Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1025 tài liệu với từ khoá Theory

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910361. CONLON, JOSEPH
    Tại sao lí thuyết dây?= Why string theory?/ Joseph Conlon ; Trần Hoàng Nghiêm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 518tr.; 20cm.
    Thư mục: tr. 497-508
    ISBN: 9786041133082
    Tóm tắt: Tổng kết, giải thích một cách khoa học, lịch sử và triết lý về lý thuyết dây - một trong những phát triển lý thuyết vật lý lớn nhất từ cuối thế kỷ XX. Cuốn sách là lời giải đáp cho những câu hỏi như "lý thuyết dây là gì?", tại sao cần nghiên cứu về nó?", "những ứng dụng khác nhau của lý thuyết dây?"...
(Vật lí lí thuyết; ) [Vai trò: Trần Hoàng Nghiêm; ]
DDC: 539.7258 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964624. LÊ MINH CẨN
    Viết luận tiếng Anh hiện đại - Lý thuyết & thực hành= Writing a successful essay - Detailed theory and writing practice/ Lê Minh Cẩn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 412tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049476037
    Tóm tắt: Trình bày cấu trúc viết bài luận học thuật, phương pháp viết luận và giới thiệu 100 bài luận mẫu tiếng Anh chọn lọc
(Bài văn; Kĩ năng viết; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1031415. NGUYỄN MINH TRÍ
    Recent progress in the theory of semilinear equations involving degenerate elliptic differential operators/ Nguyễn Minh Trí.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 370 p.: tab.; 24 cm.- (Bộ sách Chuyên khảo ứng dụng và phát triển công nghệ cao)
    Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Bibliogr.: p. 346-372
    ISBN: 9786049132063
(Bài toán biên; Phương trình eliptic; )
DDC: 515.3533 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611883. FULTON-CALKINS, PATSY
    Procedures & theory for administrative professionals/ Pasty Fulton-Calkins, Karin M. Stulz.- 5th ed.- Mason, OH: Thomson South-Western, 2004.- xi,556 p.: ill.; 24 cm..
    ISBN: 0538727403
(Dịch vụ văn phòng; Thư ký; ) [Vai trò: Stulz, Karin M.; ]
DDC: 651 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041606. MCNAMARA, ROBERT HARTMANN
    Juvenile delinquency: Bridging theory to practice/ Robert Hartmann McNamara.- New York: McGraw-Hill, 2014.- xviii, 428 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 419-428
    ISBN: 9780078111518
(Tội phạm; Vị thành niên; )
DDC: 364.36 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086077. Social deviance: Readings in theory and research/ Ed.: Henry N. Pontell, Stephen M. Rosoff.- New York: McGraw-Hill, 2011.- xi, 498 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780073404417
(Cá nhân; Hành vi lệch chuẩn; Quan hệ xã hội; ) [Vai trò: Pontell, Henry N.; Rosoff, Stephen M.; ]
DDC: 302.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239769. Managerial economics: Theory, applications, and cases/ W. Bruce Allen, Neil Doherty, Keith Weigelt, Edwin Mansfielf.- 6th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2005.- xxiv, 832, 88 p.: ill.; 25 cm.
    App. and ind. at the end text
    ISBN: 9780393924961
    Tóm tắt: Giới thiệu về kinh tế học quản lý. Nghiên cứu về nhu cầu và dự báo kinh tế. Sản xuất và chi phí. Cấu trúc thị trường, chiến lựơc hành vi và giá cả. Rủi ro, sự không chắc chắn và sự khuyến khích. Quan hệ giữa chính phủ, doanh nghiệp và thị trường toàn cầu
(Kinh tế học; Quản lí; ) [Vai trò: Allen, W. Bruce; Doherty, Neil A.; Mansfield, Edwin; Weigelt, Keith; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455238. Art fundamentals: theory and practice/ Otto G. Ocvirk ... [et al.].- 10th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2006.- xiv, 354 p.: ill. (some col.); 28cm.
    The disk is at Multimedia Room (DSI 197)
    Includes bibliographical references (p. 343-344) and index
    ISBN: 0072862335
(Art; Nghệ thuật; ) [Vai trò: Ocvirk, Otto G.; ]
DDC: 701/.8 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073142. CHAMBLISS, WILLIAM J.
    Criminology: Connecting theory, research, and practice/ William J. Chambliss, Aida Hass.- 1st ed..- New York: McGraw-Hill Higher Education, 2012.- xxiv, 471 p.: col. ill.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 409-446. - Ind.: p. 451-471
    ISBN: 9780073527970
(Tội phạm học; ) [Vai trò: Hass, Aida; ]
DDC: 364 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298648. MCGEE, R. JON
    Anthropological theory: An introductory history/ R. Jon McGee, Richard L. Warms.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2003.- xi, 626 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072840463(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu nền tảng lịch sử của thuyết nhân loại học thế kỉ 19. Triết học về văn hoá những năm đầu thế kỉ 19 và triết học về văn hoá xã hội giữa thế kỉ 19. Những định hướng gần đây trong học thuyết nhân loại học
(Lịch sử; Nhân loại học; Triết học; ) [Vai trò: Warms, Richard L.; ]
DDC: 301.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314364. The Norton anthology of theory and criticism/ Ed.: Vincent B. Leitch.- New York: Norton, 2001.- xxxviii, 2624 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Ind.: p. 2561-2624
    ISBN: 9780393974294
(Lí luận văn học; Phê bình văn học; ) [Vai trò: Leitch, Vincent B.; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974319. DRUCKER, PETER F.
    The theory of the business/ Peter F. Drucker.- Boston: Harvard Business Review Press, 2017.- v, 53 p.; 17 cm.- (Harvard business review classics)
    Originally published in Harvard Business Review in June 2004
    ISBN: 9781633692527
(Hoạch định chiến lược; Lãnh đạo; Quản lí; Văn hoá doanh nghiệp; Xã hội học; )
DDC: 302.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041828. Qualitative inquiry in evaluation: From theory to practice/ Ed.: Leslie Goodyear, Jennifer Jewiss, Janet Usinger, Eric Barela.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- xxxi, 295 p.; 23 cm.- (Research methods for the social sciences)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 277-295
    ISBN: 9780470447673
(Giáo dục; Đánh giá; ) [Vai trò: Barela, Eric; Goodyear, Leslie; Jewiss, Jennifer; Usinger, Janet; ]
DDC: 379.158 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155322. Readings in social theory: The classic tradition to post-modernism/ Ed.: James Farganis.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- viii, 440 p.: tab.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the part
    ISBN: 9780073528137
(Triết học; Xã hội học; ) [Vai trò: Farganis, James; ]
DDC: 301.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178116. RITZER, GEORGE
    Contemporary sociological theory and its classical roots: The basics/ George Ritzer.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xvii, 315 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0072997591(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về lý thuyết xã hội học; một số học thuyết xã hội học cổ điển và đương đại, đặc biệt là thuyết tích hợp, thuyết nam nữ bình quyền, thuyết xã hội hậu hiện đại và thuyết toàn cầu hoá
(Lí thuyết; Xã hội học; )
DDC: 301.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178774. SIMMONS, GEORGE F.
    Differential equations: Theory, technique, and practice/ George F. Simmons, Steven G. Krantz.- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- x, 534 p.; 24 cm.- (The Walter Rudin student series in advanced mathematics)
    Ind.: p. 525-534
    ISBN: 9780072863154
(Giải tích; Phương trình vi phân; )
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195087. GRIFFIN, EM
    A first look at communication theory/ Em Griffin.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xx, 526 p.: ill.; 23 cm.
    App.: p. A1-A9. - Bibliogr.: p. E1-E24
    ISBN: 0073010189(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu về lý thuyết truyền thông. Trình bày những vấn đề về giao tiếp giữa cá nhân với cá nhân. Truyền thông nhóm và truyền thông đại chúng. Truyền thông đa phương tiện và bối cảnh văn hoá
(Lí thuyết; Truyền thông; )
DDC: 302.201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230584. Fiscal sustainability in theory and practice: A Handbook/ Ed.: Craig Burnside.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XX, 285p.; 25cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 082135874X
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc duy trì tà chính. Phân tích các khía cạnh lí thuyết và thực tế trong việc duy trì tài chính; Các chỉ số nợ và quản lí nợ. Các chính sách về tài chính và ngân sách ở các nước đang phát triển
(Ngân sách; Quản lí; Tài chính; ) [Nước đang phát triển; ] [Vai trò: Burnside, Craig; ]
DDC: 339.52 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274786. WEST, RICHARD
    Introducing communication theory: Analysis and application/ Richard West, Lynn H. Turner.- 2nd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2004.- xxvii, 525, [49] p.: phot., fig.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780763741259
    Tóm tắt: Khảo sát về lý thuyết thông tin. Giới thiệu những kiến thức lý thuyết cơ bản và những ứng dụng của việc liên kết thông tin trong các lĩnh vực, các bối cảnh khác nhau (lý thuyết phát triển môi quan hệ, liên kết các nhóm và các tổ chức, liên kết công cộng và đa văn hoá)
(Liên kết; Lí thuyết; Thông tin; Truyền thông; ) [Vai trò: Turner, Lynn H.; ]
DDC: 003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253352. Subnational capital markets in developing countries: From theory to practice/ Ed.: Mila Freire, John Petersen, Marcela Huertas, Miguel Valadez.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- XLIII, 645tr.; 25cm.
    Thư mục: tr.593-606 . - Bảng tra
    ISBN: 0821354647
    Tóm tắt: Bao gồm các vấn đề xoay quanh thị trường vốn, lĩnh vực kinh tế tài chính ở các quốc gia đang phát triển tổng hợp bởi các thành viên thuộc tổ chức ngân hàng thế giới. Phần một nghiên cứu đối tượng vay vốn là nhà nước và phương thức hoạt động của thị trường tín dụng, phần hai tổng hợp các bài học kinh nghiệm từ thị trường tín dụng của 18 quốc gia đang phát triển
(Kinh tế tài chính; Thị trường; Vốn; ) [Nước đang phát triển; ] [Vai trò: Huertas, Marcela; Peterson, John; Valadez, Mignel; ]
DDC: 332.041 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.