Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Thủy sản nước ngọt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271762. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số đối tượng thuỷ sản nước ngọt.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 227tr., 16tr. ảnh: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về: Kĩ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm tôm càng xanh, cá basa, cá bống tượng, cá chim nước ngọt, ba ba và kĩ thuật nuôi cá bè, nuôi thâm canh cá ao theo mô hình VAC
(Ba ba; Cá chim; Cá nước ngọt; Giống; Thuỷ sản; ) {Nuôi trồng; } |Nuôi trồng; | [Vai trò: Kim Văn Vạn; Phạm Văn Khánh; Phạm Văn Trang; Phạm Văn Tình; Vương Văn Oanh; ]
DDC: 639 /Price: 38314đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417842. PHẠM VĂN MIÊN
    Điều tra nguồn lợi thuỷ sản nước ngọt: Tuyển tập/ Phạm Văn Miên, Trần Văn Vĩ, Trương Quốc Triệu....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 223tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các loài thực vật ở nước, động vật không xương sống và các loài cá. Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của các loài thuỷ sinh ó ý nghĩa kinh tế. Tình hình khai thác nguồn lợi thuỷ sản, biện pháp hợp lý hoá việc khai thác...
{Thuỷ sản; nước ngọt; điều tra cơ bản; } |Thuỷ sản; nước ngọt; điều tra cơ bản; | [Vai trò: Nguyễn Bằng; Nguyễn Hữu Dụng; Trương Quốc Triệu; Trần Văn Vĩ; ]
/Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723083. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số đối tượng thủy sản nước ngọt/ Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005.- 204 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến những nội dung cơ bản về: Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm tôm càng xanh, cá tra, cá ba sa, cá bóng tượng, cá chim nước ngọt, ba ba và kỹ thuật nuôi cá bè, nuôi thâm canh cá ao theo mô hình VAC.
(Fish culture; Freshwater fishes; ) |Kĩ thuật nuôi trồng thủy sản; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671555. CÁT, QUANG HOA
    Quản lý kinh doanh các xí nghiệp nuôi trồng thủy sản: (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, hải sản, thủy sinh vật)/ Cát Quang Hoa.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2005.- 245 tr.; 27 cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Trung của Nxb Nông nghiệp Trung Quốc, 1996
    Tóm tắt: Mô tả một cách có hệ thống những vấn đề lí luận cũng như thực tiễn ứng dụng trong các xí nghiệp nuôi trồng thủy sản.
(Industrial management; Aquaculture; Quản trị xí nghiệp; Nghề nuôi trồng thủy sản; ) |Quản lý xí nghiệp thủy sản; Management; Quản lý; |
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723235. DƯƠNG, NHỰT LONG
    Giáo trình kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt/ Dương Nhựt Long.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2004.- 200 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu tổng quan về nghề nuôi thủy sản nước ngọt, đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi các loài cá có giá trị kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611806. DƯƠNG NHỰT LONG
    Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt/ Dương Nhựt Long.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2004.- 200 tr.: Hình vẽ; 29 cm..
(Kỹ thuật; Nuôi trồng thủy sản; ) |Nước ngọt; Sản xuất giống; |
DDC: 639.8 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723357. Tập huấn phương pháp chẩn đoán và phòng trị bệnh trong trại giống thủy sản nước ngọt/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Thủy sản.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2004.- v.; 30 cm.
(Fishes culture; Freshwater fishes; Cá nước ngọt; Nuôi cá; ) |Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611632. HUỲNH PHẠM VIỆT HUY
    Bài giảng tóm tắt kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt/ Huỳnh Phạm Việt Huy.- HCM.: Đại học Nông Lâm, 2003.- 95 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
(Kỹ thuật; Nuôi trồng thủy sản; ) |Nước ngọt; Sản xuất giống; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616519. DƯƠNG, NHỰT LONG
    Giáo trình kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt: Mã số: TS 325/ Dương Nhựt Long (b.s).- Cần Thơ, 2003.- 193 tr.; 29cm.
    ĐTTS: Trường Đại học Cần Thơ. Khoa thủy sản. Bộ môn Kỹ thuật nuôi thủy sản
|Giáo trình; Nuôi trồng; Nước ngọt; Thủy sản; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666459. Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước ngọt/ Đại học Cần Thơ. Khoa Thủy sản.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ. Khoa Thủy sản, 1994.- tr.; 30 cm.
    Tài liệu tập huấn
(Fish-culture; Freshwater fishes; ) |Kỹ thuật nuôi thủy sản; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652890. Tài liệu tập huấn kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Thủy Sản, 1994.- 185 tr.; 30 cm.
(Fish culture; Freshwater fishes; ) |Kĩ thuật nuôi trồng thủy sản; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723478. Tóm tắt báo cáo hội thảo khoa học nuôi trồng thủy sản nước ngọt: Abstracts of research papers & reports workshop on freshwater aquaculture/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I. Dự án VIE 86/011.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 1990.- 49 tr.; 21 cm.
(Aquaculture; Freshwater fishes; Cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; ) |Nghề cá; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768673. NGÔ, TRỌNG LƯ
    Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt. T.2/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 148 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nuôi cá nước ngọt.
|Kĩ thuật; Nuôi cá; Nước ngọt; | [Vai trò: Thái, Bá Hồ; ]
DDC: 639 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507600. Điều tra nguồn lợi thủy sản nước ngọt: Tuyển tập. T.1/ Phạm Văn Miên, Trần Văn Vĩ, Trương Quốc Triệu....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 223tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Các loài thực vật ở nước, động vật không xương sống và các loài cá. Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của các loài thủy sinh ó ý nghĩa kinh tế. Tình hình khai thác nguồn lợi thủy sản, biện pháp hợp lý hóa việc khai thác...
{Thủy sản; nước ngọt; điều tra cơ bản; } |Thủy sản; nước ngọt; điều tra cơ bản; | [Vai trò: Nguyễn Bằng; Nguyễn Hữu Dụng; Phạm Văn Miên; Trương Quốc Triệu; Trần Văn Vĩ; ]
/Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120709. Phòng và trị một số bệnh động vật thuỷ sản nước ngọt.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 42tr.: ảnh màu; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về bệnh và các phương pháp phòng và trị bệnh cho động vật thuỷ sản. Một số bệnh do ký sinh trùng, nấm, vi khuẩn, vi rút thường gặp nguy hiểm ở động vật thuỷ sản như cá, ếch, lươn, ba ba
(Bệnh động vật; Phòng bệnh; Thuỷ sản; Điều trị; Động vật nước ngọt; )
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1160400. Sổ tay nuôi một số đối tượng thuỷ sản nước ngọt. T.1/ Nguyễn Khắc Hưởng biên dịch ; H.đ., biên tập: Đỗ Đức Hạnh...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 298tr., 16tr. ảnh: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản của một số loài thuỷ sản nước ngọt gồm: cá mó, cá chình, ngạnh mõn dài, cá nheo miệng to, cá quả, cá sộp, cá chạch, lươn, cùng đặc điểm sinh học, kĩ thuật nuôi, phương pháp điều trị bệnh
(Nuôi; Nước ngọt; Phòng bệnh; Thuỷ sản; Điều trị; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Hưởng; Nguyễn Thu Hằng; Nguyễn Thị Thu Hằng; Đỗ Đức Hạnh; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163068. Sổ tay nuôi một số đối tượng thuỷ sản nước ngọt. T.2/ Nguyễn Khắc Hưởng biên dịch ; H.đ.: Đỗ Đức Hạnh...- H.: Nông nghiệp, 2007.- 139tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính sinh vật học, kỹ thuật nuôi, cho ăn và phòng trị bệnh của một số loài các nước ngọt như: các vược, cá nheo đuôi, cá nóc nước ngọt
(Chăn nuôi; Cá nước ngọt; Sinh học; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Hưởng; Nguyễn Thu Hằng; Nguyễn Thị Thu Hằng; Đỗ Đức Hạnh; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319104. LÊ VĂN THẮNG
    Giáo trình kỹ thuật nuôi đặc sản: Dùng cho học sinh CNKT nuôi thuỷ sản nước ngọt/ B.s: Lê Văn Thắng.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 78tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Trung học Thuỷ sản IV. - Thư mục: tr.77
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học và kỹ thuật nuôi một số đặc sản như tôm càng xanh, ba ba, ếch đồng, cá quả...
{Ba ba; Chăn nuôi; ; Giáo trình; Nước ngọt; Thuỷ sản; Tôm; ếch; } |Ba ba; Chăn nuôi; ; Giáo trình; Nước ngọt; Thuỷ sản; Tôm; ếch; |
/Price: 7900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214949. LÊ VĂN THẮNG
    Giáo trình kỹ thuật nuôi cá thịt: Dùng cho công nhân kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước ngọt/ B.s: Lê Văn Thắng.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 91tr : bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Trung học Thuỷ sản IV. - Thư mục: tr. 89
    Tóm tắt: Giới thiệu về qui trình công nghệ, biện pháp kỹ thuật, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật nuôi cá thương phẩm trong ao, lồng bè, ruộng, hồ chứa và các mặt nước tự nhiên
{Chăn nuôi; ; Giáo trình; } |Chăn nuôi; ; Giáo trình; |
/Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400636. Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước ngọt.- H.: Nông thôn, 1965.- 275tr : hình vẽ; 24cm.- (Tài liệu học tập trong các trường trung cấp Thuỷ sản)
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thuỷ sản
    Tóm tắt: Phân bón và thức ăn nuôi cá. Những hiểu biết cơ bản về sản xuất cá giống nhân tạo. Kỹ thuật nuôi cá chép, cá rô phi, cá ruộng, cá thịt ở ao hồ và nuôi đặc sản nước ngọt
{Chăn nuôi; Cá chép; Cá giống; Cá rô phi; Giáo trình; Nước ngọt; Sản xuất; Thuỷ sản; } |Chăn nuôi; Cá chép; Cá giống; Cá rô phi; Giáo trình; Nước ngọt; Sản xuất; Thuỷ sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.