Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Thuật ngữ thư viện

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385371. Từ điển thuật ngữ thư viện học Nga - Anh - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 392tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ thư viện học bằng tiếng Nga - tiếng Anh - tiếng Pháp - tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 027.003 /Price: 14đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262815. Từ điển thuật ngữ thư viện học Anh - Pháp - Việt: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: S.n, 1998.- 99tr.; 26cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Khoa học tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Thuật ngữ thư viện học bằng tiếng Anh - tiếng Pháp - tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 020.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583347. Từ điển thuật ngữ thư viện học: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện KHTH Tp. Hồ Chí Minh xuất bản, 1998.- 99tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh
{Thuật ngữ thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Thuật ngữ thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487755. Từ điển thuật ngữ Thư viện học Việt-Anh-Pháp: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 99tr.; 27cm..
{thư viện học; từ điển thuật ngữ; } |thư viện học; từ điển thuật ngữ; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482872. Từ điển thuật ngữ thư viện học Vịêt - Anh - Pháp: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 85tr.; 25cm.
{Anh; Pháp; Từ điển; Việt; thuật ngữ; thư viện học; } |Anh; Pháp; Từ điển; Việt; thuật ngữ; thư viện học; |
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262957. Từ điển thuật ngữ thư viện học Anh - Pháp - Việt/ Thư viện Khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh b.s..- S.l: S.n, 1998.- 99tr.; 26cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ thư viện học bằng 3 thứ tiếng Anh, Pháp và Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) {Từ điển đa ngữ; } |Từ điển đa ngữ; |
DDC: 020.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332775. Từ điển thuật ngữ Thư viện học Việt-Anh-Pháp: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Thư viện khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 85tr; 25cm.
{thư viện học; từ điển thuật ngữ; } |thư viện học; từ điển thuật ngữ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430293. Từ điển thuật ngữ Thư viện học Nga - Anh - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 392tr.: bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Thuật ngữ thư viện học bằng tiếng Nga - tiếng Anh - tiếng Pháp, tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 020.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374447. Từ điển thuật ngữ thư viện học Nga-Anh-Pháp-Việt. ĐTTS ghi: uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.- H.: Khoa học giáo dục, 1972.- 391tr; 19cm.
{Anh; Nga; Pháp; Từ điển; Việt; thư viện học; } |Anh; Nga; Pháp; Từ điển; Việt; thư viện học; |
/Price: 1,4đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.