1371389. ổ lăn: Tiêu chuẩn nhà nước.- Có hiệu lực từ 1-7-1975.- H., 1976.- 230tr; 27cm. Nhóm C. Việt nam Tóm tắt: Gồm 38 tiêu chuẩn mang mã số từ 1479 đến 1516-74 về các loại ổ lăn, ổ bi, ổ côn {Việt nam; tiêu chuẩn nhà nước; ổ lăn; } |Việt nam; tiêu chuẩn nhà nước; ổ lăn; | /Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561346. Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về môi trường.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1995.- 306tr; 29,5cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước Việt nam về môi trường nướs {Môi trường; Nước; Nước sạch; Tiêu chuẩn; Tiêu chuẩn hóa; Việt nam; nước mặt; nước ngầm; } |Môi trường; Nước; Nước sạch; Tiêu chuẩn; Tiêu chuẩn hóa; Việt nam; nước mặt; nước ngầm; | /Price: 127000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1371958. Tài liệu thiết kế: Tiêu chuẩn nhà nước.- Thay cho TCVN2-63 ; khuyến khích áp dụng.- H., 1976.- 126tr : hình vẽ Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: 18 tiêu chuẩn từ TCVN2-74 đến TCVN19-74 về tài liệu thiết kế: tỷ lệ ký hiệu bằng chữ,hình biểu diễn,chữ, chữ số,dấu, đường nét, ghi kích thước và sai lệch giới hạn kích thước {Tiêu chuẩn nhà nước; tài liệu thiết kế; việt nam; } |Tiêu chuẩn nhà nước; tài liệu thiết kế; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390452. Vít dùng cho kim loại: Tiêu chuẩn Nhà nước.- Có hiệu lực từ 1-7-1964.- H.: Khoa học, 1969.- 73tr; 28cm. Việt Nam Tóm tắt: Nội dung: TCVN 49-36: Vít đầu chỏm cầu; TCVN 50-63: vit đầu chìm; TCVN 52-63: vít đầu hình trụ ... TCVN 70-63: vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu sáu cạnh {Tiêu chuẩn Nhà nước; Việt Nam; kim loại; vít; } |Tiêu chuẩn Nhà nước; Việt Nam; kim loại; vít; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563709. TCVN1444-73 Quạt trần - Quạt bàn: Tiêu chuẩn nhà nước.- H., 1978.- 40tr Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam {Kỹ thuật; khoa học; nhà nước; quy định; quạt bàn; quạt trần; thông số; tiêu chuẩn; } |Kỹ thuật; khoa học; nhà nước; quy định; quạt bàn; quạt trần; thông số; tiêu chuẩn; | /Price: 0.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563559. TCVN1881-76 Gang thép. Phương pháp phân tích hóa học: Tiêu chuẩn nhà nước/ TCVN1881-76 - TCVN1821-76.- H.: Uỷ ban khoa học kỹ thuật nhà nước, 1977.- 68tr; 27cm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam {Khoa học; gang; hóa học; kỹ thuật; phân tích; phương pháp; quy phạm; quy định; thép; tiêu chẩn; đo lường; } |Khoa học; gang; hóa học; kỹ thuật; phân tích; phương pháp; quy phạm; quy định; thép; tiêu chẩn; đo lường; | /Price: 0.35đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565940. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quần âu và áo sơ mi nam: Tiêu chuẩn nhà nước/ TCVN 195-76, TCVN 196-76.- H.: Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật nhà nước, 1977.- 26cm; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn Việt Nam về quần áo sơ min nam giới {Tiêu chuẩn nhà nước; may mặc; quần âu nam; tiêu chuẩn Việt Nam; áo sơ mi nam; } |Tiêu chuẩn nhà nước; may mặc; quần âu nam; tiêu chuẩn Việt Nam; áo sơ mi nam; | [Vai trò: TCVN 195-76; TCVN 196-76; ] /Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563615. TCVN1173-71 Đồ gá: Tiêu chuẩn nhà nước/ TCVN1173-71.- H.: [Knxb], 1976.- 167tr:Hình bản; 29cm. Nội dung: TCVN1173-71. Việt Nam dân chủ cộng hòa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về kỹ thuật cơ khí {Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; công nghiệp; cơ khí; gia công; kỹ thuật; tiêu chuẩn; đo lường; đồ gá; } |Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; công nghiệp; cơ khí; gia công; kỹ thuật; tiêu chuẩn; đo lường; đồ gá; | /Price: 1.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563616. TCVN1394-72 Phụ tùng đường ống: Tiêu chuẩn nhà nước/ TCVN1394-72,TCVN1435-72.- H.: [Knxb], 1975.- 187tr:Hình bản; 29cm. Nội dung: TCVN1394-72,TCVN1435-72. Việt Nam dân chủ cộng hòa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về kỹ thuật cơ khí {Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; công nghiệp; cơ khí; gia công; kim loại; kỹ thuật; phụ tùng; tiêu chuẩn; đo lường; đường ống; } |Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; công nghiệp; cơ khí; gia công; kim loại; kỹ thuật; phụ tùng; tiêu chuẩn; đo lường; đường ống; | /Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569050. TCVN72-63 Bu lông. Đai ốc: Tiêu chuẩn nhà nước/ TCVN72-63...TCVN128-63.- H.: [Knxb], 1974.- 157tr:Hình bản; 29cm. Nội dung: TCVN72-63...TCVN128-63. Việt Nam dân chủ cộng hòa Tóm tắt: Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ khí {Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; bu lông; chế tạo; công nghiệp; cơ khí; kim loại; kỹ thuật; tiêu chuẩn; đai ốc; đo lường; } |Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; bu lông; chế tạo; công nghiệp; cơ khí; kim loại; kỹ thuật; tiêu chuẩn; đai ốc; đo lường; | /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568875. Bản vẽ cơ khí: Tiêu chuẩn nhà nước Liên Xô.- H.: Khoa học, 1963.- 130tr:Hình vẽ; 32cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước Liên Xô về bản vẽ cơ khí {Kỹ thuật; Liên Xô; bản vẽ; cơ khí; nhà nước; tiêu chuẩn; vẽ cơ khí; } |Kỹ thuật; Liên Xô; bản vẽ; cơ khí; nhà nước; tiêu chuẩn; vẽ cơ khí; | /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1369744. Tuyển tập tiêu chuẩn nhà nước về những vấn đề cơ bản.- H., 1980.- 80tr; 30cm. Tóm tắt: TCVN 1-76: Khuôn khổ và mẫu trình bày tiêu chuẩn; TCVN 142-64: Số ưu tiên và dãy số ưu tiên; TCVN 320-69: Ký hiệu toán; TCVN 321-69: Ký hiệu các đại lượng kỹ thuật thông dụng... {Tiêu chuẩn nhà nước; kí hiệu; số ưu tiên; } |Tiêu chuẩn nhà nước; kí hiệu; số ưu tiên; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363783. Tuyển tập tiêu chuẩn nhà nước về hoá chất cao su-thuỷ tinh. T.1.- H., 1979.- 292tr; 21cm. Nhóm I. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 1694-75: Sản phẩm hoá học; Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu; TCVN 1592-74: Cao su; Yêu cầu chung khi thử cơ lý; TCVN 1049-71: Thuỷ tinh; Phân cấp về độ bền, hoá học... {Tiêu chuẩn nhà nước; cao su; hoá chất; thuỷ tinh; } |Tiêu chuẩn nhà nước; cao su; hoá chất; thuỷ tinh; | /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369411. Tuyển tập tiêu chuẩn nhà nước về luyện kim.- H., 1979.- 307tr; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp các tiêu chuẩn nhà nước từ năm 1967 đến 1977 về luyện kim: tên gọi của kim loại và hợp kim, nguyên tắc đặt ký hiệu, thuật ngữ, phân loại và yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử của một số kim loại và thép {Tiêu chuẩn nhà nước; hợp kim; kim loại; thép; } |Tiêu chuẩn nhà nước; hợp kim; kim loại; thép; | /Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363708. Tuyển tập tiêu chuẩn Nhà nước về vật liệu xây dựng. T.1.- H., 1979.- 216tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm 11 tiêu chuẩn: TCVN 140-64: Xi măng; TCVN 141-64: Xi măng; TCVN 1170-75: cát xây dựng; TCVN 337-70 - TCVN 346-70: Cát xây dựng... {Tiêu chuẩn nhà nước; vật liệu xây dựng; } |Tiêu chuẩn nhà nước; vật liệu xây dựng; | /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371375. Bộ truyền xích: Tiêu chuẩn nhà nước.- Có hiệu lực từ 1-7-1976.- H., 1976.- 60tr; 27cm. Nhóm C. Việt nam Tóm tắt: Gồm 9 tiêu chuẩn mamg mã số từ TCVN 1582 đến 1590-74 về: xích treo dùng trong lò xi măng quay, xích mắt tròn dùng cho máy mỏ, xích trục dạng bản, xích kéo tháo được, xích kéo dạng trạc, xíck kéo mắt tròn có độ bền thường, xích kéo dạng bản, xích răng, xích truyền động con lăn và bạc lót {Việt nam; bộ truyền xích; tiêu chuẩn nhà nước; } |Việt nam; bộ truyền xích; tiêu chuẩn nhà nước; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617371. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam hệ thống quản lý môi trường.- Xuất bản lần 2.- Hà Nội, 2005.- 387 tr.; 27cm. |Hướng dẫn; Môi trường; Quản lý; Tiêu chuẩn quốc gia; | DDC: 363.7 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1736532. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường. T.3: Chất lượng nước/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2002.- 431 tr.; 30 cm. "TCVN 6177 : 1996 + TCVN 6187/2 : 1996; TCVN 6189/1 : 1996 + TCVN 6189/2 : 1996; TCVN 6191/1 : 1996 + TCVN 6191/2 : 1996; TCVN 6193 : 1996 + TCVN 6198 : 1996; TCVN 6200 : 1996; TCVN 6202 : 1996; TCVN 6216 : 1996; TCVN 6222 : 1996; TCVN 6224 : 1996 + TCVN 6226 : 1996; TCVN 6488 + TCVN 6494 : 2000"--trang bìa Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về chất lượng nước của Nhà nước Việt Nam về môi trường qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải theo thải lượng và theo lưu lượng nước cho phép tuỳ vào từng trường hợp ban hành cụ thể. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Môi trường; Nước sinh hoạt; Tiêu chuẩn nước; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736904. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường. T.4: Chất lượng nước/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2002.- 430 tr.; 30 cm. "TCVN 6494/2 + TCVN 6494/4 : 2000; TCVN 6620 + TCVN 6626 : 2000; TCVN 6634 + TCVN 6638 : 2000; TCVN 6657 + TCVN 6665 : 2000; TCVN 6772 + TCVN 6774 : 2000"--trang bìa Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về chất lượng nước của Nhà nước Việt Nam về môi trường qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải theo thải lượng và theo lưu lượng nước cho phép tuỳ vào từng trường hợp ban hành cụ thể. DDC: 354.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736587. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường. T.5: Âm học, chất lượng không khí, chất lượng đất, không khí xung quanh, tuốc bin khí, sự phát thải nguồn tĩnh/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2002.- 430 tr.; 30 cm. "TCVN 3985 : 1999; TCVN 5947/1 : 1996; TCVN 5948 : 1998 + TCVN 5949 : 1998; TCVN 6124 : 1996; TCVN 6132 : 1996 + TCVN 6138 : 1996; TCVN 6152 : 1996; TCVN 6157 : 1996; TCVN 6399 : 1998; TCVN 6435 : 1998 + TCVN 6436 : 1998; TCVN 6438 : 1998; TCVN 6495/1 : 1999; TCVN 6496 : 1999 + TCVN 6504 : 1999; TCVN 6552 : 1999"--trang bìa Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất, và các loại phát thải nguồn tĩnh, động của Nhà nước Việt Nam về môi trường qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm của các hình thức ô nhiễm kể trên thải theo thải lượng hoặc theo mức độ cho phép tuỳ vào từng trường hợp ban hành cụ thể. (Air; Noise; Soil pollution; Không khí; Tiếng ồn; ) |Chất lượng không khí; Khu công nghiệp; Phát thải nguồn tĩnh; Tua bin khí; Pollution; Pollution; Measurement; Ô nhiễm; Ô nhiễm; Đo lường; | DDC: 354.3 /Price: 230000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |