Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Thuật ngữ luật học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473741. Thuật ngữ luật học thông dụng trong các văn bản quy phạm pháp luật. T.2: Từ I đến Y/ Nguyễn Trung Nam sưu tầm tuyển chọn.- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- 397tr; 22cm.
(Luật học; TVQG; thuật ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 340.03 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568281. Từ điển thuật ngữ luật học Nga-Trung-Pháp-Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 336tr; 27cm.
    Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam.Viện Luật học
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ luật học Nga, Trung, Pháp, Việt Nam
{Pháp luật; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Từ điển; Việt Nam; } |Pháp luật; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Từ điển; Việt Nam; |
DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398534. Từ điển thuật ngữ luật học Nga - Trung - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 336tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Luật học
    Tóm tắt: Tập hợp 3276 từ pháp lí đối chiếu bốn thứ tiếng Nga - Trung - Pháp - Việt bao gồm các lĩnh vực về luật học như: lý luận Nhà nước và pháp quyền, hiến pháp, hình luật, tố tụng hình sự, dân luật, tố tụng dân sự, luật hành chính, luật tài chính, luật lao động
(Luật học; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Tiếng Việt; )
DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656853. NGUYỄN, NGỌC HÒA
    Từ điển giải thích thuật ngữ luật học/ Nguyễn Ngọc Hòa (Chủ biên).- Hà Nội: Công an nhân dân, 1999.- 220 tr.; 21 cm.
(Jurisprudence; Law; ) |Thuật ngữ luật học; Terminology; Terminology; |
DDC: 340.03 /Price: 38500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1760674. Thuật ngữ luật học thông dụng: (Từ I đến Z). T.2: Thuật ngữ luật học thông dụng/ Nguyễn Trung Nam tuyển chọn.- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2005.- 397 tr.; 22 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những thuật ngữ được qui định trong các văn bản pháp luật, có khái niệm và trích dẫn nguồn văn bản kèm theo về lĩnh vực dân sự, tố tụng dân sự, hình sự, luật quốc tế, hôn nhân gia đình
(Pháp luật; ) |Thuật ngữ; Văn bản; Quy phạm pháp luật; |
DDC: 340.03 /Price: 38500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464318. NGUYỄN TRUNG NAM
    Thuật ngữ luật học thông dụng trong các văn bản quy phạm pháp luật.- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- ...tập; 22cm.

/Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.