Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá The USSR

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705758. ACHIM K FRULL
    Retour en URSS: Combler les besoins de la population dans une économie planifée: Back in the USSR: Meeting human needsin the centrally planned economy/ Achim K Frull, Murray Shukyn.- 1st.- Québec, Canada: Univ. Laval, 1994; 104p..
    ISBN: 189585024X
(urss - economic conditions; urss - history; ) |Kinh tế Liên bang Nga; | [Vai trò: Murray Shukyn; ]
DDC: 330.947 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647968. R BERKA
    FAO fisheries technical paper N.311: Inland capture fisheries of the USSR/ R Berka.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 143p..
    ISBN: 9251029342
(fisheries; ) [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649267. FAO
    FAO animal production and health paper N.65: Animal resources of the USSR/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 517p..
    ISBN: ISSN02546019
(animal industry; ) |Ngân hàng gen; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685898. STANISLAV ILYIN
    Election procedure in the USSR/ Stanislav Ilyin.- 1st.- Moscow: Novosti, 1986; 91p..
(soviet union; ) |Liên-xô; |
DDC: R3.6(5X)6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612141. SHMIDT, S.
    A short history of the USSR/ S. Schmidt, K. Tarnovsky, I. Berkhin.- Moscow: Progress Publishers, 1984.- 303 p.; 21 cm..- (Progress guides to the social sciences)
[Soviet Union; ] |History; Lịch sử; Xô viết; | [Vai trò: Berkhin, I.; Tarnovsky, K.; ]
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609664. Book Art of the Ussr khnxhoe nckycctbocccp.- Khnta: [Kxđ], 1983.- 273 tr.: Ảnh trắng đen; 34 cm..
|Nga; Nghệ thuật; Tranh; |
DDC: 759.9147 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722017. JAIN, RAJENDRA KUMAR
    The USSR and Japan, 1945-1980/ Rajendra Kumar Jain.- Atlantic Highlands, N.J.: Humanities Press, 1981.- xx, 397 p.; 23 cm.
(japan; soviet union; soviet union; ) |Quan hệ Liên Xô - Nhật Bản; Quan hệ quốc tế; foreign relations; foreign relations; foreign relations; 1945-1991.; soviet union; japan; |
DDC: 327.47052 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647300. NATIONAL FOLK SPORTS IN THE USSR
    National folk sports in the USSR/ National folk sports in the USSR, James Tiordan.- Moscow: Progress, 1980; 123p..
(sports - USSR; ) |Thể thao Liên-xô; | [Vai trò: James Tiordan; ]
DDC: 796 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682853. E CHAZOV
    Cardiology in the USSR/ E Chazov.- Moskva: Y học, 1979; 222p..
(cardiology; ) |Bệnh tim mạch; |
DDC: 616.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673843. History of the USSR; T2: From the October Socialist Revolution to the beginning of the Great patriotic war.- Moscow: Pregrsss, 1977; 327p..
(ussr - history - 20th century; ) |Lịch sử nước Nga hiện đại; |
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705088. GVISHIANI, D. M.
    The scientific intelligentsia in the USSR: Stucture and dynamics of personnel/ D. M. Gvishiani, S. R. Mikulinsky, S. A. Kugel.- Moscow: Progress Publishers, 1976.- 247 p.; 21 cm.
(Labor supply; Professions; Scientists; ) |Kinh tế lao động; Soviet union; Soviet union; Soviet Union; | [Vai trò: Kugel, S. A.; Mikulinsky, S. R.; ]
DDC: 331.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591901. BARUZDIN (SERGEI)
    Were Flying arcoss the USSR/ Sergei Baruzdin.- M: Nxb.Raduga, 1986.- 40tr; 19cm.
{Văn học thiếu nhi; } |Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Sergei Baruzdin; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504979. Guidelines for the economic and social development of the USSR for 1986-1990 and for the period ending in 2000.- M.: Novosti, 1985.- 109p.; 18cm.
{Guiderlines; The USSR; } |Guiderlines; The USSR; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505176. POPOV, SERGEI
    Who flouts the olympic ideals?: Decision of the USSR national olympic committee on the impossibility of participation by Soviet athletes in the 23rd olympic games in los Angeles/ Sergei Popov, Alexei Srebnitsky.- Moscow: Novosti pressagency, 1984.- 61p.; 20cm..
{Olympic; Thể thao; thế vận hội; } |Olympic; Thể thao; thế vận hội; | [Vai trò: Popov, Sergei; Srebnitsky, Alexei; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339216. TOLZ, VERA
    The USSR in 1991: A record of events/ Ed. by Vera Tolz, Melanie Newton: Westview, 1993.- 997tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các sự kiện kinh tế - chính trị Liên Xô 1985-1991 - Niên đại học
{Chính trị; Liên xô; niên đại học; } |Chính trị; Liên xô; niên đại học; | [Vai trò: Newton, Melanie; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342829. GITELMAN, ZVI
    The politics of nationality and the erosion of the USSR: Selected papers from the fourth World congress for Soviet and east European studies, Harrogate, 1990/ Ed. by Zvi Gitelman.- Hamsphire: The MacMillan press, 1992.- xiii, 236tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Chính trị dân tộc và tương lai của người thành lập Liên Xô; Di sản để lại của Breznhev: Các dân tộc và Goocbachop; chủ nghĩa dân tộc ở Trung A trong bối cảnh công khai và cải tổ; Các cuộc cách mạng, các dân tộc thiểu số ở Cộng hoà Georgian, sự đồng hoá của karelian trong liên bang xô viết, xô viết Korean và chính sách giáo dục dân tộc, tác động của các yếu tố xã hội, văn hoá, xã hội, chính trị trong xã hội đa dân tộc ở Liên Xô
{Liên Xô; chính trị; chủ nghĩa dân tộc; } |Liên Xô; chính trị; chủ nghĩa dân tộc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362859. MORRIS, CHARLES R.
    Iron destines, lost opportunities: The arms raw between the USA and the USSR 1945-1987/ Charles R. Morris: Harper and Row, 1988.- xiii,544tr; 24cm.- (A Cornelia & Michel Bessie book)
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nguồn gốc của cuộc chạy đua vũ trang; tính ưu việt và sự nghi ngờ trong quan hệ ngoại giao Xô-Mỹ; nước Mỹ thời hưng thịnh; cán cân chuyển đổi; quyết định chiến lược quân sự của cả 2 nước và các công nghệ quân sự trong cuộc chạy đua vũ trang
{Liên xô; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; chạy đua vũ trang; } |Liên xô; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; chạy đua vũ trang; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396322. RUSH, MYRON
    Political suceession in the USSR/ Myron Rush.- London: Columbia University Press, 1965.- xv, 223tr; 23cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu hệ thống chính trị và thừa kế chính trị ở Liên Xô. Phân tích tiến trình thừa kế chính trị, các cơ quan, tổ chức tham gia vào quá trình này và hậu quả của nó đối với đất nước Liên Xô và thế giới. Tác giả cho rằng mỗi một lần thay đổi người lãnh đạo là mỗi lần dẫn tới thời kỳ khủng hoảng ở Liên Xô và người nắm quyền lãnh đạo chính trị trở thành người có quyền tối đa trong xã hội
{Liên xô; chính trị; thừa kế chính trị; } |Liên xô; chính trị; thừa kế chính trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.