1077074. NGUYỄN HUY CÔN Từ điển thuật ngữ Anh - Việt40 chủ đề xây dựng và kiến trúc = English - Vietnamese dictionary of construction & architecture : 40 standard subjects/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203tr.; 20cm. ISBN: 9786049006623 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt về xây dựng và kiến trúc. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như: Công tác nề, xây gạch và xây đá; xi măng và bê tông; công tác trát vữa và láng... (Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; ) DDC: 624.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1781367. NGUYỄN, HUY CÔN Từ điển thuật ngữ Anh - Việt: 40 chủ đề xây dựng và kiến trúc/ Nguyễn Huy Côn.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203 tr,; 20 cm. Tóm tắt: Lựa chọn bảng từ được tiêu chuẩn hóa áp dụng tại nhiều nước công nghiệp tiên tiến trên thế giới, bao quát hết những ngành nghề trong xây dựng, từ xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi đến dầu khí...những vấn đề quan trọng, thiết thực trong quy hoạch kiến trúc (Từ điển thuật ngữ; Xây dựng; ) |Từ điển; Kiến trúc; Anh - Việt; Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | DDC: 624.03 /Price: 89000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1762633. HÀ HƯNG QUỐC Thuật ngữ Anh - Việt cổ phiếu và thị trường chứng khoán/ T.S Hà Hưng Quốc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2007.- 159 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong thị trường chứng khoán (Thị trường; ) |Chứng khoán; | DDC: 332.63 /Price: 21000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
961169. BÙI THỊ THIÊN KIM Thuật ngữ Anh - Việt ngành gỗ - giấy - nội thất= English - Vietnamese terms for wood - paper - furniture/ Bùi Thị Thiên Kim.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- VIII, 165tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 165 ISBN: 9786047343911 Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chế biến gỗ và diễn giải một cách súc tích, logic dễ hiểu (Giấy; Gỗ; Nội thất; Thuật ngữ; Tiếng Anh; ) DDC: 674.0014 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1037959. NGUYỄN PHƯỚC SƠN Từ điển thuật ngữ Anh - Việt, Việt - Anh chuyên ngành dệt may thời trang/ Nguyễn Phước Sơn (ch.b.), Nguyễn Tiến Dương, Nguyễn Ngọc Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 131tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh ISBN: 9786047326990 Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành dệt may thời trang, thông tin sản phẩm, thuật ngữ tin học chuyên ngành công nghệ may được dịch và diễn giải một cách súc tích, logic dễ hiểu (Dệt may; Thời trang; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Tiến Dương; ] DDC: 677.003 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1176825. HÀ HƯNG QUỐC Thuật ngữ Anh - Việt: Cổ phiếu và thị trường chứng khoán/ Hà Hưng Quốc.- H.: Văn hoá Thông tin, 2007.- 159tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ Anh - Việt thông dụng về cổ phiếu và thị trường chứng khoán (Cổ phiếu; Thuật ngữ; Thị trường chứng khoán; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 332.603 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329270. HOÀNG BÁCH TÙNG Từ điển thuật ngữ Anh - Việt về thuế/ Hoàng Bách Tùng, Nguyễn Ngọc Đào, Lê Thành Châu b.s.- H.: Thống kê, 1995.- 355tr; 19cm. {kinh tế; thuật ngữ; thuế; tiếng Anh; tiếng Việt; } |kinh tế; thuật ngữ; thuế; tiếng Anh; tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Thành Châu; Nguyễn Ngọc Đào; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |