1119015. ĐỖ HOÀ BÌNH Thuật ngữ pháp luật quốc tế: Sách tham khảo/ Đỗ Hoà Bình (ch.b.), Phạm Thị Thu Hương, Lê Đức Hạnh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2010.- 442tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu gần 700 mục từ các thuật ngữ về luật pháp quốc tế được sắp xếp một cách hệ thống theo thứ tự a, b, c... (Luật quốc tế; Thuật ngữ; ) [Vai trò: Lê Đức Hạnh; Phạm Thị Thu Hương; ] DDC: 341 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1457724. ĐỖ HÒA BÌNH Thuật ngữ pháp luật quốc tế: Sách tham khảo/ Đỗ Hòa Bình (chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Lê Đức Hạnh.- H.: Chính trị quốc gia, 2009.- 442tr; 21cm. Tóm tắt: Đề cập các thuật ngữ về pháp luật quốc tế được sắp xếp một cách hệ thống theo thứ tự a,b,c..... (Pháp luật; Sách tham khảo; Thuật ngữ; ) [Quốc tế; ] [Vai trò: Lê Đức Hạnh; Phạm Thị Thu Hương; ] DDC: 341 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1134743. TRẦN VĂN THẮNG Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 2009.- 175tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành (Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133143. Từ điển thuật ngữ pháp luật Pháp - Việt/ B.s.: Nguyễn Văn Bình, Mai Thanh Hiếu, Trần Quang Hiếu...- H.: Từ điển Bách khoa, 2009.- 943tr.; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Nhà Pháp luật Việt Nam = Maison du Droit Vietnamo - Français ; Organisation Internationale de la Francophone Thư mục: tr. 941-943 Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ pháp luật Pháp - Việt sắp xếp theo trật tự a, b, c... được giải thích bằng tiếng Việt về Bộ luật bảo hiểm xã hội, luật dân sự, đất đai, hình sự, kế toán tài chính, quân sự, tư pháp, luật biển, hàng hải... (Pháp luật; ) [Pháp; Việt Nam; ] [Vai trò: Mai Thanh Hiếu; Nguyễn Hữu Huyên; Nguyễn Văn Bình; Trần Quang Hiếu; Đỗ Thị Hương Nhu; ] DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981204. ĐỖ HOÀ BÌNH Thuật ngữ pháp luật quốc tế: Sách tham khảo/ Đỗ Hoà Bình (ch.b.), Phạm Thị Thu Hương, Lê Đức Hạnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 431tr.; 21cm. ISBN: 9786045716045 Tóm tắt: Giới thiệu gần 700 mục từ các thuật ngữ về luật pháp quốc tế được sắp xếp một cách hệ thống theo thứ tự a, b, c... (Luật quốc tế; Thuật ngữ; ) [Vai trò: Lê Đức Hạnh; Phạm Thị Thu Hương; ] DDC: 341 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177652. TRẦN HẬU THÀNH Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Hậu Thành b.s..- H.: Lý luận chính trị, 2007.- 255tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm các mục từ, thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực pháp lý được giải thích rõ ràng, ngắn gọn phù hợp với nhận thức của đông đảo người đọc, nâng cao kiến thức và ý thức pháp luật cho bạn đọc (Pháp lí; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1737305. ĐỖ, HÒA BÌNH Thuật ngữ pháp luật quốc tế/ Đỗ Hòa Bình chủ biên.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2009.- 442 tr.; 21 cm. Trang bìa có ghi: "Sách tham khảo" Tóm tắt: Tài liệu giới thiệu các thuật ngữ cơ bán được sử dụng trong pháp luật quốc tế, hiểu biết cơ bản nhất khi tiếp xúc với các trường hợp có liên quan dến luạt quốc tế. Nội dung tài liệu cung cấp gàn 700 mục từ - thuật ngữ pháp luật quốc tế, được sắp xếp theo thứ tự ABC. (International law; International obligations; Luật quốc tế; Nghĩa vụ quốc tế; ) |Luật quốc tế; Thuật ngữ pháp luật; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; Vietnamese; Vietnamese; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 341.03 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714078. HOÀNG, VĂN CHÂU Từ điển thuật ngữ pháp luật kinh tế Anh - Việt: English - Vietnamese business law dictionary of terms/ Hoàng Văn Châu.- Hà Nội: Thanh Niên, 2004.- 926 tr.; 24 cm. (Economics; ) |Pháp luật kinh tế; Law and legislation; Vietnam; | DDC: 346.03 /Price: 115000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663653. HOÀNG, VĂN CHÂU Từ điển thuật ngữ pháp luật kinh tế Anh-Việt: English - Vietnamese business law dictionnary of terms/ Hoàng Văn Châu, Đỗ Hữu Vinh.- Hà Nội: Thanh niên, 2004.- 926 tr.; 24 cm. (Economics; ) |Từ điển kinh tế; Dictionaries; | DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1767693. HOÀNG VĂN CHÂU Từ điển Thuật ngữ Pháp luật kinh tế Anh - Việt: English - vietnamese business law dictionnary of terms/ Hoàng Văn Châu, Đỗ Hữu Vinh.- Hà Nội: Thanh niên, 2004.- 926 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Đây là sách từ điển Anh - Việt về thuật ngữ pháp luật kinh tế |Từ điển Anh việt; Thuật ngữ pháp luật kinh tế; | DDC: 330.03 /Price: 115.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1058669. Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2013.- 175tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành (Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Văn Thắng; ] DDC: 340.03 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1128763. TRẦN VŨ HẢI Tìm hiểu thuật ngữ pháp luật tài chính công/ Trần Vũ Hải.- H.: Tư pháp, 2009.- 250tr.; 19cm. Thư mục: tr. 247-249 Tóm tắt: Giải nghĩa các thuật ngữ đã được sắp xếp theo bảng chữ cái về những nội dung pháp lý của pháp luật tài chính công (Pháp luật; Quản lí; Quản lí nhà nước; Thuật ngữ; Tài chính; ) DDC: 343.597 /Price: 49500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1145468. TRẦN VĂN THẮNG Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 196tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành (Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183765. TRẦN VĂN THẮNG Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng.- H.: Giáo dục, 2006.- 196tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt, mỗi thuật ngữ được trình bày theo các định nghĩa, khái niệm mới nhất theo những qui định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành (Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 10300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |