 30 cm.
(Fish culture; Shrims; ) |Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652417. BÙI THỊ PHÈN
    Thẩm định dự án mở cộng cụm bảo quản chế biến lúa gạo thốt nốt tại chi nhánh quĩ hỗ trợ phát triển Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Bùi Thị Phèn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 87tr..
|Lớp Tài Chính K22; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648301. NGUYỄN QUANG NHỰT LINH
    Phân tích tình hình sản xuất lúa ở Ô Môn, Thốt Nốt (Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Nguyễn Quang Nhựt Linh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1998
    chờ số ĐK
|Cần Thơ - Kinh tế nông nghiệp; Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654400. LÊ TẤN NGHIÊM
    Thẩm định dự án [ đầu tư ] xây dựng nhà máy chế biến lương thực Thới An (Thốt Nốt, Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Lê Tấn Nghiêm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998
|Cần Thơ - Chế biến lương thực; Dự án kinh tế; Lớp QTKD K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690774. NGUYỄN THÚY HƯƠNG
    Điều tra tình hình nhiễm giun sán ở vịt tại huyện Thốt Nốt (Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTY Khóa 20/ Nguyễn Thúy Hương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTY, 1998
|Bệnh gia cầm - Bệnh giun sán kí sinh; Giun sán kí sinh; Lớp CNTY K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697757. NGUYỄN THÙY HƯƠNG
    Điều tra tình hình nhiễm giun sán ở vịt tại huyện Thốt Nốt - Cần Thơ/ Nguyễn Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 49tr..
(domestic animals; ducks - diseases; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia cầm; Kĩ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K20; Nuôi vịt; |
DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680159. CAO QUỐC NAM
    Đặc tính môi trường nước của mô hình lúa-cá, thành phần loài và nguồn lợi các loài cá tự nhiên ở nông trừờng Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ/ Cao Quốc Nam.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 85tr..
(fish-culture - vietnam; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình lúa-cá; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697716. TRẦN NHƯ ĐÌNH VŨ
    So sánh năng suất của 24 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại nông trường Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1990-1991/ Trần Như Đình Vũ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1991; 46tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K13; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.