1543721. LÊ THANH BÌNH Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn/ Lê Thanh Bình, Bùi Tuấn Nhã.- H.: Nxb.Thanh niên, 2015.- 118tr; 19cm. ISBN: 9786046422570 Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của Nhà nước về quản lý kinh doanh thuốc thú y, quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, chuẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn {Chăn nuôi; Lợn; Nông nghiệp; Thuốc thú y; Việt Nam; } |Chăn nuôi; Lợn; Nông nghiệp; Thuốc thú y; Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Tuấn Nhã; ] DDC: 636.4 /Price: 32500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
985236. LÊ VĂN TÁN Thuốc thử hữu cơ trong hoá phân tích: Giáo trình/ Lê Văn Tán, Lâm Ngọc Thụ.- Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 367tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 366-367 ISBN: 9786049200311 Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về thuốc thử hữu cơ. Giới thiệu một số thuốc thử hữu cơ như: Thuốc thử tạo phức chelate với ion kim loại qua liên kết phối trí O, O; thuốc thử tạo liên kết phối trí O, O; thuốc thử O-N, N-N; thuốc thử với cấu trúc S.... Trình bày tính chất phân tích của các nguyên tố. Cung cấp những thông tin về đặc điểm phối trí, các thuốc thử dùng phân tích của các nguyên tố (Chất hữu cơ; Hoá phân tích; Thuốc thử; ) [Vai trò: Lâm Ngọc Thụ; ] DDC: 543.0284 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499554. ĐẶNG HANH KHÔI Sản xuất thuốc thường dùng ở đơn vị cơ sở/ Đặng Hanh Khôi.- H.: Quân đội nhân dân, 1982.- 239tr: minh họa; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn tự sản xuất thuốc từ nguyên liệu sẵn có trong nước bằng những phương tiện dụng cụ đơn giản trên cơ sở sẵn có ở đơn vị {Dược học; sản xuất; thuốc thường dùng; } |Dược học; sản xuất; thuốc thường dùng; | [Vai trò: Đặng Hanh Khôi; ] DDC: 615 /Price: 4,1đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368577. NGUYỄN TRỌNG BIỂU Thuốc thử hữu cơ/ Nguyễn Trọng Biểu, Từ Văn Mặc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 359tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các loại thuốc thử hữu cơ dùng tỏng phòng thí nghiệm. Công thức hoá học, tính chất phản ứng, ứng dụng của các loại thuốc thử {hoá học; sách tra cứu; thuốc thử hữu cơ; } |hoá học; sách tra cứu; thuốc thử hữu cơ; | [Vai trò: Từ Văn Mặc; ] DDC: 547 /Price: 4,4d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1137306. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.3: Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị/ B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 208tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 202-203 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh (Bệnh hệ tiêu hoá; Gia súc; Phòng bệnh; Thuốc thú y; Thú y; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Dương; Phạm Quang Thái; ] DDC: 636.089 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529370. Hướng dẫn sử dụng thuốc thú y.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 59tr; 19cm.- (Phân viện thú y Nam bộ) Tóm tắt: mỗi loại thuốc đều được trình bày tính chất, hình thức chế tạo, cách sử dụng và bảo quản {thuốc thú y; } |thuốc thú y; | DDC: 636.08958 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1205202. NGUYỄN VĂN HẢI Những bài thuốc thừa kế dân gian/ Nguyễn Văn Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2000.- 400tr; 19cm. Tóm tắt: 1469 bài thuốc nam bằng cây cỏ, lượng dùng, cách dùng để trị 400 bệnh thường gặp {Bài thuốc; Y học dân tộc; Đông y; } |Bài thuốc; Y học dân tộc; Đông y; | DDC: 615.8 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307009. NGUYỄN TRỌNG BIỂU Thuốc thử hữu cơ/ B.s: Nguyễn Trọng Biểu (ch.b), Từ Văn Mặc.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 500tr; 24cm. Thư mục: tr. 478-479 Tóm tắt: Giới thiệu các loại thuốc thử hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm. Công thức hoá học, tính chất phản ứng, ứng dụng của các loại thuốc thử {Hoá học; Hoá học phân tích; Sách tra cứu; Thuốc thử hữu cơ; } |Hoá học; Hoá học phân tích; Sách tra cứu; Thuốc thử hữu cơ; | [Vai trò: Từ Văn Mặc; ] DDC: 668 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505694. NGUYỄN HỮU NINH Thuốc thú y/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 3 tập; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những loại thuốc chủ yếu để chữa bệnh cho gia súc, gia cầm: Đường tiết niệu, đường sinh dục, bộ máy thần kinh, da, mắt. Neu cụ thế tính chất công dụng, liều lượng và cách dùng của từng loại thuốc cho từng loại bệnh {bệnh; gia cầm; gia súc; thuốc thú y; } |bệnh; gia cầm; gia súc; thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; Nguyễn Hữu Ninh; ] /Price: 8đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1137419. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.4: Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị/ B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 151tr.; 21cm. Thư mục: tr. 146-147 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị (Bệnh hệ tiêu hoá; Gia cầm; Phòng bệnh; Thuốc thú y; Thú y; ) {Thuỷ cầm; } |Thuỷ cầm; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Vũ; Nguyễn Thị Kim Lan; ] DDC: 636.5 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385962. Sổ tay dùng thuốc thú y.- H.: Nông thôn, 1972.- 95tr; 19cm. ĐTTS ghi: Xí nghiệp thuốc thú y trung ương Tóm tắt: Cách sử dụng, bảo quản các loại vac xin, huyết thanh và dược phẩm thú y; Các loại thuốc do xương thú y sản xuất và một số loại kháng sinh, sunfamit và các biệt dược chữa ký sinh trùng đường máu {Thuốc thú y; bảo quản; sử dụng; sổ tay; } |Thuốc thú y; bảo quản; sử dụng; sổ tay; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1518071. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.2: Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng chủ biên; Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 140 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp ở vật nuôi và cách phòng chữa bệnh, một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi : bệnh thần kinh ở vật nuôi, bệnh tuần hoàn ở vật nuôi... {Thú y; Sổ tay; Thuốc thú y; } |Thú y; Sổ tay; Thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch, Quốc Thắng; Hoàng, Văn Năm; ] DDC: 636.08 /Price: 28800VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1504631. NGUYỄN HỮU NINH Thuốc thú y. T.2/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 192tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những loại thuốc chủ yếu để chữa bệnh cho gia súc, gia cầm: Đường tiết niệu, đường sinh dục, bộ máy thần kinh, da, mắt. Neu cụ thế tính chất công dụng, liều lượng và cách dùng của từng loại thuốc cho từng loại bệnh {bệnh; gia cầm; gia súc; l; thuốc thú y; } |bệnh; gia cầm; gia súc; l; thuốc thú y; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; Nguyễn Hữu Ninh; ] DDC: 636.08 /Price: 8đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1269912. NGUYỄN ĐỨC LƯU Thuốc thú y và cách sử dụng/ Nguyễn Đức Lưu, Nguyễn Hữu Vũ.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 364tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu công thức, tác dụng, chỉ dẫn sử dụng cụ thể đối với từng loại gia súc gia cầm, bảo quản, thời gian sử dụng, dạng trình bày của các loại thuốc thú y. {sử dụng; thuốc; thú y; } |sử dụng; thuốc; thú y; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Vũ; ] DDC: 636.089 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1095262. QUÁCH TUẤN VINH Thuốc thường dùng/ Quách Tuấn Vinh.- H.: Chính trị Quốc gia ; Y học, 2011.- 231tr.: bảng; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 215-227 Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc (Sử dụng; Thuốc; ) DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1104507. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.1: Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh.- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 179tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 150-175. - Thư mục: tr. 177 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm do virut, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm bệnh. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi (Bệnh gia cầm; Bệnh gia súc; Bệnh hệ hô hấp; Phòng bệnh; Thú y; ) [Vai trò: Lê Thị Thịnh; Nguyễn Bá Hiên; ] DDC: 636.089 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1104508. PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y. T.2: Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - Kỹ thuật phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng.- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 139tr.: minh hoạ; 21cm. Phụ lục: tr. 124-137. - Thư mục: tr. 138 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh ở hệ thống thần kinh, hệ thống tuần hoàn ở vật nuôi. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi (Bệnh hệ thần kinh; Bệnh hệ tuần hoàn; Phòng bệnh; Thú y; Vật nuôi; ) [Vai trò: Bạch Quốc Thắng; Hoàng Văn Năm; ] DDC: 636.089 /Price: 28800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1174720. NGUYỄN MINH HÀ Cây thuốc thường dùng ở tuyến cơ sở/ B.s.: Nguyễn Minh Hà, Đỗ Đình Long.- H.: Quân đội nhân dân, 2007.- 128tr.: hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Y học cổ truyền quân đội Tóm tắt: Giới thiệu một số cây thuốc và bài thuốc thông dụng để chữa cảm sốt, chữa ho, hen, mụn, nhọt, nhuận tràng,... như: bạc hà, bạch chỉ, đào, mơ,... (Bệnh; Cây thuốc; Thảo dược; Y học dân tộc; Điều trị; ) [Vai trò: Đỗ Đình Long; ] DDC: 615.8 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355790. NGUYỄN HỮU NINH Thuốc thú y. T.3/ Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 243tr; 19cm. Tóm tắt: Một số loại dược phẩm thú y như sunfamit, vitamin, nguyên tố vi lượng, ... Vácxin và khoáng huyết thanh thú y. Phương pháp điều chế thuốc thú y và một số bài thuốc đông dược thú y, những cây thuốc nam công hiệu {Thuốc thú y; điều chế; } |Thuốc thú y; điều chế; | [Vai trò: Bạch Đăng Phong; ] /Price: 9,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405975. Pha chế thuốc thử thường dùng/ Bộ công nghiệp luyện kim Trung Quốc soạn ; Châu Tư dịch.- H.: Công nghiệp, 1962.- 103tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách pha chế và xác định các dung dịch tiêu chuẩn để thu ôxy, dùng chuẩn độ kết tủa và trung hoà. Cách pha chế dung dịch so màu để đo độ chuẩn, thu hồi thuốc thử, pha chế thuốc chỉ thị màu, pha chế dung dịch làm dịu bớt {Hoá phân tích; Pha chế; Thuốc thử; } |Hoá phân tích; Pha chế; Thuốc thử; | [Vai trò: Châu Tư; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |