Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Thuật ngữ kế toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513973. ĐỖ HỮU VINH
    Từ điển thuật ngữ kế toán - kiểm toán quốc tế Anh - Việt/ Đỗ Hữu Vinh.- H.: Thanh niên, 2003.- 501tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn từ điển có khoảng 50.000 mục từ, cụm từ và thuật ngữ chuyên dụng của lĩnh vực kế toán, kiểm toán
{Anh - Việt; Kế toán; từ điển; } |Anh - Việt; Kế toán; từ điển; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691197. ĐÕ HỮU VINH
    Từ điển thuật ngữ kế toán kiểm toán quốc tế Anh Việt.- Hà Nội: Thanh niên, 2003.- 501tr.; cm.

DDC: 657.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766917. ĐỖ HỮU VINH
    Từ điển thuật ngữ kế toán - kiểm toán quốc tế Anh - Việt: English - Vietnamese international accounting and anditing dictionary of terms/ Đỗ Hữu Vinh.- Hà Nội: Thanh niên, 2003.- 501 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Giúp nâng cao chất lượng dạy và học tiếng Anh chuyên ngành kế toán - kiểm toán.
(Kế toán; Kiểm toán; ) |Từ điển; Chuyên ngành; |
DDC: 657.03 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481921. HỒ VĂN KIM LỘC
    Chú giải thuật ngữ kế toán Mỹ: Tìm hiểu kinh tế học/ Hồ Văn Kim Lộc, Điêu Quốc Tín.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1994.- 168tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu kinh tế học, các chú giải thuật ngữ kế toán Mỹ
{Mỹ; Thuật ngữ; kế toán; } |Mỹ; Thuật ngữ; kế toán; | [Vai trò: Hồ Văn Kim Lộc; Điêu Quốc Tín; ]
/Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927912. GIANG THỊ XUYẾN
    Từ điển thuật ngữ kế toán - kiểm toán quốc tế/ Giang Thị Xuyến, Ngô Như Vinh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Phương.- H.: Tài chính, 2019.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
    ISBN: 9786047922345
    Tóm tắt: Bao gồm các thuật ngữ chung, các từ vựng chuyên ngành kế toán – kiểm toán sắp xếp theo bảng chữ cái
(Kiểm toán quốc tế; Kế toán; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Phương; Ngô Như Vinh; Ngô Thị Vi; ]
DDC: 657.014 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270001. GSIEGEL, JOAEL
    Từ điển thuật ngữ kế toán/ Joael Gsiegel, Jae K. Shim ; Biên dịch: Đặng Văn Thanh.- H.: Thống kê, 1997.- 380tr; 25cm.
    Tóm tắt: Hơn 2500 thuật ngữ với những định nghĩa, lời giải thích và minh hoạ cho cách sử dụng, về mọi lĩnh vực của kế toán: Kế toán tài chính, kế toán quản lý và chi phí, kiểm toán, phân tích báo cáo tài chính và thuế
{kế toán; từ điển thuật ngữ; } |kế toán; từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Shim, Jae K.; Đặng Văn Thanh; ]
/Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.