1654119. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2004, 2005, 2006.- H.: Thống kê, 2007.- 685tr.; 25cm.- (Gồm 3 phần: Nhũng khái niệm và giải thích chung; Một số khái quát về thực trạng doanh nghiệp qua 3 năm 2004 - 2006; Số liệu doanh nghiệp năm 2004 - 2006) |Chỉ tiêu tổng hợp; Kinh tế doanh nghiệp; Năm 2004-2006; Số liệu thống kê; | DDC: 338.702 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1734980. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra 2005, 2006, 2007: The situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2005, 2006, 2007/ Tổng Cục Thống kê Việt Nam.- Hà Nội: Thống Kê, 2008.- 779 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 3 phần: Những khái niệm và giải thích chung; những vấn đề được rút ra từ số liệu điều tra doanh nghiêph năm 2007; số liệu doanh nghiệp năm 2004-2006. (Economic surveys; Vietnam; ) |Kinh tế Việt Nam 2005, 2006, 2007; Thống kê thương mại Việt Nam; Commerce; Vietnam; | DDC: 338.7 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729630. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra 2004, 2005, 2006: The situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2004, 2005, 2006/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống Kê, 2007.- 685 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 3 phần: NHững khái niệm và giải thích chung; một số nét khái quát về thực trạng doanh nghiệp qua 3 năm 2003-2005; số liệu doanh nghiệp năm 2003-2005 (Economic surveys; Vietnam; ) |Kinh tế Việt Nam 2004, 2005, 2006; Thống kê thương mại Việt Nam; Commerce; Statistics; Vietnam; | DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668619. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2003, 2004, 2005: Situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2003, 2004, 2005/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 665 p.; 25 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm những thông tin phản ứng thực trạng doanh nghiệp nước ta từ năm 2002 đến 2004 trên cơ sở cập nhật, tổng hợp các thông tin phong phú thu được từ các cuộc điều tra doanh nghiệp hàng năm của tổng cục thống kê. (Vietnam; Economic surveys; ) |Kinh tế VIệt Nam 2003, 2004, 2005; Thống kê thương mại Việt Nam; Commerce; Statistics; Vietnam; | DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718382. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2003, 2004, 2005: The situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2003, 2004, 2005/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 665 tr.; 25 cm. (General management; ) |Quản trị tổng quát; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692740. Thực trạng doanh nghiệp qua kết qủa điều tra năm 2001, 2002, 2003.- H.: Thống Kê, 2004.- 626tr.; cm. (economics; ) |Thống kê kinh tế; statistics; | DDC: 338.7021 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722604. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2001, 2002, 2003: The real situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2001, 2002, 2003/ Tổng Cục Thống Kê.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 627 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Thực trạng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua những số liệu thống kê từ 2000 - 2003. Phân tích hoạt động qua một số chỉ tiêu cụ thể phân theo tỉnh thành phố, lãnh thổ và một số ngành kinh tế. (General management; ) |Doanh nghiệp; Kinh doanh; Số liệu thống kê; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1517502. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2005, 2006, 2007.- H.: Thống kê, 2008.- 779tr.; 25cm. Tóm tắt: Những thông tin, số liệu phản ánh thực trạng doanh nghiệp nước ta từ năm 2005 đến năm 2007 như: Các chỉ tiêu tổng hợp của doanh nghiệp thông theo khu vực và ngành kinh tế. Những vấn đề được rút ra từ số liệu điều tra doanh nghiệp năm 2007 và tổng hợp số liệu doanh nghiệp 3 năm (2004 - 2006). {Doanh nghiệp; Số liệu thống kê; Việt Nam; } |Doanh nghiệp; Số liệu thống kê; Việt Nam; | DDC: 338.072 /Price: 184000VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1451077. Thực trạng doanh nghiệp tỉnh Bình Định qua kết quả điều tra năm 2000-2005.- Bình Định, 2006.- 305 tr.; 25 cm. ĐTTS ghi: Cục thống kê Bình Định Tóm tắt: Những số liệu về thực trạng doanh nghiệp tỉnh Bình định qua kết quả điều tra năm 200 - 2005; kết quả điều tra doanh nghiệp và danh sách doanh nghiệp tỉnh Bình định đang hoạt động có đến năm 2005 (Danh nghiệp; Thống kê; Điều tra; Địa chí; ) [Bình Định; ] DDC: 338.70959754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1649687. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2002, 2003, 2004.- H.: Thống kê, 2005.- 673 tr.; 25cm. Tóm tắt: Những khái niệm và giải thích chung; Số liệu doanh nghiệp năm 2002 - 2004 |Kinh tế doanh nghiệp; Kết quả điều tra; Năm 2002-2004; Số liệu doanh nghiệp; | /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1650503. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2003,2004,2005: Sách song ngữ.- H.: Thống kê, 2005.- 665tr.; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Thực trạng doanh nghiệp Việt Nam từ năm 2002-2004, số liệu doanh nghiệp 3 năm 2002-2004 |Doanh nghiệp; Kinh doanh; Kinh tế; Số liệu doanh nghiệp; Thực trang doanh nghiệp; | /Price: 66500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1766930. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2001,2002,2003.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 627 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Đề ra những thực trạng và giải pháp tiếp tục phát triển doanh nghiệp, cung cấp số liệu doanh nghiệp từ 2000 - 2002. (Doanh nghiệp; ) |Điều tra; Thực trạng; | DDC: 338.7 /Price: 200.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
889341. ĐỖ MẠNH HÀ Thực trạng doanh nghiệp tỉnh Phú Thọ từ 2010 đến nay/ Đỗ Mạnh Hà b.s..- H.: Thống kê, 2020.- 160tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ Phụ lục: tr. tr. 69-158. - Thư mục: tr. 159 ISBN: 9786047515288 Tóm tắt: Gồm những thông tin cơ bản phản ánh thực trạng của doanh nghiệp toàn tỉnh trên cơ sở cập nhật, tổng hợp các thông tin phong phú từ kết quả điều tra doanh nghiệp từ 2010 đến nay; từ đó đề xuất giải pháp đối với cơ quan nhà nước và đối với doanh nghiệp nhằm phát triển doanh nghiệp (Doanh nghiệp; Số liệu thống kê; Thực trạng; ) [Phú Thọ; ] DDC: 338.70959721021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993846. NGUYỄN BÌNH Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra doanh nghiệp 5 năm 2011-2015/ B.s.: Nguyễn Bình (ch.b.), Hoàng Thị Dịu.- H.: Thống kê, 2016.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê tỉnh Thái Bình ISBN: 9786047505425 Tóm tắt: Trình bày thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011 - 2015; các số liệu tổng hợp chung của toàn tỉnh và chia theo huyện, thành phố (2011-2015; Doanh nghiệp; Số liệu thống kê; ) [Thái Bình; ] [Vai trò: Hoàng Thị Dịu; ] DDC: 338.70959736 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1012836. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra doanh nghiệp 3 năm 2011-2013= The real situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2011-2013.- H.: Thống kê, 2015.- 267tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047501823 Tóm tắt: Gồm những thông tin cơ bản phản ánh thực trạng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam từ năm 2010 - 2012 trên cơ sở cập nhật, tổng hợp các thông tin thu được từ cuộc điều tra doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê (2011-2013; Doanh nghiệp; Kết quả điều tra; Thực trạng; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1009902. TRỊNH XUÂN PHÚ Thực trạng doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá qua kết quả điều tra năm 2014/ B.s.: Trịnh Xuân Phú (ch.b.), Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng, Cục Thống kê Thanh Hoá.- H.: Thống kê, 2015.- 79tr.: biểu đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Thanh Hoá ISBN: 9786047502684 Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống biểu số liệu, những nhận định cơ bản, đánh giá tổng quan về loại hình, quy mô, kết quả hoạt động, hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trên địa bản tỉnh Thanh Hoá năm 2013 và hệ thống số liệu doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2014 (Doanh nghiệp; Kết quả điều tra; Thực trạng; ) [Thanh Hoá; ] DDC: 338.70959741021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029720. Thực trạng doanh nghiệp tỉnh Hải Dương qua kết quả điều tra doanh nghiệp 10 năm (2003-2012)/ Tập thể phòng Công nghiệp Cục Thống kê tỉnh Hải Dương b.s..- H.: Thống kê, 2014.- 351tr., 2tr. ảnh: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Hải Dương Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về kinh tế doanh nghiệp, quá trình phát triển và số liệu cơ bản về doanh ngiệp tỉnh Hải Dương giai đoạn 2003 - 2012 (Kinh tế doanh nghiệp; Kết quả điều tra; Thực trạng; ) [Hải Dương; ] DDC: 338.70959734 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250706. Thực trạng doanh nghiệp qua kết quả điều tra năm 2001, 2002, 2003= The real situation of enterprises through the results of surveys conducted in 2001, 2002, 2003.- H.: Thống kê, 2004.- 627tr.: bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Thực trạng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua những số liệu thống kê từ 2000 - 2003. Phân tích hoạt động qua một số chỉ tiêu cụ thể phân theo tỉnh thành phố, lãnh thổ và một số ngành kinh tế (Doanh nghiệp; Kinh doanh; Kết quả điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |